ABOUT THE SPEAKER
Mara Mintzer - Community engagement specialist
Mara Mintzer thrives on engaging children, youth and underrepresented communities in participatory planning, an approach that aims to integrate the views of all community members into designing exemplary communities.

Why you should listen

By using creative, participatory methods in classrooms and community events, Mara Mintzer brings children, city planners and elected officials together to address the city’s most pressing issues. She writes and presents internationally on the topic of engaging children and youth in planning.

Mintzer is based at the University of Colorado in Boulder, Colorado, where she co-founded and now directs Growing Up Boulder (GUB).  Growing Up Boulder is a child- and youth-friendly city initiative that is a partnership between the University of Colorado, the City of Boulder, and Boulder Valley School District. Since its inception in 2009, Growing Up Boulder has worked with more than 4,000 young people, ages 0-18, and 1,000 university students to give children and youth a voice in designing the very communities in which they live.  Her students routinely provide input to urban planners and testify before city council on issues that matter to them. Growing up Boulder is part of the University of Colorado Boulder’s Community Engagement Design and Research (CEDaR) Center.  

Prior to her current work, Mintzer created and managed programs for underresourced children and families in California and New York.  These programs ranged from Early Head Start, preschool education and universal pre-kindergarten classes to parenting classes and coordinated family support services on a public school campus. In addition, she facilitated community building through participatory budgeting and neighborhood visioning processes for the California community in which she worked.

Mintzer received her BA in psychology from Brown University and her MA in organizational psychology from Teachers College, Columbia University. She takes an interdisciplinary approach to her work that values the intersection of urban planning, education, civic engagement and social justice. A spirit of collaboration underlies all of Mintzer's work. She loves to travel and practice her French and Spanish language skills fearlessly.

