ABOUT THE SPEAKER
Yvonne van Amerongen - Dementia-care visionary
Yvonne van Amerongen is an occupational therapist and a social worker.

Why you should listen

Before 1983, when Yvonne van Amerongen started working for the nursing home Hogewey, she worked in a hospital for psychiatric diseases and in a rehabilitation center. In 1992 she was the care manager of the traditional nursing home Hogewey when the management team started thinking about the vision of care for people living with severe dementia. In 1993, this vision was the basis for the development of what now is the neighborhood The Hogeweyk, with 27 houses for more than 170 seniors with severe dementia. Van Amerongen was the project leader and one of the founders of the vision for excellent care, living and well-being for people with severe dementia and of neighborhood The Hogeweyk.

Van Amerongen now works as a consultant for Be, supporting and advising healthcare organizations, governments, architects and project starters around the world to improve the quality of life of people living with dementia. Be is part of the Vivium Care group (non-profit), also the owner of The Hogeweyk.

More profile about the speaker
Yvonne van Amerongen | Speaker | TED.com
TEDWomen 2018

Yvonne van Amerongen: The "dementia village" that's redefining elder care

Yvonne van Amerongen: ''Ngôi làng mất trí nhớ'' tái định nghĩa việc chăm sóc người già.

Filmed:
1,767,650 views

Bạn muốn trải qua những năm cuối đời như thế nào: ở một nơi giống như bệnh viện, hay trong một ngôi làng có siêu thị, quán rượu, nhà hát và công viên gần bên? Câu trả lời dường như đã rõ ràng, nhưng khi Yvonne van Amerongen giúp phát triển trung tâm chăm sóc bệnh nhân mất trí nhớ Hogeweyk ở Amsterdam 25 năm trước, nó được coi là một bứt phá đầy rủi ro khỏi truyền thống. Hãy cùng van Amerongen đến Hogeweyk để có cái nhìn về một viện dưỡng lão được tái định nghĩa dựa trên sự tự do, ý nghĩa và đời sống xã hội.
- Dementia-care visionary
Yvonne van Amerongen is an occupational therapist and a social worker. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Đây là viện dưỡng lão Hogeweyk.
00:12
This is the HogeweykĐền thờ Hogeweyk.
0
659
1951
00:14
It's a neighborhoodkhu vực lân cận in a smallnhỏ bé townthị trấn
very nearở gần AmsterdamAmsterdam, in the NetherlandsHà Lan.
1
2984
4381
Nằm trong một thị trấn nhỏ
rất gần Amsterdam, tại Hà Lan.
00:19
There are 27 housesnhà ở
for sixsáu, sevenbảy people eachmỗi.
2
7881
3469
Gồm 27 căn nhà,
mỗi căn có sáu đến bảy người.
00:23
There's a smallnhỏ bé malltrung tâm mua sắm with a restaurantnhà hàng,
a pubquán rượu, a supermarketsiêu thị, a clubcâu lạc bộ roomphòng.
3
11821
4520
Có khu mua sắm nhỏ gồm nhà hàng,
quán rượu, siêu thị và club.
00:28
There are streetsđường phố, alleyscon hẻm,
there's a theaterrạp hát.
4
16900
4325
Có cả đường phố, những con hẻm
và một rạp chiếu phim.
Đây thật ra là một viện dưỡng lão.
00:34
It actuallythực ra is a nursingđiều dưỡng home.
5
22434
2000
00:37
A nursingđiều dưỡng home for people
that livetrực tiếp with an advancednâng cao dementiamất trí nhớ
6
25093
5634
Dành cho những người già
bị mất trí nhớ trầm trọng
cần được chăm sóc và hỗ trợ 24/7.
00:42
and that need 24-7 carequan tâm and supportủng hộ.
7
30751
3459
Mất trí nhớ
là căn bệnh nghiêm trọng,
00:47
DementiaMất trí nhớ is a terriblekhủng khiếp diseasedịch bệnh,
