ABOUT THE SPEAKER
Steve Silberman - Writer and editor
Steve Silberman is a writer and contributing editor for Wired who covers science and society. His newest book explores neurodiversity and the link between autism and genius.

Why you should listen
Steve Silberman is a writer and contributing editor for Wired and other national magazines. In 2001, he published "The Geek Syndrome," one of the first articles in the mainstream press to probe the complex relationship between autism and genius. The article was praised by experts in the field like neurologist Oliver Sacks and author Temple Grandin, but as time went on, Silberman was haunted by the biggest question that he had left unanswered: Why have rates of autism diagnosis increased so steeply in the past 30 years?

This question has become particularly pressing in the face of a resurgence of measles, mumps, pertussis and other childhood diseases worldwide due to parental fears of vaccines, despite numerous studies debunking their alleged connection to autism. To solve that medical mystery for his new book, NeuroTribes: The Legacy of Autism and the Future of Neurodiversity, due out in August 2015, Silberman went back to the first years of autism research, where he uncovered a series of events -- some long forgotten, and others deliberately buried -- that will require the history of autism to be rewritten.

A former teaching assistant for the poet Allen Ginsberg, Silberman has won numerous awards over the years for his science coverage in the New Yorker, Nature and many other national and international magazines.
More profile about the speaker
Steve Silberman | Speaker | TED.com
TED2015

Steve Silberman: The forgotten history of autism

Steve Siberman: Lịch sử bệnh tự kỷ bị lãng quên

Filmed:
1,699,224 views

Cách đây nhiều thập kỷ, vài bác sĩ nhi đồng nghe về bệnh tự kỷ. Năm 1975, một trong 5.000 trẻ em được ước tính mắc bệnh. Ngày nay 1 trong 68 có trong phổ tự kỷ. Điều gì gây ra sự gia tăng không ngừng? Steve Siberman chỉ ra la " một cơn bão hoàn hảo của nhận thức về bệnh tự kỷ" - hai bác sĩ đưa ra một cách nhìn dễ chấp nhận hơn, một khoảng khắc văn hoá nhạc pop không ngờ tới và một kiểm tra lâm sàng mới. Nhưng để thật sự hiểu, chúng ta phải đi ngược lại, xa hơn đến một bác sĩ người Áo tên Hans Asperger, người đã xuất bản một bài báo tiên phong năm 1944. Bởi vì nó bị chôn vùi theo thời gian, tự kỷ bi khâm liệm trong sự hiểu lầm từ trước tới nay.
- Writer and editor
Steve Silberman is a writer and contributing editor for Wired who covers science and society. His newest book explores neurodiversity and the link between autism and genius. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Just after ChristmasGiáng sinh last yearnăm,
0
882
2600
Ngay sau Giáng sinh năm ngoái,
00:15
132 kidstrẻ em in CaliforniaCalifornia got the measlesbệnh sởi
1
3482
3838
132 trẻ em ở California đã nhiễm sởi
00:19
by eitherhoặc visitingthăm viếng DisneylandDisneyland
2
7320
2013
vì hoặc là đến Disneyland
00:21
or beingđang exposedlộ ra to someonengười nào
who'dai muốn been there.
3
9333
2949
hoặc là tiếp xúc với người đã từng ở đó.
00:24
The virusvirus then hoppedhopped the CanadianNgười Canada borderbiên giới,
4
12282
3204
Vi rút sau đó đã lan đến
biên giới với Canada,
00:27
infectinglây nhiễm more than
100 childrenbọn trẻ in QuebecQuebec.
5
15486
3436
lây nhiễm tới hơn 100 trẻ em ở Quebec.
00:30
One of the tragicbi kịch things
about this outbreakbùng phát
6
18922
2949
Một trong những bi kịch đối với
sự bùng phát này
00:33
is that measlesbệnh sởi, which can be fatalgây tử vong
to a childđứa trẻ with a weakenedyếu đi immunemiễn dịch systemhệ thống,
7
21871
5619
là bệnh sởi, với khả năng gây tử vong
cho trẻ em có hệ miễn dịch yếu,
00:39
is one of the mostphần lớn easilydễ dàng
preventablecó thể ngăn ngừa được diseasesbệnh tật in the worldthế giới.
8
27490
3785
lại là một trong những bệnh dễ dàng
phòng tránh nhất trên thế giới.
00:43
An effectivecó hiệu lực vaccinevắc-xin againstchống lại it
9
31275
1997
Liều vắc xin hiệu quả phòng chống bệnh
00:45
has been availablecó sẵn for more
than halfmột nửa a centurythế kỷ,
10
33272
3366
đã có từ hơn một nửa thế kỷ nay,
00:48
but manynhiều of the kidstrẻ em involvedcó tính liên quan
in the DisneylandDisneyland outbreakbùng phát
11
36638
3274
nhưng rất nhiều trẻ em trong
vụ dịch ở Disneyland
00:51
had not been vaccinatedtiêm phòng
12
39912
1974
đã không được chủng ngừa
00:53
because theirhọ parentscha mẹ were afraidsợ
13
41886
2252
bởi vì cha mẹ các em e ngại
00:56
of something allegedlybị cáo buộc even worsetệ hơn:
14
44138
3019
một chuyện được cho là tồi tệ hơn:
00:59
autismtự kỷ.
15
47157
1718
tự kỷ.
01:00
But wait -- wasn'tkhông phải là the papergiấy
that sparkedbốc cháy the controversytranh cãi
16
48875
3783
Nhưng đợi chút -- không phải là báo chí
đã khơi mào tranh luận
01:04
about autismtự kỷ and vaccinesvacxin
17
52658
2323
về tự kỷ và vắc xin
01:06
debunkedDebunked, retractedrút lại,
18
54981
1997
đã bị vạch trần, đính chính,
01:08
and brandedthương hiệu a deliberatecố ý fraudgian lận
19
56978
2472
và bị gọi là một sự gian lận có chủ ý
01:11
by the BritishNgười Anh MedicalY tế JournalTạp chí?
20
59450
1708
của Tạp chí Y khoa Anh Quốc?
01:13
Don't mostphần lớn science-savvyhiểu biết khoa học people
21
61158
2043
Không phải hầu hết người hiểu biết
khoa học
01:15
know that the theorylý thuyết
that vaccinesvacxin causenguyên nhân autismtự kỷ is B.S.?
22
63201
4319
biết rằng giả thuyết về vắc xin gây
tự kỷ là điều nhảm nhí chứ?