More profile about the speaker
Mara Mintzer | Speaker | TED.com
TEDxMileHigh

Mara Mintzer: How kids can help design cities

Mara Mintzer: Cách trẻ em giúp thiết kế các thành phố

Filmed:
1,613,286 views

Người lớn có xu hướng nghĩ trẻ em là "công dân tương lai" - ý tưởng và ý kiến của chúng sẽ là có ích một ngày nào đó, không phải hôm nay. Nhưng trẻ em chiếm một phần tư dân số, vì vậy chẳng phải chúng nên nói gì đó về thế giới mà chúng sẽ kế thừa sẽ trông như thế nào? Nhà quy hoạch đô thị Mara Mintzer chia sẻ những gì đã xảy ra khi cô và nhóm của cô yêu cầu trẻ giúp thiết kế một công viên ở Boulder, Colorado - và làm thế nào nó tiết lộ một điểm quan trọng trong cách chúng ta xây dựng một môi trường . "Nếu chúng tôi bỏ qua trẻ em trong kế hoạch của chúng tôi nghĩa là chúng tôi đã bỏ lỡ những gì?" Mintzer hỏi.
- Community engagement specialist
Mara Mintzer thrives on engaging children, youth and underrepresented communities in participatory planning, an approach that aims to integrate the views of all community members into designing exemplary communities. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Our societyxã hội routinelythường makeslàm cho decisionsquyết định
0
984
2949
Xã hội thường đưa ra những quyết định
00:15
withoutkhông có consultingtư vấn
a quarterphần tư of the populationdân số.
1
3957
2855
mà không hỏi ý kiến
của một phần tư dân số.
00:19
We're makingchế tạo choicessự lựa chọn about landđất đai use,
energynăng lượng productionsản xuất and naturaltự nhiên resourcestài nguyên
2
7340
5323
Chúng ta lựa chọn về việc sử dụng đất,
năng lượng và tài nguyên thiên nhiên
00:24
withoutkhông có the ideasý tưởng and experienceskinh nghiệm
of the fullđầy communitycộng đồng.
3
12687
3429
mà không có ý kiến và kinh nghiệm
của toàn thể nhóm.
00:28
The carxe hơi, an inanimatevô sinh objectvật,
has more say over publiccông cộng policychính sách
4
16719
4644
Xe hơi, một vật vô tri, được đề cập
nhiều hơn trong chính sách công
00:33
than this groupnhóm of citizenscông dân.
5
21387
1866
so với nhóm dân này.
00:35
Can you guessphỏng đoán which groupnhóm
I'm talkingđang nói about?
6
23807
3040
Các bạn có đoán được
tôi đang nói đến nhóm người nào không?
00:38
It's childrenbọn trẻ.
7
26871
1311
Đó là trẻ em.
00:42
I work in urbanđô thị designthiết kế,
and not surprisinglythật ngạc nhiên,
8
30301
2930
Tôi là nhà thiết kế đô thị,
và cũng không có gì ngạc nhiên là,
00:45
mostphần lớn citiescác thành phố are designedthiết kế by adultsngười trưởng thành.
9
33255
2109
các thành phố được thiết kế
bởi người lớn.
00:47
UrbanĐô thị plannersnhà quy hoạch, architectskiến trúc sư,
developersnhà phát triển, politicianschính trị gia,
10
35698
3831
Những nhà quy hoạch, kiến trúc sư,
nhà triển khai, chính trị gia,
00:51
and occasionallythỉnh thoảng, a fewvài loudto tiếng citizenscông dân.
11
39553
2400
và thi thoảng,
một vài công dân có tiếng nói.
00:54
RarelyHiếm khi do you considerxem xét the voicestiếng nói
of a groupnhóm of four-year-oldsbốn tuổi,
12
42736
4032
Hiếm khi bạn cân nhắc đến quan điểm
của một nhóm trẻ bốn tuổi,
00:58
barelyvừa đủ tallcao enoughđủ to reachchạm tới the podiumbục giảng
at citythành phố councilhội đồng chambersChambers.
13
46792
3747
Chỉ cao vừa đủ đến bục đứng
tại các phòng hội đồng thành phố.
01:03
But todayhôm nay, I want to askhỏi you this:
14
51617
3065
Nhưng hôm nay, tôi muốn hỏi các bạn:
01:06
What would happenxảy ra if we askedyêu cầu childrenbọn trẻ
to designthiết kế our citiescác thành phố?
15
54706
3901
Sẽ ra sao nếu chúng ta nhờ trẻ em
thiết kế thành phố của chúng ta
01:11
(LaughterTiếng cười)
16
59010
2584
(Tiếng cười)
01:13
Back in 2009, I was introducedgiới thiệu
to a smallnhỏ bé groupnhóm of people
17
61618
4245
Trở lại năm 2009, tôi được giới thiệu
với một nhóm nhỏ người
01:17
who wanted to startkhởi đầu a child-friendlythân thiện với trẻ em
citythành phố initiativesáng kiến in BoulderBoulder, ColoradoColorado.
18
65887
4071
mà muốn xây dựng một thành phố
thân thiện với trẻ em ở Boulder, Colorado.
01:22
I come from a familygia đình
of civildân sự rightsquyền advocatesnhững người ủng hộ,
19
70490
2976
Tôi xuất thân từ một gia đình
ủng hộ dân quyền.
01:25
and I had spentđã bỏ ra my careernghề nghiệp untilcho đến that pointđiểm
20
73490
2801
Và tôi dành cả sự nghiệp cho tới
thời điểm đó
01:28
workingđang làm việc with low-incomethu nhập thấp
childrenbọn trẻ and familiescác gia đình.
21
76315
2976
làm việc với những trẻ em và gia đình
có thu nhập thấp.
01:31
But I had never heardnghe of a child-friendlythân thiện với trẻ em
citythành phố initiativesáng kiến before.
22
79315
3789
Nhưng tôi chưa bao giờ nghe
về thành phố thân thiện với trẻ em.
01:35
So I figuredhình dung its purposemục đích would be
to addressđịa chỉ nhà some of the frustrationsthất vọng
23
83641
3992
Vì vậy tôi nghĩ mục đích của nó
là để giải toả sự mệt mỏi
01:39
I had encounteredđã gặp as the parentcha mẹ
of a youngtrẻ childđứa trẻ.
24
87657
2870
mà cha mẹ phải đối mặt
khi nuôi trẻ nhỏ.
01:43
PerhapsCó lẽ we would advocatebiện hộ
for more changingthay đổi tablesnhững cái bàn in restaurantsnhà hàng.
25
91053
4064
Có lẽ chúng ta sẽ đòi quyền
được đổi bàn trong nhà hàng.
01:47
Or createtạo nên indoortrong nhà playchơi spaceskhông gian
for those coldlạnh and rainymưa daysngày.
26
95141
4000
Hoặc tạo không gian vui chơi trong nhà
cho những ngày lạnh và mưa gió.
01:51
In other wordstừ ngữ, make the citythành phố
more hospitablehiếu khách to childrenbọn trẻ and familiescác gia đình.
27
99561
4592
Nói cách khác, làm thành phố thân thiện
với trẻ em và các gia đình.
01:56
It wasn'tkhông phải là untilcho đến after
I committedcam kết to this projectdự án
28
104601
3548
Nó không hẳn như vậy cho tới sau khi
tôi bắt tay vào dự án này,
02:00
that I realizedthực hiện I had it all wrongsai rồi.
29
108173
2333
tôi nhận ra rằng mình hoàn toàn sai.
02:03
We wouldn'tsẽ không be designingthiết kế
better citiescác thành phố for childrenbọn trẻ.
30
111411
3533
Chúng ta sẽ không thiết kế thành phố
tốt hơn cho lũ trẻ.
02:07
ChildrenTrẻ em would be designingthiết kế
better citiescác thành phố for themselvesbản thân họ,
31
115323
3913
Mà chính trẻ em sẽ thiết kế
thành phố tốt hơn cho chúng
02:11
and for the restnghỉ ngơi of us, too.
32
119260
1936
và cho cả chúng ta nữa.