8
35234
3263
00:50
and we still don't have any curechữa khỏi for it.
9
38521
3218
và vô phương cứu chữa.
00:54
It's gettingnhận được to be
a majorchính problemvấn đề in the worldthế giới,
10
42211
3627
Nó đang trở thành
vấn đề lớn trên toàn cầu,
cho con người,
các nhà chính trị, và thế giới
00:57
for the people, for the politicianschính trị gia,
11
45862
1848
00:59
for the worldthế giới -- it's gettingnhận được
to be a biglớn problemvấn đề.
12
47734
2971
đó sẽ là một vấn đề lớn.
Danh sách chờ vào các viện dưỡng lão
ngày một dài.
01:03
We see that we have waitingđang chờ đợi listsdanh sách
in the nursingđiều dưỡng homesnhà.
13
51228
3245
Hầu hết người vào viện
vì mất trí nhớ là phụ nữ.
01:07
MostHầu hết people that come to the nursingđiều dưỡng homesnhà
with dementiamất trí nhớ are womenđàn bà.
14
55093
3800
Vì đã quen
với việc chăm sóc người khác,
01:11
And that's alsocũng thế because womenđàn bà
are used to takinglấy carequan tâm of people,
15
59855
4960
phụ nữ sẽ dễ dàng chăm sóc
khi chồng mất trí nhớ của mình,
01:16
so they can managequản lý to take carequan tâm
of theirhọ husbandngười chồng with dementiamất trí nhớ,
16
64839
3853
01:20
but the other way around
is not so easydễ dàng for the gentlemenquý ông.
17
68716
4408
đổi lại, sẽ chẳng dễ dàng gì
với những người đàn ông.
Chứng mất trí nhớ là căn bệnh
ảnh hưởng đến não bộ.
01:26
DementiaMất trí nhớ is a diseasedịch bệnh
that affectsảnh hưởng the brainóc.
18
74629
4333
01:30
The brainóc is confusedbối rối.
19
78986
2142
Não bị rối loạn.
01:33
People don't know anymorenữa không
what the time is,
20
81923
2761
Người bệnh không còn biết giờ giấc,
không biết điều gì đang diễn ra,
mọi người là ai.
01:36
what's going on, who people are.
21
84708
2738
01:39
They're very confusedbối rối.
22
87470
1472
Họ rất bối rối.
01:40
And because of that confusionsự nhầm lẫn,
23
88966
2214
Tình trạng bối rối ấy
01:43
they get to be anxiouslo lắng,
depressedsuy sụp, aggressivexâm lược.
24
91204
6045
khiến họ lo sợ, trầm cảm,
cảnh giác.
Đây là viện dưỡng lão truyền thống.
01:50
This is a traditionaltruyên thông nursingđiều dưỡng home.
25
98728
2381
Nơi tôi đã làm quản lý chăm sóc
vào năm 1992.
01:53
I workedđã làm việc there in 1992.
26
101133
2055
01:55
I was a carequan tâm managergiám đốc.
27
103641
1507
Chúng tôi thường tâm sự với nhau
về sự thật rằng
01:57
And we oftenthường xuyên spokenói togethercùng với nhau about the factthực tế
28
105687
3016
với những gì đang làm ở đây,
chúng tôi không muốn đưa bố mẹ
02:00
that what we were doing there
was not what we wanted for our parentscha mẹ,
29
108727
5001
thậm chí, bạn bè,
và ngay cả chính mình vào viện.
02:05
for our friendsbạn bè, for ourselveschúng ta.
30
113752
3308
Rồi một ngày, chúng tôi nói:
02:09
And one day, we said,
31
117815
1785
''Chỉ nói suông thôi,
sẽ chẳng thay đổi được gì.
02:11
"When we keep on sayingnói this,
nothing is going to changethay đổi.
32
119624
2754
Chúng ta phụ trách ở đây.
02:14
We are in chargesạc điện here.
33
122402
1373
02:15
We should do something about this,
34
123799
2496
Và chúng ta nên làm gì đó,
02:18
so that we do want
to have our parentscha mẹ here."
35
126319
3364
để có thể
muốn cha mẹ mình đến đây ở.''
Chúng tôi nói về nó,
mỗi ngày, khi nhìn thấy
02:22
We talkednói chuyện about that,
and what we saw everymỗi day
36
130773
3008
02:25