01:19
I think mostphần lớn of you do,
23
67520
1857
Tôi nghĩ rằng hầu hết bạn biết điều đó,
01:21
but millionshàng triệu of parentscha mẹ worldwidetrên toàn thế giới
24
69377
2578
nhưng hàng triệu bậc cha mẹ trên thế giới
01:23
continuetiếp tục to fearnỗi sợ that vaccinesvacxin
put theirhọ kidstrẻ em at riskrủi ro for autismtự kỷ.
25
71955
4618
vẫn tiếp tục lo sợ rằng vắc xin
khiến cho con cái họ có nguy cơ bị tự kỷ.
01:28
Why?
26
76923
1124
Tại sao vậy?
01:30
Here'sĐây là why.
27
78827
1463
Đây là tại sao.
01:32
This is a graphbiểu đồ of autismtự kỷ
prevalencesự phổ biến estimatesước tính risingtăng lên over time.
28
80290
5085
Đây là biểu đồ về tỉ lệ bệnh tự kỷ
được ước tính tăng dần hàng năm.
01:37
For mostphần lớn of the 20ththứ centurythế kỷ,
29
85375
2113
Hầu như trong thế kỷ 20,
01:39
autismtự kỷ was consideredxem xét
an incrediblyvô cùng rarehiếm conditionđiều kiện.
30
87488
3692
tự kỷ được xem là
một tình trạng cực kỳ hiếm thấy.
01:43
The fewvài psychologistsnhà tâm lý học and pediatriciansbác sĩ nhi khoa
who'dai muốn even heardnghe of it
31
91180
3320
Một số nhà tâm lý học và bác sĩ nhi khoa
đã từng nghe về nó
01:46
figuredhình dung they would get throughxuyên qua
theirhọ entiretoàn bộ careersnghề nghiệp
32
94500
2717
cho rằng trong cả sự nghiệp của họ
01:49
withoutkhông có seeingthấy a singleĐộc thân casetrường hợp.
33
97217
2507
có thể không gặp một ca nào.
01:52
For decadesthập kỷ, the prevalencesự phổ biến estimatesước tính
remainedvẫn stableổn định
34
100364
3238
Qua nhiều thập kỷ, tỷ lệ tự kỷ
được xem là vẫn ổn định
01:55
at just threesố ba or fourbốn childrenbọn trẻ in 10,000.
35
103602
3251
chỉ khoảng 3 hay 4 trẻ trên 10.000 trẻ.
01:58
But then, in the 1990s,
36
106853
2066
Nhưng sau đó, vào những năm 1990,
02:00
the numberssố startedbắt đầu to skyrocketbắn lên và nổ.
37
108919
2461
số lượng bắt đầu tăng như tên lửa.
02:03
FundraisingGây quỹ organizationstổ chức
like AutismTự kỷ SpeaksNói
38
111380
3228
Những tổ chức gây quỹ như là Autism Speaks
02:06
routinelythường refertham khảo to autismtự kỷ as an epidemicustaw teraz teraz,
39
114608
3088
thường xuyên đề cập tới tự kỷ như là
một dịch bệnh,
02:09
as if you could catchbắt lấy it
from anotherkhác kidđứa trẻ at DisneylandDisneyland.
40
117696
3669
giống như là bạn có thể bị nhiễm nó
từ một đứa trẻ khác trong Disneyland.
02:13
So what's going on?
41
121365
1602
Thế thì điều gì sẽ sảy ra?
02:14
If it isn't vaccinesvacxin, what is it?
42
122967
3227
Nếu không phải là vắc xin, thì là cái gì?
02:18
If you askhỏi the folksfolks down at
the CentersTrung tâm for DiseaseBệnh ControlKiểm soát in AtlantaAtlanta
43
126194
3971
Nếu bạn hỏi một nhân viên của
Trung tâm Kiểm soát dịch bệnh tại Atlanta
02:22
what's going on,
44
130165
1695
Điều gì đang diễn ra,
02:23
they tendcó xu hướng to relydựa on phrasescụm từ like
"broadenedmở rộng diagnosticchẩn đoán criteriatiêu chuẩn"
45
131860
4510
họ có thể dựa vào những câu đại loại như
"mở rộng tiêu chuẩn chẩn đoán"
02:28
and "better casetrường hợp findingPhát hiện"
46
136370
1764
và "định bệnh tốt hơn"
02:30
to explaingiải thích these risingtăng lên numberssố.
47
138134
2577
để giải thích những con số tăng vọt này.
02:32
But that kindloại of languagengôn ngữ
48
140711
2020
Nhưng lời nói đó
02:34
doesn't do much to allayallay
the fearssợ hãi of a youngtrẻ mothermẹ
49
142731
2949
không làm gì nhiều để giảm đi
nỗi sợ hãi của một người mẹ trẻ
02:37
who is searchingđang tìm kiếm her
two-year-old'shai tuổi của faceđối mặt for eyemắt contacttiếp xúc.
50
145680
4644
người đang tìm kiếm sự giao tiếp bằng mắt
trên khuôn mặt của đứa con 2 tuổi.
02:42
If the diagnosticchẩn đoán criteriatiêu chuẩn
had to be broadenedmở rộng,
51
150324
2995
Nếu các tiêu chuẩn chẩn đoán
được mở rộng hơn,
02:45
why were they so narrowhẹp
in the first placeđịa điểm?
52
153319
2833
thì tại sao lúc đầu chúng lại quá thu hẹp?
02:48
Why were casescác trường hợp of autismtự kỷ
so hardcứng to find
53
156152
2995
Tại sao những trường hợp tự kỷ
lại quá khó tìm
02:51
before the 1990s?
54
159147
2290
trước những năm 1990?
02:53
FiveNăm yearsnăm agotrước, I decidedquyết định to try
to uncoverkhám phá the answerscâu trả lời to these questionscâu hỏi.
55
161437
5735
Năm năm trước đây, tôi quyết định
cố gắng trả lời những câu hỏi này.
02:59
I learnedđã học that what happenedđã xảy ra
56
167172
2044
Tôi thấy là những gì diễn ra
03:01
has lessít hơn to do with the slowchậm and cautiousthận trọng
progresstiến độ of sciencekhoa học
57
169216
3900
ít liên quan hơn đến sự phát triển chậm
và thận trọng của khoa học
03:05
than it does with the seductivequyến rũ
powerquyền lực of storytellingkể chuyện.