02:14
Now, I betcá cược you're skepticalhoài nghi
about this ideaý kiến.
33
122474
3190
Bây giờ, tôi cược rằng các bạn nghi ngờ
về ý tưởng này.
02:18
And honestlythành thật, I was, too.
34
126204
2596
Và thực ra, tôi cũng đã như vậy.
02:21
I mean, there mustphải be a reasonlý do
the votingbầu cử agetuổi tác is 18.
35
129330
3628
Ý tôi là, phải có lý do
để tuổi bầu cử là 18.
02:24
(LaughterTiếng cười)
36
132982
2595
(Tiếng cười)
02:28
How could childrenbọn trẻ possiblycó thể
understandhiểu không complexphức tạp ideasý tưởng
37
136188
3291
Làm sao để lũ trẻ có thể
hiểu được những ý tưởng phức tạp
02:31
suchnhư là as the affordablegiá cả phải chăng housingnhà ở crisiskhủng hoảng
38
139503
2384
như cuộc khủng hoảng nhà ở giá rẻ
02:33
or how to developphát triển, xây dựng
a transportationvận chuyển masterbậc thầy plankế hoạch?
39
141911
3134
hay cách phát triển
mặt bằng quy hoạch giao thông
02:37
And even if they had ideasý tưởng,
wouldn'tsẽ không they be childishtrẻ con?
40
145935
3145
Và thậm chí nếu chúng có ý tưởng,
chẳng phải nó rất ngây ngô sao?
02:41
Or unreasonablebất hợp lý?
41
149688
1373
Hay thậm chí là vô lí?
02:44
Do our citiescác thành phố really need a parkcông viên
madethực hiện out of candyCục kẹo?
42
152069
3484
Thành phố có cần một công viên
được làm bằng kẹo?
02:47
(LaughterTiếng cười)
43
155577
3135
(Tiếng cười)
02:51
Or a bridgecầu with waterNước cannonskhẩu pháo
44
159093
1976
Hay một cây cầu với súng phun nước
02:53
that firengọn lửa waterNước ontotrên
unsuspectingkhông ngờ kayakersngười belowphía dưới?
45
161093
3737
bắn nước vào những người chèo thuyền
"Kayak" ở bên dưới
02:56
(LaughterTiếng cười)
46
164854
2934
(Tiếng cười)
03:01
While these concernslo ngại soundâm thanh legitimatehợp pháp,
47
169440
2574
Trong khi những quan ngại này
nghe có vẻ có lí,
tôi đã nhận ra rằng không lắng nghe
ý kiến trẻ em trong quy hoạch thành phố
03:04
I realizedthực hiện that not includingkể cả
childrenbọn trẻ in citythành phố planninglập kế hoạch
48
172038
3269
03:07
was a biggerlớn hơn designthiết kế problemvấn đề.
49
175331
1867
là một sai lầm lớn trong thiết kế.
03:09
After all, shouldn'tkhông nên we includebao gồm
endkết thúc usersngười sử dụng in the designthiết kế processquá trình?
50
177728
4254
Sau tất cả, chẳng phải ta nên tính đến
người dùng cuối của thiết kế sao?
03:14
If we're buildingTòa nhà a parkcông viên
to be largelyphần lớn used by kidstrẻ em,
51
182006
3453
Nếu chúng ta đang xây công viên
để được trẻ em sử dụng rộng rãi
03:17
then kidstrẻ em should have a say
in the park'scông viên designthiết kế.
52
185483
3031
thì trẻ em nên có tiếng nói
trong thiết kế công viên.
03:21
So with all of this in mindlí trí,
53
189189
1888
Vì vậy với tất cả suy nghĩ này,
03:23
we formedhình thành a programchương trình
calledgọi là "GrowingPhát triển Up BoulderBoulder,"
54
191101
2738
chúng tôi lập một chương trình
là "Growing Up Boulder,"
03:25
and my jobviệc làm is to work with childrenbọn trẻ
ageslứa tuổi zerokhông throughxuyên qua 18
55
193863
4492
và việc của tôi là làm việc với trẻ em
từ trẻ sơ sinh đến 18 tuổi
03:30
to come up with innovativesáng tạo
city-designthành phố-thiết kế solutionscác giải pháp.
56
198379
3524
để đề xuất sáng kiến
về giải pháp thiết kế thành phố.
03:33
How do we do this, you mightcó thể askhỏi?
57
201927
2016
Bạn có thể hỏi ta
làm điều đó thế nào?
03:35
Let me give you a realthực examplethí dụ.
58
203967
2067
Để tôi kể một ví dụ thực tế.
03:38
In 2012, the citythành phố of BoulderBoulder decidedquyết định
to redesignthiết kế lại a largelớn downtowntrung tâm thành phố parkcông viên,
59
206752
6079
Năm 2012, thành phố Boulder quyết định
thiết kế lại một công viên trung tâm lớn,
03:44
knownnổi tiếng as the CivicCivic AreaKhu vực.
60
212855
1600
được biết đến như khu đô thị.
03:46
This spacekhông gian is boundedgiáp ranh
by a farmers'nông dân marketthị trường on one endkết thúc,
61
214956
3857
Không gian này có giới hạn
bởi một đầu là chợ nông sản,
03:50
BoulderBoulder PublicKhu vực LibraryThư viện on the other endkết thúc,
62
218837
2405
đầu kia là thư viện công cộng Boulder,
03:53
and by BoulderBoulder CreekCreek,
which runschạy throughxuyên qua the middleở giữa.
63
221266
3063
và với con sông Boulder
chạy xuyên qua trung tâm.
03:56
The spacekhông gian neededcần a newMới designthiết kế
64
224720
1762
Không gian cần thiết kế mới
03:58
to better handlexử lý the creek'sLạch của
inevitablechắc chắn xảy ra flashđèn flash floodslũ lụt,
65
226506
3341
để kiểm soát tốt hơn con lạch
khi có lũ quét không tránh được,
04:01
restorephục hồi a sensegiác quan of safetyan toàn to the areakhu vực
66
229871
2689
khôi phục cảm giác an toàn cho khu vực
04:04
and supportủng hộ an expandedmở rộng farmers'nông dân marketthị trường.
67
232584
2666
và hỗ trợ mở rộng quy mô chợ nông sản.
04:07
So from 2012 throughxuyên qua 2014,
68
235996
3127
Vì vậy từ năm 2012 đến 2014,
04:11
we engagedbận more than 200
youngtrẻ people in the processquá trình,
69
239147
3478
chúng tôi giao việc
cho hơn 200 bạn trẻ,
04:14
rangingkhác nhau from preschoolmầm non
throughxuyên qua highcao schooltrường học studentssinh viên.
70
242649
3420
lứa tuổi từ trước khi đi học
đến học sinh cấp ba.
04:18
Now, how did we do this?
71
246093
2230
Vậy chúng tôi đã làm
việc này như thế nào ?
04:20
Let me explaingiải thích.
72
248347
1150
Để tôi giải thích.
04:21
First, we visitedthăm viếng childrenbọn trẻ
in theirhọ classroomslớp học
73
249839
3000
Đầu tiên, chúng tôi tới thăm bọn trẻ
trong những lớp học
04:24
and presentedtrình bày the projectdự án:
74
252863
1992
và giới thiệu dự án:
04:26
what it was, why theirhọ ideasý tưởng matteredảnh hưởng
75
254879
2952
dự án là gì, ý tưởng của trẻ em
quan trọng như thế nào
04:29
and what would happenxảy ra
with theirhọ recommendationskhuyến nghị.
76
257855
2515
và chuyện gì sẽ xảy ra
với những sáng kiến của chúng.
04:32
Before we could influenceảnh hưởng them,
we askedyêu cầu childrenbọn trẻ to recordghi lại theirhọ ideasý tưởng,
77
260807
4691
Trước khi tác động đến bọn trẻ,
chúng tôi yêu cầu chúng ghi lại ý tưởng
04:37
baseddựa trên on theirhọ ownsở hữu livedđã sống experienceskinh nghiệm.
78
265522
2466
dựa trên những trải niệm của chúng.
04:40
Then we askedyêu cầu childrenbọn trẻ to go