58
173116
3238
bằng nó liên quan đến sức mạnh ảo tưởng
của tài kể chuyện.
03:08
For mostphần lớn of the 20ththứ centurythế kỷ,
59
176544
2206
Gần như hết thế kỷ 20,
03:10
cliniciansbác sĩ told one storycâu chuyện
60
178750
2461
các bác sĩ đã kể một câu chuyện
03:13
about what autismtự kỷ is
and how it was discoveredphát hiện ra,
61
181211
3552
về tự kỷ là gì và nó được phát hiện sao,
03:16
but that storycâu chuyện turnedquay out to be wrongsai rồi,
62
184763
2810
nhưng câu chuyện đó thực tế là không đúng,
03:19
and the consequenceshậu quả of it
63
187573
1811
và hậu quả của nó
03:21
are havingđang có a devastatingtàn phá impactva chạm
on globaltoàn cầu publiccông cộng healthSức khỏe.
64
189384
3901
là tạo ra một tác động to lớn với
y tế công cộng toàn cầu.
03:25
There was a secondthứ hai,
more accuratechính xác storycâu chuyện of autismtự kỷ
65
193285
3529
Có một câu chuyện thứ hai
đúng đắn hơn về tự kỷ
03:28
which had been lostmất đi and forgottenquên
66
196814
2616
đã bị mất đi và bị lãng quên
03:31
in obscureche khuất cornersgóc
of the clinicallâm sàng literaturevăn chương.
67
199430
2980
trong góc khuất của y văn lâm sàng.
03:34
This secondthứ hai storycâu chuyện tellsnói us everything
about how we got here
68
202410
4017
Chuyện thứ hai này kể cho chúng ta
mọi điều về cách chúng ta đã tới đây
03:38
and where we need to go nextkế tiếp.
69
206427
2605
và nơi chúng ta cần đi tiếp.
03:41
The first storycâu chuyện startsbắt đầu with a childđứa trẻ
psychiatristbác sĩ tâm thần at JohnsJohns HopkinsHopkins HospitalBệnh viện
70
209352
4644
Chuyện thứ nhất bắt đầu bằng một nhà
tâm lý học trẻ em tại bệnh viện Johns Hopkins
03:45
namedđặt tên LeoLeo KannerKanner.
71
213996
1950
tên là Leo Kanner.
03:47
In 1943, KannerKanner publishedđược phát hành a papergiấy
72
215946
3553
Vào năm 1943, Kanner đã đăng một bài báo
03:51
describingmiêu tả 11 youngtrẻ patientsbệnh nhân
who seemeddường như to inhabitsống privateriêng tư worldsthế giới,
73
219499
4713
mô tả 11 bệnh nhân trẻ mà họ dường như
sống trong những thế giới riêng,
03:56
ignoringbỏ qua the people around them,
74
224212
2090
không để ý những người xung quanh họ,
03:58
even theirhọ ownsở hữu parentscha mẹ.
75
226302
2160
thậm chí cả cha mẹ của chính họ.
04:00
They could amusegiải trí themselvesbản thân họ for hoursgiờ
76
228462
2275
Họ có thể tự làm vui hàng giờ liền
04:02
by flappingflapping theirhọ handstay
in fronttrước mặt of theirhọ faceskhuôn mặt,
77
230737
2647
bằng cách phe phẩy tay trước mặt họ,
04:05
but they were panickedhoảng sợ by little things
78
233384
1974
nhưng họ lại hoảng hốt vì chuyện nhỏ nhặt
04:07
like theirhọ favoriteyêu thích toyđồ chơi
beingđang moveddi chuyển from its usualthường lệ placeđịa điểm
79
235358
3612
như món đồ chơi yêu thích của họ bị
di chuyển khỏi nơi thường thấy
04:10
withoutkhông có theirhọ knowledgehiểu biết.
80
238970
2007
mà họ không biết trước.
04:12
BasedDựa trên on the patientsbệnh nhân
who were broughtđưa to his clinicphòng khám bệnh,
81
240977
2716
Dựa trên những bệnh nhân được đưa đến
phòng khám của mình,
04:15
KannerKanner speculatedsuy đoán
that autismtự kỷ is very rarehiếm.
82
243693
3576
Kanner tự biện, tự xướng tự kỷ
cực kỳ hiếm thấy.
04:19
By the 1950s, as the world'scủa thế giới
leadingdẫn đầu authoritythẩm quyền on the subjectmôn học,
83
247269
4458
Đến những năm 1950, là người đứng đầu
thế giới về chủ đề này,
04:23
he declaredkhai báo that he had seenđã xem
lessít hơn than 150 truethật casescác trường hợp of his syndromehội chứng
84
251727
5573
ông tuyên bố rằng ông đã thấy gần
150 ca thực sự là triệu chứng ông mô tả
04:29
while fieldingFielding referralsgiới thiệu from
as farxa away as SouthNam AfricaAfrica.
85
257300
4063
trong khi đi thực tế những trường hợp
nhờ tham vấn ở tận Nam Phi.
04:33
That's actuallythực ra not surprisingthật ngạc nhiên,
86
261363
2391
Điều đó thực sự không có gì
đáng ngạc nhiên.
04:35
because Kanner'sCủa Kanner criteriatiêu chuẩn
for diagnosingchẩn đoán autismtự kỷ
87
263754
3376
bởi vì tiêu chuẩn của Kanner
chuẩn đoán bệnh Tự kỷ
04:39
were incrediblyvô cùng selectivechọn lọc.
88
267130
2313
cực kỳ giới hạn.
04:41
For examplethí dụ, he discouragedkhuyến khích givingtặng
the diagnosischẩn đoán to childrenbọn trẻ who had seizuresđộng kinh
89
269443
5178
Ví dụ ông không khuyến khích đưa chẩn đoán
đối với trẻ đã có những cơn co giật
04:46
but now we know that epilepsyđộng kinh
is very commonchung in autismtự kỷ.
90
274621
3761
nhưng giờ đây chúng ta biết rằng
động kinh rất phổ biến với bệnh tự kỷ.
04:50
He onceMột lần braggedbragged that he had turnedquay
ninechín out of 10 kidstrẻ em
91
278382
3042
Ông từng nói rằng ông đã trả về
9 trong 10 đứa trẻ
04:53
referredgọi to his officevăn phòng as autistictự kỷ
by other cliniciansbác sĩ
92
281424
3831
được giới thiệu đến phòng mạch của ông
vì bệnh tự kỷ từ những bác sĩ khác
04:57
withoutkhông có givingtặng them an autismtự kỷ diagnosischẩn đoán.
93
285255
2628
mà không đưa ra chẩn đoán tự kỷ.
05:00
KannerKanner was a smartthông minh guy,
94
288503
2441
Kanner là một người thông minh,
05:02
but a numbercon số of his theorieslý thuyết
didn't panchảo out.
95
290944
2169
nhưng một số điều trong các lý thuyết
của ông đã không đúng.
05:05
He classifiedphân loại autismtự kỷ as a formhình thức
of infantiletrẻ con psychosisrối loạn tâm thần
96
293113
3775
Ông phân loại tự kỷ là một dạng
của rối loạn tâm lý trẻ nhỏ
05:08
causedgây ra by coldlạnh and unaffectionateunaffectionate parentscha mẹ.
97
296888
3970
nguyên nhân từ sự lạnh nhạt và
thiếu tình cảm của cha mẹ.
05:12
These childrenbọn trẻ, he said,
98
300858
2137
Những em này, theo ông,
05:14
had been keptgiữ neatlygọn gàng
in a refrigeratorTủ lạnh that didn't defrostdefrost.
99
302995
4318
đã được giữ kín trong tủ lạnh
và không được rã đông.
05:19
At the sametương tự time, howeverTuy nhiên,
100
307313
1951
Tuy nhiên, cùng thời điểm đó
05:21
KannerKanner noticednhận thấy that some
of his youngtrẻ patientsbệnh nhân
101
309264
2925
Kanner cũng đã chỉ ra rằng một số
bệnh nhân nhỏ tuổi của ông
05:24
had specialđặc biệt abilitieskhả năng
that clusteredtập hợp điểm in certainchắc chắn areaskhu vực
102
312189
3413
có những khả năng đặc biệt tập trung
trong những lĩnh vực nhất định
05:27
like musicÂm nhạc, mathmôn Toán and memoryký ức.
103
315602
3251
như là âm nhạc, toán học hoặc trí nhớ.
05:30
One boycon trai in his clinicphòng khám bệnh
104
318853
1881
Một cậu bé tại phòng khám của ông
05:32
could distinguishphân biệt betweengiữa 18 symphoniesbản giao hưởng
before he turnedquay two.
105
320734
4594
có thể phân biệt 18 bản giao hưởng
trước khi được 2 tuổi.
05:37
When his mothermẹ put on
one of his favoriteyêu thích recordsHồ sơ,
106
325796
2647
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích,
05:40
he would correctlyđúng declaretuyên bố,
"BeethovenBeethoven!"
107
328443
3366
cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
05:43
But KannerKanner tooklấy a dimDim viewlượt xem
of these abilitieskhả năng,
108
331809
2856
Nhưng Kanner có một cái nhìn
mơ hồ về những khả năng này,
05:46
claimingtuyên bố that the kidstrẻ em
were just regurgitatingregurgitating things
109
334665
3577
nói rằng những đứa trẻ
chỉ nhai lại những điều
05:50
they'dhọ muốn heardnghe theirhọ pompouskiêu ngạo parentscha mẹ say,
110
338242
2623
chúng nghe cha mẹ khoa trương
của chúng nói,
05:52
desperatetuyệt vọng to earnkiếm được theirhọ approvalphê duyệt.
111
340865
2600
cầu mong để được sự đồng tình.
05:55
As a resultkết quả, autismtự kỷ becameđã trở thành
a sourcenguồn of shamexấu hổ and stigmakỳ thị for familiescác gia đình,
112
343465
5364
Kết quả là, tự kỷ trở thành nguồn gốc
của xấu hổ và vết nhơ đối với các gia đình
06:00
and two generationscác thế hệ of autistictự kỷ childrenbọn trẻ
113
348829
2577
và hai thế hệ trẻ em tự kỷ
06:03
were shippedvận chuyển off to institutionstổ chức
for theirhọ ownsở hữu good,
114
351406
3483
được chuyển tới những cơ sở để tự họ sống,
06:06
becomingtrở thành invisiblevô hình to the worldthế giới at largelớn.
115
354889
3274
rồi biến mất khỏi thế giới trên diện rộng.
06:10
AmazinglyThật ngạc nhiên, it wasn'tkhông phải là untilcho đến the 1970s
116
358163
4237
Thú vị thay, cho tới những năm 1970
06:14
that researchersCác nhà nghiên cứu beganbắt đầu to testthử nghiệm
Kanner'sCủa Kanner theorylý thuyết that autismtự kỷ was rarehiếm.
117
362400
5167
các nhà nghiên cứu bắt đầu kiểm nghiệm lý
thuyết Kanner cho rằng tự kỷ là bệnh hiếm.
06:19
LornaLorna WingCánh was a cognitivenhận thức
psychologistnhà tâm lý học in LondonLondon
118
367567
3738
Lorna Wing là một nhà tâm lý học
về nhận thức ở London
06:23
who thought that Kanner'sCủa Kanner theorylý thuyết
of refrigeratorTủ lạnh parentingnuôi dạy con
119
371305
3204
người cho rằng lý thuyết Kanner
về cha mẹ lạnh lùng
06:26
were "bloodydính máu stupidngốc nghếch," as she told me.
120
374509
3019
là "ngớ ngẩn từ trong máu,"
khi bà nói chuyện với tôi
06:29
She and her husbandngười chồng JohnJohn were warmấm áp
and affectionatetình cảm people,
121
377528
4179
Bà và John chồng bà là những người
nồng hậu và tình cảm,
06:33
and they had a profoundlysâu sắc
autistictự kỷ daughterCon gái namedđặt tên SusieSusie.
122
381707
2813
và họ có một cô con gái bị tự kỷ nặng
tên là Suise.
06:37
LornaLorna and JohnJohn knewbiết how hardcứng it was
to raisenâng cao a childđứa trẻ like SusieSusie
123
385110
4712
Lorna và John biết được vất vả thế nào
để nuôi dạy được một đứa trẻ như Susie
06:41
withoutkhông có supportủng hộ servicesdịch vụ,
124
389822
1962
khi không có các dịch vụ trợ giúp,
06:43
specialđặc biệt educationgiáo dục,
125
391784
1602
giáo dục đặc biệt,
06:45
and the other resourcestài nguyên that are
out of reachchạm tới withoutkhông có a diagnosischẩn đoán.