on a fieldcánh đồng tripchuyến đi with us,
79
268934
3770
Sau đó chúng tôi bảo mời bọn trẻ
đi một chuyến đi tham quan,
04:44
to documenttài liệu what they likedđã thích
and didn't like about the spacekhông gian,
80
272728
3103
để trình bày những gì chúng thích
và không thích về không gian
04:47
usingsử dụng photographynhiếp ảnh.
81
275855
1452
thể hiện qua ảnh chụp.
04:49
ThroughThông qua greenmàu xanh lá picturehình ảnh frameskhung,
82
277990
1873
Thông qua khung màu xanh,
04:51
studentssinh viên highlightednhấn mạnh
what they likedđã thích about the spacekhông gian,
83
279887
2896
học sinh đánh dấu
những thứ chúng thích ở không gian.
04:54
suchnhư là as collegetrường đại học studentssinh viên,
tubingống down the creekCreek.
84
282807
2755
Ví dụ sinh viên đại học,
thích trượt ống xuống con lạch.
04:57
(LaughterTiếng cười)
85
285586
2110
(Tiếng cười)
04:59
Then they flippedlộn those frameskhung over
and used the redđỏ sidebên
86
287720
3540
Sau đó chúng chuyển sang mặt màu đỏ
05:03
to highlightđiểm nổi bật things
they didn't like, suchnhư là as trashrác.
87
291284
3262
để đánh dấu những thứ
không thích, như rác.
05:07
Our sixth-gradehạng sáu studentssinh viên
studiedđã học the CivicCivic AreaKhu vực
88
295919
2991
Những học sinh lớp sáu
nghiên cứu khu Cộng đồng
05:10
by researchingnghiên cứu sitesđịa điểm
with similargiống challengesthách thức
89
298934
2421
bằng cách nghiên cứu địa điểm
với vấn đề tương tự
05:13
from around the worldthế giới.
90
301379
1467
trên toàn thế giới.
05:16
Then, we invitedđược mời the kidstrẻ em
to combinephối hợp theirhọ originalnguyên ideasý tưởng
91
304030
5463
Sau đó, chúng tôi mời bọn trẻ
phối hợp những ý tưởng ban đầu của chúng
05:21
with theirhọ newMới inspirationcảm hứng,
92
309517
1761
với nguồn cảm hứng mới,
05:23
to synthesizetổng hợp solutionscác giải pháp
to improvecải tiến the spacekhông gian.
93
311302
2953
để tổng hợp các giải pháp
để cải thiện không gian.
05:26
EachMỗi classlớp học invitedđược mời adultngười lớn plannersnhà quy hoạch,
citythành phố councilhội đồng and communitycộng đồng memberscác thành viên
94
314691
4846
Mỗi lớp mời một nhà kế hoạch người lớn,
hội đồng thành phố và thành viên cộng đồng
05:31
into the classroomlớp học, to sharechia sẻ and discussbàn luận
theirhọ recommendationskhuyến nghị.
95
319561
4048
vào lớp học, để chia sẻ và thảo luận
đề xuất của chúng.
05:37
Boulder'sBoulder của seniorcao cấp urbanđô thị plannersnhà quy hoạch
steppedbước lên over blockskhối and stuffednhồi animalsđộng vật
96
325307
4164
Các nhà quy hoạch lâu năm của Boulder
bước qua các khối đồ chơi và thú nhồi bông
05:41
to explorekhám phá preschoolmầm non students'sinh viên' full-sizefull-size
classroomlớp học recreationgiải trí of the CivicCivic AreaKhu vực.
97
329495
5908
để khám phá toàn bộ giờ ra chơi lớp học
của học sinh mầm non trong khu Cộng đồng.
05:48
AdultNgười lớn plannersnhà quy hoạch marveledmarveled
at the students'sinh viên' ideasý tưởng
98
336378
3644
Những nhà lập kế hoạch ngạc nhiên
với ý tưởng của học sinh
05:52
as they sharedchia sẻ a parkcông viên
constructedxây dựng out of a jellythạch braceletvòng đeo tay.
99
340046
4596
khi chúng giới thiệu công viên
được xây dựng từ vòng thạch.
05:57
It was supposedgiả định to be an ice-skatingtrượt băng rinkRink.
100
345078
2151
Nó được cho là một sân trượt băng.
05:59
And then, publiccông cộng artnghệ thuật constructedxây dựng
from animal-shapedhình động vật plasticnhựa beadsHạt xâu.
101
347871
4461
Và sau đó, khu nghệ thuật công cộng
được xây từ hạt nhựa hình động vật.
06:05
And while this mayTháng Năm seemhình như ridiculousnực cười,
102
353173
2079
Và trong khi điều này có vẻ buồn cười,
06:07
it isn't so differentkhác nhau from the modelsmô hình
that architectskiến trúc sư createtạo nên.
103
355276
3339
nó không khác biệt hoàn toàn so với
mô hình mà kiến trúc sư tạo ra.
06:11
Now, fast-forwardnhanh về phía trước fourbốn yearsnăm,
and I am pleasedvừa lòng to reportbài báo cáo
104
359544
3501
Bây giờ, bốn năm đã trôi qua,
và tôi vui mừng thông báo
06:15
that manynhiều of the children'strẻ em ideasý tưởng
are beingđang implementedthực hiện in the CivicCivic AreaKhu vực.
105
363069
4404
nhiều ý tưởng của trẻ em
đang được triển khai trong khu Cộng đồng
06:20
For examplethí dụ,
106
368125
1158
Ví dụ,
06:21
there will be improvedcải tiến
accesstruy cập to BoulderBoulder CreekCreek,
107
369307
2572
lối vào con sông Boulder
sẽ được nâng cấp
06:23
so kidstrẻ em can playchơi safelymột cách an toàn in the waterNước.
108
371903
2466
nên trẻ em có thể vui chơi an toàn
trong nước.
06:26
LightingChiếu sáng in previouslytrước đây darktối underpasseshầm,
109
374919
2928
Chiếu sáng trong hầm tối trước đây,
06:29
so highcao schooltrường học studentssinh viên can walkđi bộ home
safelymột cách an toàn after schooltrường học at night.
110
377871
3956
để học sinh trung học có thể đi bộ về nhà
an toàn sau giờ học vào ban đêm.
06:34
And separatedly thân bikingđi xe đạp and walkingđi dạo pathslối đi,
111
382588
2389
Và tách riêng đường đi xe đạp và đi bộ,
06:37
so speedingđẩy nhanh tiến độ bikersngười đi xe đạp won'tsẽ không hitđánh youngtrẻ people
as they strollđi dạo by the creekCreek.
112
385001
3948
để người đua xe đạp sẽ không đâm vào
người đi dạo bên con lạch.
06:42
My daughterCon gái and I even skatedskated on a newMới,
child-requestedyêu cầu trẻ em ice-skatingtrượt băng rinkRink,
113
390085
5674
Con gái tôi và tôi còn trượt trên một
sân trượt băng mới do trẻ yêu cầu,
06:47
last wintermùa đông.
114
395783
1150
vào mùa đông năm ngoái.
06:50
So, were all of the kids'dành cho trẻ em ideasý tưởng
implementedthực hiện at the CivicCivic AreaKhu vực?
115
398769
4200
Vậy, có phải tất cả ý tưởng của trẻ em
đều được thực hiện tại khu vực Cộng đồng?
06:55
Of coursekhóa học not.
116
403912
1150
Tất nhiên không.
06:57
DemocracyDân chủ is a messylộn xộn processquá trình.
117
405982
2136
Nền dân chủ là một quá trình lộn xộn.
07:01
But just as a reasonablehợp lý
and well-informedđầy đủ thông tin adultngười lớn
118
409219
2668
Nhưng cũng như một người lớn
có lý lẽ và hiểu biết
07:03
does not expectchờ đợi
all of her ideasý tưởng to be utilizedsử dụng,
119
411911
3103
còn không mong đợi
tất cả ý tưởng của mình sẽ được sử dụng,
07:07
neithercũng không does a nine-year-oldchín tuổi.