126
393386
4249
và những nguồn khác ngoài tầm với
nếu không được chẩn đoán.
06:49
To make the casetrường hợp
to the NationalQuốc gia HealthSức khỏe ServiceDịch vụ
127
397635
2624
Để tác động tới Dịch vụ Y tế Quốc gia
06:52
that more resourcestài nguyên were neededcần
for autistictự kỷ childrenbọn trẻ and theirhọ familiescác gia đình,
128
400259
5248
mà có nhiều nguồn hơn cần cho
những trẻ bị tự kỷ và gia đình chúng,
06:57
LornaLorna and her colleagueđồng nghiệp JudithJudith GouldGould
129
405507
2136
Lorna và Judith Gould
đồng nghiệp của bà
06:59
decidedquyết định to do something that should
have been donelàm xong 30 yearsnăm earliersớm hơn.
130
407643
4550
đã quyết định làm một cái gì đó
đáng lẽ đã phải được làm 30 năm trước.
07:04
They undertookđảm nhận a studyhọc of autismtự kỷ
prevalencesự phổ biến in the generalchung populationdân số.
131
412193
4946
Họ tiến hành một nghiên cứu về
tỷ lệ tự kỷ trong cộng đồng.
07:09
They poundedđập the pavementvỉa hè
in a LondonLondon suburbngoại ô calledgọi là CamberwellQuận Camberwell
132
417139
4296
Họ tìm kiếm một cách kỹ càng
ở một khu ngoại ô London là Camberwell
07:13
to try to find autistictự kỷ childrenbọn trẻ
in the communitycộng đồng.
133
421435
3665
để cố gắng tìm thấy các trẻ tự kỷ
trong cộng đồng.
07:17
What they saw madethực hiện cleartrong sáng
that Kanner'sCủa Kanner modelmô hình was way too narrowhẹp,
134
425100
4667
Điều mà họ tìm được đã làm sáng tỏ rằng
mô hình của Kanner quá hẹp,
07:21
while the realitythực tế of autismtự kỷ
was much more colorfulĐầy màu sắc and diversephong phú.
135
429767
4526
trong khi đó sự thực tự kỷ đa dạng
và phong phú hơn nhiều.
07:26
Some kidstrẻ em couldn'tkhông thể talk at all,
136
434663
2143
Một số trẻ không nói được gì cả,
07:28
while othersKhác waxedđánh bóng on at lengthchiều dài
about theirhọ fascinationniềm đam mê with astrophysicsvật lý thiên văn,
137
436806
4736
trong khi những đứa khác lại huyên thuyên
niềm đam mê với vật lý thiên văn,
07:33
dinosaurskhủng long or the genealogyphả hệ of royaltytiền bản quyền.
138
441542
3944
khủng long hoặc tìm hiểu về
các gia tộc hoàng gia.
07:37
In other wordstừ ngữ, these childrenbọn trẻ
didn't fitPhù hợp into nicetốt đẹp, neatkhéo léo boxeshộp,
139
445486
4690
Nói cách khác, những đứa trẻ này không vừa
trong những cái hộp xinh đẹp, gọn gàng,
07:42
as JudithJudith put it,
140
450176
1695
mà Judith đã đặt vào,
07:43
and they saw lots of them,
141
451871
1881
và họ thấy nhiều đứa trẻ,
07:45
way more than Kanner'sCủa Kanner monolithickhối nguyên khối modelmô hình
would have predicteddự đoán.
142
453752
3785
khác nhiều so với khuôn mẫu cứng nhắc
của Kanner đã suy đoán.
07:49
At first, they were at a lossmất mát
to make sensegiác quan of theirhọ datadữ liệu.
143
457537
3715
Đầu tiên, họ không biết làm gì
để số liệu của họ có ý nghĩa.
07:53
How had no one noticednhận thấy
these childrenbọn trẻ before?
144
461252
3128
Làm sao mà không ai đề cập tới
những đứa trẻ này trước đây?
07:56
But then LornaLorna cameđã đến upontrên a referencetài liệu tham khảo
to a papergiấy that had been publishedđược phát hành
145
464380
3519
Sau đó Lorna tìm thấy nguồn tham khảo
trong một bài báo được xuất bản
07:59
in GermanĐức in 1944,
146
467899
2655
ở Đức vào năm 1944,
08:02
the yearnăm after Kanner'sCủa Kanner papergiấy,
147
470554
2345
một năm sau bài báo của Kanner,
08:04
and then forgottenquên,
148
472899
1718
và rồi bị quên lãng,
08:06
buriedchôn with the ashestro of a terriblekhủng khiếp time
149
474617
2577
bị chôn vùi trong đống tro
của một thời khủng kiếp
08:09
that no one wanted to remembernhớ lại
or think about.
150
477194
3251
mà không ai muốn nhớ lại
hoặc nghĩ về nó.
08:12
KannerKanner knewbiết about this competingcạnh tranh papergiấy,
151
480445
2670
Kanner biết về bài báo
có tính cạnh tranh này,
08:15
but scrupulouslytriệt avoidedtránh
mentioningnhắc đến it in his ownsở hữu work.
152
483115
4745
như đã thận trọng tránh nhắc tới nó
trong công trình của ông.
08:19
It had never even
been translateddịch into EnglishTiếng Anh,
153
487860
2462
Nó thậm chí đã chưa từng được
dịch sang tiếng Anh,
08:22
but luckilymay mắn thay, Lorna'sLorna của husbandngười chồng spokenói GermanĐức,
154
490322
2963
nhưng may thay, chồng của Lorna
biết tiếng Đức,
08:25
and he translateddịch it for her.
155
493285
2647
và ông dịch ra cho bà.
08:27
The papergiấy offeredđược cung cấp
an alternatethay thế storycâu chuyện of autismtự kỷ.
156
495932
3692
Bài báo này đã đưa ra một
câu chuyện khác về tự kỷ.
08:31
Its authortác giả was a man namedđặt tên HansHans AspergerAsperger,
157
499624
2693
Tác giả của nó là một người đàn ông
tên Hans Asperger,
08:34
who ranchạy a combinationsự phối hợp clinicphòng khám bệnh
and residentialnhà ở schooltrường học
158
502317
3274
là người điều hành một ngôi trường kết hợp
giữa phòng khám và nội trú
08:37
in ViennaVienna in the 1930s.
159
505591
2740
ở Vienna vào những năm 1930.
08:40
Asperger'sAsperger's ideasý tưởng about teachinggiảng bài childrenbọn trẻ
with learninghọc tập differencessự khác biệt
160
508331
3971
Ý tưởng của Asperger về việc giáo dục
trẻ em có khả năng học tập khác nhau
08:44
were progressivecấp tiến even
by contemporaryđồng thời standardstiêu chuẩn.
161
512302
3134
là sự tiến bộ,
thậm chí bằng các tiêu chuẩn thời đó.
08:47
MorningsBuổi sáng at his clinicphòng khám bệnh beganbắt đầu
with exercisetập thể dục classesCác lớp học setbộ to musicÂm nhạc,
162
515436
4412
Buổi sáng ở phòng khám của ông bắt đầu
bằng tập thể dục cả lớp với âm nhạc,
08:51
and the childrenbọn trẻ put on playsvở kịch
on SundayChủ Nhật afternoonsbuổi chiều.
163
519848
3506
và những đứa trẻ được cho chơi
vào các buổi chiều Chủ Nhật
08:55
InsteadThay vào đó of blamingđổ lỗi parentscha mẹ
for causinggây ra autismtự kỷ,
164
523354
2995
Thay vì đổ lỗi cho cha mẹ gây ra tự kỷ,
08:58
AspergerAsperger framedđóng khung it as a lifelongsuốt đời,
polygeneticpolygenetic disabilityngười Khuyết tật
165
526349
4853
Asperger đóng khung nó là một tật nguyền
suốt đời, do nhiều gen gây ra
09:03
that requiresđòi hỏi compassionatetừ bi formscác hình thức
of supportủng hộ and accommodationsphòng trọ
166
531202
3901
mà cần nhiều hình thức thương cảm
trong sự hỗ trợ và giúp thích nghi
09:07
over the coursekhóa học of one'scủa một người wholetoàn thể life.
167
535103
3407
trên con đường của
cả cuộc đời một người.
09:10
RatherThay vào đó than treatingđiều trị the kidstrẻ em
in his clinicphòng khám bệnh like patientsbệnh nhân,
168
538510
2885
Thay vì điều trị những đứa trẻ
trong phòng khám như bệnh nhân,
09:13
AspergerAsperger calledgọi là them
his little professorsgiáo sư,
169
541395
3065
Asperger gọi chúng là
những giáo sư nhỏ bé,
09:16
and enlistedgia nhập theirhọ help in developingphát triển
methodsphương pháp of educationgiáo dục
170
544460
3785
và chiêu mộ sự giúp đỡ của họ trong
việc phát triển các phương pháp giáo dục
09:20
that were particularlyđặc biệt suitedphù hợp to them.
171
548245
2484
chỉ duy phù hợp với họ.
09:22
CruciallyQuan trọng trong, AspergerAsperger viewedXem autismtự kỷ
as a diversephong phú continuumliên tục
172
550729
5731
Điều quan trọng là Asperger nhìn nhận
tự kỷ là một sự đa dạng liên tục
09:28
that spansnhịp an astonishingkinh ngạc rangephạm vi
of giftednesskhiếu and disabilityngười Khuyết tật.
173
556460
4654
bắt nhịp cho một khoảng rộng đáng
kinh ngạc của thiên tài và khuyết tật.
09:33
He believedtin that autismtự kỷ
and autistictự kỷ traitstính trạng are commonchung
174
561584
3532
Ông tin rằng tự kỷ
và các đặc điểm tự kỷ rất phổ biến
09:37
and always have been,
175
565116
1866
và luôn như vậy,
09:38
seeingthấy aspectscác khía cạnh of this continuumliên tục
in familiarquen archetypesarchetypes from popnhạc pop culturenền văn hóa
176
566982
5294
xem các khía cạnh của sự liên tục này trong
nguyên mẫu quen thuộc của văn hoá nhạc pop
09:44
like the sociallyxã hội awkwardvụng về scientistnhà khoa học
177
572276
2336
như một nhà khoa học
lúng túng về giao tiếp xã hội
09:46
and the absent-mindedtán xạ professorGiáo sư.
178
574612
2694
và một vị giáo sư hay quên.
09:49
He wentđã đi so farxa as to say,
179
577306
2113
Ông ấy đã tiến một bước xa hơn
để nói rằng,
09:51
it seemsdường như that for successsự thành công
in sciencekhoa học and artnghệ thuật,
180
579419
3227
dường như sự thành công trong
khoa học và nghệ thuật,
09:54
a dashdấu gạch ngang of autismtự kỷ is essentialCần thiết.
181
582646
2946
một gạch nối cho (chữ) tự kỷ
là cần thiết.
09:58
LornaLorna and JudithJudith realizedthực hiện that KannerKanner
had been as wrongsai rồi about autismtự kỷ beingđang rarehiếm
182
586292
4922
Lorna và Judith nhận ra rằng Kanner đã
sai lầm khi cho rằng tự kỷ là bệnh hiếm
10:03
as he had been about parentscha mẹ causinggây ra it.
183
591214
2693
cũng như khi cho rằng cha mẹ đã gây ra nó.
10:05
Over the nextkế tiếp severalmột số yearsnăm,
184
593907
2044
Nhiều năm sau đó,
10:07
they quietlylặng lẽ workedđã làm việc with
the AmericanNgười Mỹ PsychiatricTâm thần AssociationHiệp hội
185
595951
3413
họ đã âm thầm làm việc với
Hiệp hội Tâm lý học Hoa Kỳ
10:11
to broadenmở rộng the criteriatiêu chuẩn for diagnosischẩn đoán
186
599364
2600
để mở rộng tiêu chuẩn chẩn đoán
10:13
to reflectphản chiếu the diversitysự đa dạng of what
they calledgọi là "the autismtự kỷ spectrumquang phổ."
187
601964
4017
để phản ánh sự đa dạng của cái
họ gọi là "phổ tự kỷ".
10:17
In the latemuộn '80s and earlysớm 1990s,
188
605981
2578
Vào cuối những năm 1980
và đầu những năm 1990,
10:20
theirhọ changesthay đổi wentđã đi into effecthiệu ứng,
189
608559
2298
những thay đổi của họ có hiệu lực,
10:22
swappingtrao đổi out Kanner'sCủa Kanner narrowhẹp modelmô hình
190
610857
2369
đã thay thế mô hình hẹp của Kanner
10:25
for Asperger'sAsperger's broadrộng lớn and inclusivebao gồm one.