120
415038
1933
thì một đứa trẻ chín tuổi cũng vậy.
07:10
We'veChúng tôi đã now been usingsử dụng
this processquá trình for eighttám yearsnăm,
121
418069
2849
Chúng tôi hiện đang sử dụng
quá trình này trong tám năm,
07:12
and alongdọc theo the way, we'vechúng tôi đã foundtìm
some incredibleđáng kinh ngạc benefitslợi ích
122
420942
3016
và suốt quá trình, chúng tôi tìm thấy
vài lợi ích đáng kinh ngạc
07:15
to designingthiết kế citiescác thành phố with childrenbọn trẻ.
123
423982
2134
khi thiết kế các thành phố với trẻ em.
07:18
First of all, kidstrẻ em think
differentlykhác from adultsngười trưởng thành.
124
426514
3407
Đầu tiên, cách suy nghĩ của trẻ em
khác với người lớn.
07:22
And that's a good thing.
125
430514
1769
Và đó là một điều tốt.
07:24
AdultsNgười lớn think about constraintskhó khăn,
126
432307
2119
Người lớn hay nghĩ về những giới hạn,
07:26
how much time will a projectdự án take,
127
434450
2094
dự án sẽ mất bao nhiêu thời gian,
07:28
how much moneytiền bạc will it costGiá cả
and how dangerousnguy hiểm will it be.
128
436568
3738
sẽ tốn bao nhiêu tiền
và sẽ nguy hiểm thế nào.
07:33
In other wordstừ ngữ,
"Are we going to get suedbị kiện?"
129
441100
2833
Nói cách khác,
"Chúng ta có bị kiện không?"
07:35
(LaughterTiếng cười)
130
443957
1150
(Tiếng cười)
07:37
It's not that these
constraintskhó khăn aren'tkhông phải realthực,
131
445553
2381
Những giới hạn
không phải là không có thật
07:39
but if we killgiết chết off ideasý tưởng
from the beginningbắt đầu,
132
447958
2397
nhưng nếu chúng ta giết ý tưởng
từ đầu,
07:42
it limitsgiới hạn our creativitysáng tạo
and dampensgiảm the designthiết kế processquá trình.
133
450379
3799
nó hạn chế sự sáng tạo của chúng ta và
ảnh hưởng tiêu cực tới quá trình thiết kế.
07:46
KidsTrẻ em, on the other handtay,
think about possibilitieskhả năng.
134
454861
3063
Trẻ em, mặt khác,
suy nghĩ về những khả năng.
07:51
For kidstrẻ em, the skybầu trời is the limitgiới hạn.
135
459099
2420
Đối với trẻ em, giới hạn là bầu trời.
07:53
LiterallyNghĩa là.
136
461543
1150
Theo nghĩa đen.
07:55
When we workedđã làm việc with middle-schooltrường trung học studentssinh viên
to designthiết kế teen-friendlyTeen thân thiện parkscông viên,
137
463609
4198
Khi làm việc với học sinh trung học
để thiết kế các công viên thân thiện,
07:59
they drewđã vẽ picturesnhững bức ảnh
of skydivingnhảy dù, hangtreo glidinggliding,
138
467831
3556
họ đã vẽ hình ảnh
nhảy dù, cáp treo lượn,
08:03
(LaughterTiếng cười)
139
471411
1809
(Tiếng cười)
08:05
and jumpingnhảy from trampolinestrampolines
into giantkhổng lồ foambọt pitshố.
140
473244
3436
và nhảy từ đệm lò xo
vào hộp bóng khổng lồ.
08:08
(LaughterTiếng cười)
141
476704
1432
(Tiếng cười)
08:10
Some of this soundsâm thanh far-fetchedxa vời,
142
478780
2095
Một số điều nghe có vẻ xa vời,
08:12
but the commonalitiescommonalities amongtrong số the activitieshoạt động
revealedtiết lộ an importantquan trọng storycâu chuyện.
143
480899
4388
nhưng sự tương đồng giữa các hoạt động
tiết lộ một câu chuyện quan trọng.
08:17
Our adolescentsthanh thiếu niên wanted
thrill-seekinghộp tìm kiếm opportunitiescơ hội.
144
485772
3393
Thanh thiếu niên của chúng ta muốn
có cơ hội trải nghiệm sự hồi hộp.
08:21
Which makeslàm cho perfecthoàn hảo sensegiác quan,
givenđược theirhọ developmentalphát triển stagesân khấu in life.
145
489534
3731
Điều đó tất nhiên, có ích
cho giai đoạn phát triển của họ trong đời.
08:25
So our taskbài tập, as connectorskết nối
betweengiữa inspirationcảm hứng and realitythực tế,
146
493685
5662
Vì vậy, nhiệm vụ của chúng tôi,
như kết nối giữa cảm hứng và thực tế,
08:31
was to pointđiểm them towardsvề hướng
activitieshoạt động and equipmentTrang thiết bị
147
499371
3360
là hướng chúng về các
hoạt động và trang thiết bị
08:34
that actuallythực ra could be
installedCài đặt in a parkcông viên.
148
502755
2707
mà thực sự có thể
được lắp đặt trong một công viên.
08:38
This is exactlychính xác what parkscông viên
in AustraliaÚc have donelàm xong,
149
506014
3023
Đây chính xác là những gì công viên
ở Úc đã làm,
với các đường cáp rộng lớn của họ
và tháp leo cao 30 bộ.
08:41
with theirhọ extensivemở rộng zipzip linesđường dây
and theirhọ 30-foot-tall-foot-tall climbingleo towerstháp.
150
509061
4658
08:47
When kidstrẻ em dreammơ tưởng up a spacekhông gian,
151
515562
2412
Khi trẻ em mơ một không gian,
08:49
they almosthầu hết always includebao gồm funvui vẻ, playchơi
and movementphong trào in theirhọ designsthiết kế.
152
517998
4746
chúng hầu như luôn luôn vui vẻ, chơi
và vận động trong thiết kế của họ.
08:55
Now, this is not what adultsngười trưởng thành prioritizeưu tiên.
153
523801
3499
Tuy đây không phải là điều
mà người lớn ưu tiên,
09:00
But researchnghiên cứu showstrình diễn that funvui vẻ,
playchơi and movementphong trào
154
528007
3032
nhưng nghiên cứu cho thấy niềm vui,
chơi và di chuyển
09:03
are exactlychính xác what adultsngười trưởng thành need
to stayở lại healthykhỏe mạnh, too.
155
531063
3006
cũng chính xác là những gì người lớn cần
để luôn khỏe mạnh.
09:06
(LaughterTiếng cười)
156
534093
1809
(Tiếng cười)
09:08
Who wouldn'tsẽ không enjoythưởng thức a treecây housenhà ở
containingcó chứa a little lendingcho vay librarythư viện
157
536506
4531
Có ai không muốn tận hưởng nhà trên cây
có chứa một thư viện nhỏ cho mượn
09:13
and comfortableThoải mái
beanbagbeanbag chairsnhieu cai ghe for readingđọc hiểu?
158
541061
2802
và chiếc ghế bằng túi hạt đậu
thoải mái để đọc?
09:16
Or what about a publiccông cộng artnghệ thuật displaytrưng bày
159
544442
2826
Hoặc có ai không muốn nghệ thuật công cộng
09:19
that spraysthuốc xịt paintSơn ontotrên a canvasTranh sơn dầu
eachmỗi time you walkđi bộ up the stepscác bước?
160
547292
3834
xịt sơn lên một tấm vải
mỗi khi bạn bước lên các bậc thang?
09:24
In additionthêm vào to funvui vẻ and playchơi,
childrenbọn trẻ valuegiá trị beautysắc đẹp, vẻ đẹp in theirhọ designsthiết kế.
161
552109
4809
Ngoài để vui và chơi,
trẻ em coi trọng vẻ đẹp trong thiết kế.
09:29
When taskedgiao nhiệm vụ with designingthiết kế
densedày đặc affordablegiá cả phải chăng housingnhà ở,
162
557743
3223
Khi được giao nhiệm vụ thiết kế
nhiều nhà ở giá rẻ,
09:32
kidstrẻ em rejectedtừ chối the blockskhối of identicalgiống nhau,
beigemàu be condominiumschung cư cao tầng
163
560990
3635
trẻ em từ chối các tòa nhà giống nhau,
chung cư màu be
09:36
so manynhiều developersnhà phát triển favorủng hộ,
164
564649
2687
mà rất nhiều nhà phát triển ủng hộ,
09:39
and insteadthay thế, put brightsáng colorsmàu sắc
on everything,
165
567360
3357
và thay vào đó, sơn màu sắc tươi sáng
trên tất cả mọi thứ,
09:42
from housingnhà ở to playchơi equipmentTrang thiết bị.
166
570741
2444
từ nhà ở đến thiết bị vui chơi.
09:45
They placedđặt flowershoa
betweengiữa bikingđi xe đạp and walkingđi dạo pathslối đi,
167
573760
3579
Chúng đặt hoa
giữa đường đi xe đạp và đi bộ,
09:49
and placedđặt benchesghế dài alongdọc theo the creekCreek,
168
577363
2547
và đặt các băng ghế dọc theo con lạch,
09:51
so kidstrẻ em could hangtreo out with theirhọ friendsbạn bè
169
579934
2365
để trẻ em có thể đi chơi với bạn bè
09:54
and enjoythưởng thức the tranquilityyên bình of the waterNước.
170
582323
2600
và tận hưởng sự yên bình của dòng nước.
09:57
Which leadsdẫn me to naturethiên nhiên.
171
585379
1770
Nó dẫn tôi đến thiên nhiên.
09:59
ChildrenTrẻ em have a biologicalsinh học need
to connectkết nối with naturethiên nhiên,
172
587173
3222
Trẻ em có nhu cầu sinh học
để kết nối với thiên nhiên,
10:02
and this showstrình diễn up in theirhọ designsthiết kế.
173
590419
2266
và điều này xuất hiện
trong thiết kế của chúng.
10:05
They want naturethiên nhiên
right in theirhọ backyardsSan sau,
174
593046
2674
Chúng muốn thiên nhiên
ngay trong sân sau,
10:07
not fourbốn blockskhối away.
175
595744
1476
không phải cách xa bốn khối nhà.
10:09
So they designthiết kế communitiescộng đồng
that incorporatekết hợp waterNước,
176
597710
3183
Vì vậy, chúng thiết kế cộng đồng
kết hợp nước,
10:12
fruittrái cây treescây, flowershoa and animalsđộng vật
into theirhọ commonchung spaceskhông gian on siteđịa điểm.
177
600917
6287
cây ăn quả, hoa và động vật
vào không gian chung của mình.
10:20
For better or worsetệ hơn, this is logicalhợp lý,
178
608815
2468
Dù tốt hơn hay tệ hơn, điều này là hợp lý,
vì trẻ năm tuổi ngày nay
hiếm khi được phép đi bộ bốn khối nhà
10:23
because five-year-oldsnăm tuổi todayhôm nay
are rarelyhiếm khi allowedđược cho phép to walkđi bộ fourbốn blockskhối
179
611307
3552
để tự mình đến công viên.
10:26
to accesstruy cập a parkcông viên by themselvesbản thân họ.
180
614883
1964
10:29
And naturethiên nhiên in one'scủa một người immediatengay lập tức
environmentmôi trường benefitslợi ích everyonetất cả mọi người,
181
617292
3682
Và thiên nhiên trong khu ngay lập tức
mang lại lợi ích cho mọi người,
10:32
sincekể từ it has been shownđược hiển thị
to have restorativerestorative effectshiệu ứng for all ageslứa tuổi.
182
620998
4128
vì nó đã được đưa ra
để có hiệu ứng phục hồi cho mọi lứa tuổi.
10:38
It mayTháng Năm come as a surprisesự ngạc nhiên,
183
626442
1668
Nó có thể đến như một bất ngờ,
10:40
but we even take into considerationxem xét
the desiresham muốn or our littlestnhỏ nhất citizenscông dân,
184
628134
4522
nhưng chúng tôi thậm chí còn cân nhắc
những nguyện vọng của công dân nhỏ bé nhất
10:44
babiesđứa trẻ and toddlerstrẻ em.
185
632680
1635
trẻ sơ sinh và trẻ mới biết đi.
10:46
From toddlerstrẻ em, we learnedđã học
that the joyvui sướng of walkingđi dạo
186
634887
2688
Từ trẻ mới đi, chúng tôi thấy
niềm vui của việc đi bộ
10:49
comesđến from what you discoverkhám phá
alongdọc theo the way.
187
637599
2934
đến từ những gì bạn khám phá
dọc đường.
10:53
When they evaluatedđánh giá the walkabilitywalkability
of Boulder'sBoulder của 19ththứ StreetStreet corridorhành lang,
188
641014
4476
Khi họ đánh giá khả năng đi bộ
của hành lang đường 19 của Boulder,
10:57
toddlerstrẻ em spentđã bỏ ra long stretchestrải dài
exploringkhám phá leaves in a ditchmương
189
645514
3960
trẻ mới biết đi dành thời gian
khám phá lá trong mương
11:01
and sparkleslấp lánh in the sidewalkđường đi bộ.
190
649498
1841
và những thứ lấp lánh trên vỉa hè.
11:04
They remindednhắc nhở us to slowchậm down
191
652839
1857
Chúng nhắc nhở chúng ta chậm lại
11:06
and designthiết kế a pathcon đường where the journeyhành trình
is as importantquan trọng as the destinationNơi Đến.
192
654720
4886
và thiết kế một con đường nơi hành trình
cũng quan trọng như điểm đến.
11:13
In additionthêm vào to treescây and plantscây,
193
661146
2404
Ngoài cây và thực vật,
11:15
kidstrẻ em almosthầu hết always includebao gồm animalsđộng vật
in theirhọ designsthiết kế.
194
663574
3519
trẻ em hầu như luôn luôn muốn có động vật
trong thiết kế
11:19
InsectsCôn trùng, birdschim and smallnhỏ bé mammalsđộng vật có vú
195
667117
2301
Côn trùng, chim và động vật có vú nhỏ
11:21
figurenhân vật prominentlynổi bật
into children'strẻ em picturesnhững bức ảnh.
196
669442
2762
hiện lên nổi bật
vào hình ảnh của trẻ em.
11:24
WhetherCho dù it's because
they're closergần hơn to the groundđất
197
672720
2659
Cho dù đó là vì
chúng gần mặt đất hơn
11:27
and can see the grasshoppersChâu chấu
better than we can,
198
675403
3126
và có thể nhìn thấy châu chấu
tốt hơn chúng ta có thể,
11:30
or simplyđơn giản because they have a greaterlớn hơn
sensegiác quan of empathyđồng cảm for other beingschúng sanh,
199
678553
4237
hoặc đơn giản là vì chúng có sự đồng cảm
với những sinh vật khác tốt hơn,
11:34
childrenbọn trẻ almosthầu hết always includebao gồm
non-humankhông phải người speciesloài in theirhọ ideallý tưởng worldsthế giới.
200
682814
4615
trẻ em hầu như luôn luôn bao gồm
các loài khác trong thế giới của chúng.
11:40
AcrossXem qua the boardbảng, childrenbọn trẻ are inclusivebao gồm
in theirhọ citythành phố planninglập kế hoạch.
201
688409
4120
Ảnh hưởng toàn diện, trẻ em được bao gồm
trong quy hoạch thành phố.
11:44
They designthiết kế for everyonetất cả mọi người,
from theirhọ grandmotherbà ngoại in a wheelchairxe lăn
202
692553
4461
Chúng thiết kế cho mọi người,
từ bà nội trên xe lăn
11:49
to the homelessvô gia cư womanđàn bà
they see sleepingngủ in the parkcông viên.
203
697038
2545
tới người phụ nữ vô gia cư
đang ngủ trong công viên.
11:51
ChildrenTrẻ em designthiết kế for livingsống creaturessinh vật,
204
699988
2588
Trẻ em thiết kế cho các sinh vật sống,
11:54
not for carsxe hơi, egoscái tôi or corporationscông ty.
205
702600
3920
không vì xe hơi, cái tôi hay tập đoàn.
11:59