191
613226
3575
bằng mô hình rộng và bao trùm
của Asperger.
10:28
These changesthay đổi weren'tkhông phải
happeningxảy ra in a vacuumKhoảng chân không.
192
616801
2671
Những thay đổi này đều có trước có sau.
10:31
By coincidencetrùng hợp ngẫu nhiên, as LornaLorna and JudithJudith
workedđã làm việc behindphía sau the scenescảnh
193
619472
3854
Tình cờ, khi Lorna và Judith
làm việc sau hậu trường
10:35
to reformcải cách the criteriatiêu chuẩn,
194
623326
1834
để cải cách các tiêu chuẩn,
10:37
people all over the worldthế giới were seeingthấy
an autistictự kỷ adultngười lớn for the first time.
195
625160
5016
mọi người trên thế giới thấy được một người
trưởng thành bị tự kỷ lần đầu tiên.
10:42
Before "RainMưa Man" cameđã đến out in 1988,
196
630176
3374
Trước khi bộ phim "Rain Man"
trình chiếu vào năm 1988,
10:45
only a tinynhỏ bé, ingrownmọc vào trong circlevòng tròn of expertsCác chuyên gia
knewbiết what autismtự kỷ lookednhìn like,
197
633550
4659
chỉ có một nhóm rất nhỏ vừa xuất hiện
các chuyên gia biết thế nào là tự kỷ,
10:50
but after DustinDustin Hoffman'sCủa Hoffman unforgettablekhông thể nào quên
performancehiệu suất as RaymondRaymond BabbittBabbitt
198
638209
4760
nhưng sau sự diễn xuất khó quên của
Dustin Hoffman trong vai Raymond Babbitt
10:54
earnedkiếm được "RainMưa Man" fourbốn AcademyHọc viện AwardsGiải thưởng,
199
642969
3135
mang đến cho "Rain Man"
bốn Giải thưởng Hàn Lâm,
10:58
pediatriciansbác sĩ nhi khoa, psychologistsnhà tâm lý học,
200
646104
2740
các bác sĩ nhi khoa, bác sĩ tâm lý,
11:00
teachersgiáo viên and parentscha mẹ all over the worldthế giới
knewbiết what autismtự kỷ lookednhìn like.
201
648844
4690
giáo viên và cha mẹ trên khắp thế giới
đã biết được tự kỷ là như thế nào.
11:05
CoincidentallyThật trùng hợp, at the sametương tự time,
202
653534
2925
Ngẫu nhiên cùng thời điểm đó,
11:08
the first easy-to-usedễ dàng sử dụng clinicallâm sàng testskiểm tra
for diagnosingchẩn đoán autismtự kỷ were introducedgiới thiệu.
203
656459
5130
bộ trắc nhiệm lâm sàng đơn giản đầu tiên
để chẩn đoán tự kỷ được đưa vào sử dụng.
11:13
You no longerlâu hơn had to have a connectionkết nối
to that tinynhỏ bé circlevòng tròn of expertsCác chuyên gia
204
661939
4690
Bạn không cần phải có sự liên hệ với
nhóm nhỏ chuyên gia kia
11:18
to get your childđứa trẻ evaluatedđánh giá.
205
666629
2578
để cho con bạn được chẩn đoán.
11:21
The combinationsự phối hợp of "RainMưa Man,"
206
669207
2113
Sự kết hợp giữa bộ phim "Rain Man,"
11:23
the changesthay đổi to the criteriatiêu chuẩn,
and the introductionGiới thiệu of these testskiểm tra
207
671320
4179
sự thay đổi của tiêu chuẩn chẩn đoán,
và sự triển khai của bộ trắc nghiệm này
11:27
createdtạo a networkmạng effecthiệu ứng,
208
675499
2275
đã tạo ra một hiệu quả
có tính mạng lưới,
11:29
a perfecthoàn hảo stormbão táp of autismtự kỷ awarenessnhận thức.
209
677774
3530
một cơn bão hoàn hảo
về nhận thức về tự kỷ.
11:33
The numbercon số of diagnoseschẩn đoán startedbắt đầu to soarbay lên,
210
681304
3018
Số lượng được chẩn đoán bắt đầu tăng vọt,
11:36
just as LornaLorna and JudithJudith predicteddự đoán,
indeedthật hopedhy vọng, that it would,
211
684322
5668
giống như là Lorna và Judith đã dự đoán,
thực tế là hy vọng nó sẽ như vậy,
11:41
enablingcho phép autistictự kỷ people
and theirhọ familiescác gia đình
212
689990
2116
để giúp những người tự kỷ và gia đình họ
11:44
to finallycuối cùng get the supportủng hộ
and servicesdịch vụ they deservedxứng đáng.
213
692106
3692
cuối cùng có được sự hỗ trợ
và những dịch vụ mà họ đáng được hưởng.
11:47
Then AndrewAndrew WakefieldWakefield cameđã đến alongdọc theo
214
695798
2066
Sau đó Andrew Wakefield xuất hiện
11:49
to blamekhiển trách the spikemũi nhọn
in diagnoseschẩn đoán on vaccinesvacxin,
215
697864
3855
quy cho sự tăng vọt
của chẩn đoán từ vắc xin,
11:53
a simpleđơn giản, powerfulquyền lực,
216
701719
2113
một câu chuyện đơn giản, mạnh mẽ
11:55
and seductivelyseductively believableđáng tin cậy storycâu chuyện
217
703832
2786
và mang niềm tin mê hoặc
11:58
that was as wrongsai rồi as Kanner'sCủa Kanner theorylý thuyết
218
706618
2368
nhưng cũng sai lầm
giống lý thuyết của Kanner
12:00
that autismtự kỷ was rarehiếm.
219
708986
2253
rằng tự kỷ rất hiếm vậy.
12:03
If the CDC'sCủa CDC currenthiện hành estimateước tính,
220
711239
3471
Nếu ước tính hiện tại của CDC,
12:06
that one in 68 kidstrẻ em in AmericaAmerica
are on the spectrumquang phổ, is correctchính xác,
221
714710
4423
rằng một trong 68 trẻ em ở Mỹ
có trong phổ tự kỷ, là đúng,
12:11
autisticsautistics are one of the largestlớn nhất
minoritydân tộc thiểu số groupscác nhóm in the worldthế giới.
222
719133
4207
thì người tự kỷ là một trong những
nhóm thiểu số lớn nhất thế giới.