The last and perhapscó lẽ mostphần lớn
compellinghấp dẫn discoverykhám phá we madethực hiện
206
707766
3428
Cuối cùng, sự khám phá hấp dẫn nhất
mà chúng tôi đã thực hiện
12:03
is that a citythành phố friendlythân thiện to childrenbọn trẻ
is a citythành phố friendlythân thiện to all.
207
711218
4032
là thành phố thân thiện với trẻ em
thì thân thiện với tất cả mọi người.
12:08
BogotaBogota, ColombiaColombia mayorthị trưởng EnriqueEnrique PePEñalosaalosa
208
716274
2944
Bogota, thị trưởng Colombia
Enrique Peñalosa
12:11
observedquan sát that childrenbọn trẻ
are a kindloại of indicatorchỉ thị speciesloài.
209
719242
3985
quan sát thấy rằng trẻ em
là một mốc đánh giá.
12:15
If we can buildxây dựng a successfulthành công
citythành phố for childrenbọn trẻ,
210
723613
3063
Nếu chúng ta có thể xây dựng thành công
thành phố cho trẻ em,
12:18
we will have a successfulthành công
citythành phố for all people.
211
726700
3067
chúng ta sẽ có thành phố
thành công cho tất cả mọi người.
12:22
Think about it.
212
730359
1162
Hãy suy nghĩ về nó.
12:23
KidsTrẻ em can't just hophop in a carxe hơi
and drivelái xe to the storecửa hàng.
213
731545
3381
Trẻ em không thể nhảy lên xe hơi
và lái xe đến cửa hàng.
12:26
And mostphần lớn kidstrẻ em can't affordđủ khả năng
an expensiveđắt lunchBữa trưa at the nearbygần đó cafequán cà phê.
214
734950
3836
Và hầu hết trẻ em không trả nổi
một bữa ăn trưa đắt tiền tại quán cà phê.
12:31
So if we buildxây dựng citiescác thành phố
that take into the considerationxem xét
215
739196
3294
Vì vậy, nếu chúng ta xem xét
khi xây dựng thành phố
12:34
theirhọ needsnhu cầu for alternativethay thế
formscác hình thức of transportationvận chuyển
216
742514
2396
nhu cầu về sự thay đổi
hình thái giao thông
12:36
and for cheapergiá rẻ hơn foodmón ăn venuesđịa điểm,
217
744934
1897
và các địa điểm ẩm thực rẻ hơn,
12:38
we meetgặp the needsnhu cầu
of manynhiều other populationsdân số, too.
218
746855
3333
chúng ta đã đáp ứng nhu cầu
của nhiều nhóm người khác.
12:42
The more frequentthường xuyên
and more affordablegiá cả phải chăng busxe buýt servicedịch vụ,
219
750871
2873
Dịch vụ xe buýt giá rẻ hơn
và nhiều chuyến thường xuyên hơn,
12:45
so desiredmong muốn by our youththiếu niên,
220
753768
1960
vì vậy nguyện vọng của trẻ em
12:47
alsocũng thế supportshỗ trợ the elderlyngười lớn tuổi
who wishmuốn to livetrực tiếp independentlyđộc lập,
221
755752
3412
cũng hỗ trợ những người già
muốn sống độc lập,
12:51
after they can no longerlâu hơn drivelái xe carsxe hơi.
222
759188
2400
sau khi họ không thể lái xe nữa.
12:54
Teens'Thanh thiếu niên recommendationskhuyến nghị for smoothtrơn tru,
protectedbảo vệ walkingđi dạo and skateboardingTrượt ván pathslối đi
223
762189
5880
Đề xuất của thanh thiếu niên về
đường đi êm, an toàn, và đường trượt ván
13:00
alsocũng thế supportủng hộ the personngười in a wheelchairxe lăn
who wishesmong muốn to go smoothlythông suốt down the pathcon đường,
224
768093
4811
cũng hỗ trợ người ngồi xe lăn
người muốn đi đường đi dễ dàng hơn
13:04
or the parentcha mẹ pushingđẩy a newMới strollerxe đẩy.
225
772928
2546
hoặc các bậc phụ huynh
đẩy một chiếc xe đẩy.
13:08
So to me, all of this
has revealedtiết lộ something importantquan trọng.
226
776442
3730
Vì vậy, với tôi, tất cả điều này
đã tiết lộ điều gì đó quan trọng.
13:12
An importantquan trọng blindmù quáng spotnơi.
227
780196
1600
Một điểm mù quan trọng.
13:14
If we aren'tkhông phải includingkể cả childrenbọn trẻ
in our planninglập kế hoạch,
228
782355
3508
Nếu chúng ta không bao gồm trẻ em
trong quy hoạch
13:17
who elsekhác aren'tkhông phải we includingkể cả?
229
785887
1933
thì chúng ta đã bỏ qua những ai nữa?
13:20
Are we listeningnghe
to people of colormàu, immigrantsngười nhập cư,
230
788250
3865
Chúng ta có đang lắng nghe
người da màu, người nhập cư,
13:24
the elderlyngười lớn tuổi and people with disabilitiesKhuyết tật,
or with reducedgiảm incomesthu nhập?
231
792139
4880
người già và người khuyết tật,
hay người thu nhập thấp?
13:29
What innovativesáng tạo designthiết kế solutionscác giải pháp
are we overlookingnhìn ra,
232
797641
3603
Những giải pháp thiết kế sáng tạo nào
chúng ta đang bỏ sót
13:33
because we aren'tkhông phải hearingthính giác the voicestiếng nói
of the fullđầy communitycộng đồng?
233
801268
3032
bởi vì chúng ta không nghe thấy tiếng nói
của đầy đủ cộng đồng?
13:36
We can't possiblycó thể know
the needsnhu cầu and wants of other people
234
804855
3024
Chúng ta không thể biết
nhu cầu và mong muốn của người khác
13:39
withoutkhông có askinghỏi.
235
807903
1150
nếu không hỏi.
13:41
That goesđi for kidstrẻ em and for everyonetất cả mọi người elsekhác.
236
809569
2692
Điều đó dành cho trẻ em
và cho mọi người khác.
13:44
So, adultsngười trưởng thành, let's stop thinkingSuy nghĩ
of our childrenbọn trẻ as futureTương lai citizenscông dân
237
812752
4817
Vì vậy, người lớn, hãy ngừng nghĩ
rằng con cái là công dân tương lai
13:49
and insteadthay thế, startkhởi đầu valuingđịnh giá them
for the citizenscông dân they are todayhôm nay.
238
817593
4703
và thay vào đó, hãy bắt đầu đánh giá chúng
như những công dân ngay bây giờ
13:55
Because our childrenbọn trẻ
239
823590
2420
Bởi vì trẻ em
13:58
are designingthiết kế the citiescác thành phố
that will make us happierhạnh phúc hơn and healthierkhỏe mạnh hơn.
240
826034
4166
đang thiết kế các thành phố làm cho
chúng ta hạnh phúc hơn và khoẻ mạnh hơn
14:02
CitiesCác thành phố filledđầy with naturethiên nhiên, playchơi, movementphong trào,
socialxã hội connectionkết nối and beautysắc đẹp, vẻ đẹp.
241
830637
6399
Các thành phố với thiên nhiên, vui chơi,
vận động, kết nối xã hội và vẻ đẹp.
14:09
ChildrenTrẻ em are designingthiết kế the citiescác thành phố
we all want to livetrực tiếp in.
242
837765
4190
Trẻ em đang thiết kế một thành phố
mà tất cả mọi người đều muốn sống.
14:14
Thank you.
243
842566
1151
Cám ơn.
14:15
(ApplauseVỗ tay)
244
843741
7000
(Vỗ tay)
Translated by Phuong Duc
Reviewed by My Lan Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Mara Mintzer - Community engagement specialist
Mara Mintzer thrives on engaging children, youth and underrepresented communities in participatory planning, an approach that aims to integrate the views of all community members into designing exemplary communities.

Why you should listen

By using creative, participatory methods in classrooms and community events, Mara Mintzer brings children, city planners and elected officials together to address the city’s most pressing issues. She writes and presents internationally on the topic of engaging children and youth in planning.

Mintzer is based at the University of Colorado in Boulder, Colorado, where she co-founded and now directs Growing Up Boulder (GUB).  Growing Up Boulder is a child- and youth-friendly city initiative that is a partnership between the University of Colorado, the City of Boulder, and Boulder Valley School District. Since its inception in 2009, Growing Up Boulder has worked with more than 4,000 young people, ages 0-18, and 1,000 university students to give children and youth a voice in designing the very communities in which they live.  Her students routinely provide input to urban planners and testify before city council on issues that matter to them. Growing up Boulder is part of the University of Colorado Boulder’s Community Engagement Design and Research (CEDaR) Center.  

Prior to her current work, Mintzer created and managed programs for underresourced children and families in California and New York.  These programs ranged from Early Head Start, preschool education and universal pre-kindergarten classes to parenting classes and coordinated family support services on a public school campus. In addition, she facilitated community building through participatory budgeting and neighborhood visioning processes for the California community in which she worked.

Mintzer received her BA in psychology from Brown University and her MA in organizational psychology from Teachers College, Columbia University. She takes an interdisciplinary approach to her work that values the intersection of urban planning, education, civic engagement and social justice. A spirit of collaboration underlies all of Mintzer's work. She loves to travel and practice her French and Spanish language skills fearlessly.

More profile about the speaker
Mara Mintzer | Speaker | TED.com