12:15
In recentgần đây yearsnăm, autistictự kỷ people
have come togethercùng với nhau on the InternetInternet
223
723340
3827
Trong những năm gần đây, những người tự kỷ
tụ họp với nhau trên internet.
12:19
to rejecttừ chối the notionkhái niệm that they
are puzzlescâu đố to be solvedđã được giải quyết
224
727167
3645
để phản đối khái niệm rằng họ là những
mối rắc rối cần được giải quyết
12:22
by the nextkế tiếp medicalY khoa breakthroughđột phá,
225
730812
2183
bằng các tiến bộ y khoa kế tiếp,
12:24
coiningcoi the termkỳ hạn "neurodiversityneurodiversity"
226
732995
2461
đưa ra thuật ngữ "sự đa dạng thần kinh"
12:27
to celebrateăn mừng the varietiesgiống
of humanNhân loại cognitionnhận thức.
227
735456
3288
để tôn vinh đối với sự đa dạng về
sự nhận thức con người.
12:31
One way to understandhiểu không neurodiversityneurodiversity
228
739264
2391
Một cách để hiểu về sự đa dạng thần kinh
12:33
is to think in termsđiều kiện
of humanNhân loại operatingđiều hành systemshệ thống.
229
741655
3669
là nghĩ về các thuật ngữ
của các hệ thống vận hành của con người.
12:37
Just because a P.C. is not runningđang chạy WindowsCửa sổ
doesn't mean that it's brokenbị hỏng.
230
745324
4916
Giống như việc một cái máy tính không
chạy Windows không có nhĩa là nó hỏng.
12:42
By autistictự kỷ standardstiêu chuẩn,
the normalbình thường humanNhân loại brainóc
231
750240
3629
Theo chuẩn của tự kỷ,
bộ não bình thường của con người
12:45
is easilydễ dàng distractabledistractable,
232
753869
2020
rất dễ dàng bị chi phối,
12:47
obsessivelyám ảnh socialxã hội,
233
755889
1788
ám ảnh xã hội,
12:49
and suffersđau khổ from a deficitthâm hụt
of attentionchú ý to detailchi tiết.
234
757677
3320
và chịu đựng thiếu hụt
sự chú ý vào chi tiết.
12:52
To be sure, autistictự kỷ people
have a hardcứng time
235
760997
2995
Chắc rằng những người tự kỷ sẽ rất khó khăn
12:55
livingsống in a worldthế giới not builtđược xây dựng for them.
236
763992
2276
sống trong một thế giới không xây cho họ.
12:58
[SeventyBảy mươi] yearsnăm latermột lát sau, we're still
catchingbắt kịp up to AspergerAsperger,
237
766268
4252
70 năm sau, chúng ta vẫn làm theo Asperger,
13:02
who believedtin that the "curechữa khỏi"
for the mostphần lớn disablingvô hiệu hóa aspectscác khía cạnh of autismtự kỷ
238
770520
4083
người cho rằng việc "chữa khỏi" cho hầu hết
những khía cạch khiếm khuyết của tự kỷ
13:06
is to be foundtìm in understandinghiểu biết teachersgiáo viên,
239
774603
2926
có thể thực hiện được từ
các giáo viên hiểu biết,
13:09
accommodatingsức chứa employerssử dụng lao động,
240
777529
2136
sự điều tiết phù hợp của người quản lý,
13:11
supportivehỗ trợ communitiescộng đồng,
241
779665
1857
cộng đồng hỗ trợ,
13:13
and parentscha mẹ who have faithđức tin
in theirhọ children'strẻ em potentialtiềm năng.
242
781522
3344
và cha mẹ tin tưởng vào
tiềm năng của con cái họ.
13:16
An autistictự kỷ womanđàn bà
namedđặt tên ZosiaZosia ZaksZaks onceMột lần said,
243
784866
3042
Một người phụ nữ tự kỷ
tên Zosia Zaks đã từng nói,
13:19
"We need all handstay on deckboong
to right the shiptàu of humanitynhân loại."
244
787908
5303
"Chúng tôi cần tất cả mọi người trên khoang
để chỉnh hướng con tàu loài người"
13:25
As we sailđi thuyền into an uncertainkhông chắc chắn futureTương lai,
245
793211
2553
Vì chúng ta hướng tới
một tương lai bất định,
13:27
we need everymỗi formhình thức
of humanNhân loại intelligenceSự thông minh on the planethành tinh
246
795764
3738
chúng ta cần tất cả mọi loại hình trí tuệ
con người trên hành tinh này
13:31
workingđang làm việc togethercùng với nhau to tacklegiải quyết
the challengesthách thức that we faceđối mặt as a societyxã hội.
247
799502
5967
làm việc cùng nhau để vượt qua những trở
ngại mà chúng ta phải đối mặt trong xã hội.
13:37
We can't affordđủ khả năng to wastechất thải a brainóc.
248
805469
2322
Chúng ta không thể lãng phí
bất kỳ bộ não nào.
13:39
Thank you.
249
807791
2345
Xin cảm ơn.
13:42
(ApplauseVỗ tay)
250
810136
4000
(Khán giả vỗ tay)
Translated by Kien Vu Duy
Reviewed by Hanh Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Steve Silberman - Writer and editor
Steve Silberman is a writer and contributing editor for Wired who covers science and society. His newest book explores neurodiversity and the link between autism and genius.

Why you should listen
Steve Silberman is a writer and contributing editor for Wired and other national magazines. In 2001, he published "The Geek Syndrome," one of the first articles in the mainstream press to probe the complex relationship between autism and genius. The article was praised by experts in the field like neurologist Oliver Sacks and author Temple Grandin, but as time went on, Silberman was haunted by the biggest question that he had left unanswered: Why have rates of autism diagnosis increased so steeply in the past 30 years?

This question has become particularly pressing in the face of a resurgence of measles, mumps, pertussis and other childhood diseases worldwide due to parental fears of vaccines, despite numerous studies debunking their alleged connection to autism. To solve that medical mystery for his new book, NeuroTribes: The Legacy of Autism and the Future of Neurodiversity, due out in August 2015, Silberman went back to the first years of autism research, where he uncovered a series of events -- some long forgotten, and others deliberately buried -- that will require the history of autism to be rewritten.

A former teaching assistant for the poet Allen Ginsberg, Silberman has won numerous awards over the years for his science coverage in the New Yorker, Nature and many other national and international magazines.
More profile about the speaker
Steve Silberman | Speaker | TED.com