was that the people
that livedđã sống in our nursingđiều dưỡng home
37
133805
3693
những người già ở đây
không thoải mái
với môi trường đang sống
02:29
were confusedbối rối about theirhọ environmentmôi trường,
38
137522
2365
02:31
because what they saw
was a hospital-likegiống như bệnh viện environmentmôi trường,
39
139911
3547
vì họ nghĩ nó không khác gì
một cái bệnh viện.
02:35
with doctorsbác sĩ and nursesy tá
and paramedicsparamedics in uniformđồng phục,
40
143482
4111
nơi bác sĩ, y tá và nhân viên y tế
đều mặc đồng phục,
còn họ sống trong phòng bệnh.
02:39
and they livedđã sống on a wardkhu vực.
41
147617
1667
02:42
And they didn't understandhiểu không
why they livedđã sống there.
42
150069
2834
Họ không biết
tại sao mình lại ở đây.
02:44
And they lookednhìn for the placeđịa điểm to get away.
43
152927
3309
Và tìm cách để trốn thoát.
02:48
They lookednhìn and hopedhy vọng to find
the doorcửa to go home again.
44
156617
4937
Họ tìm kiếm và hy vọng
tìm được lối thoát để về nhà.
02:54
And we said what we are doing
in this situationtình hình
45
162022
3825
Chúng tôi biết những gì mình làm
trong tình huống này
02:57
is offeringchào bán these people
that alreadyđã have a confusedbối rối brainóc
46
165871
5039
chỉ khiến những bệnh nhân
rối loạn não thêm rối loạn.
03:02
some more confusionsự nhầm lẫn.
47
170934
1286
Chúng ta đổ thêm dầu vào lửa.
03:04
We were addingthêm confusionsự nhầm lẫn to confusionsự nhầm lẫn.
48
172244
3534
Và đó không phải là điều
mà bệnh nhân muốn.
03:08
And that was not what these people neededcần.
49
176180
2451
03:11
These people wanted to have a life,
50
179084
2762
Những người này,
họ muốn có cuộc sống,
03:13
and the help, our help,
to dealthỏa thuận with that dementiamất trí nhớ.
51
181870
3564
muốn chúng tôi giúp họ đối phó
với bệnh mất trí nhớ.
Họ muốn sống
trong một ngôi nhà bình thường,
03:17
These people wanted to livetrực tiếp
in a normalbình thường housenhà ở,
52
185957
4732
chứ không phải bệnh viện.
03:22
not in a wardkhu vực.
53
190713
1150
03:24
They wanted to have a normalbình thường householdhộ gia đình,
54
192482
2825
Họ muốn có một gia đình bình thường,
03:27
where they would smellmùi theirhọ dinnerbữa tối
on the stovebếp in the kitchenphòng bếp.
55
195331
4698
nơi họ có thể ngửi thấy
bữa tối trong bếp.
Hay được tự do xuống bếp,
tìm thứ gì để ăn hoặc uống.
03:32
Or be freemiễn phí to go to the kitchenphòng bếp
and grabvồ lấy something to eatăn or drinkuống.
56
200966
4262
Đấy là tất cả những gì họ cần.
03:37
That's what these people neededcần.
57
205611
2230
03:39
And that's what we should
organizetổ chức for them.
58
207865
2499
Và cũng là điều chúng ta
nên làm cho họ.
Chúng tôi nói rằng
mình nên biến nơi đây thành nhà,
03:43
And we said we should
organizetổ chức this like at home,
59
211269
4721
để họ không sống như trong phòng
với 15, 20 hay 30 người nữa.
03:48
so they wouldn'tsẽ không livetrực tiếp with a groupnhóm
of 15 or 20 or 30, like in a wardkhu vực.
60
216014
4952
Mà là một nhóm nhỏ, gồm chỉ
sáu, bảy người, như gia đình.
03:53
No, a smallnhỏ bé groupnhóm of people,
sixsáu or sevenbảy, family-likegiống như gia đình.
61
221434
4214
Như sống cùng bạn bè.
03:59
Like livingsống with friendsbạn bè.
62
227069
1873
Chúng ta nên tìm cách
để phân nhóm mọi người
04:02
And we should find a way to selectlựa chọn people
63
230709
3079
04:05
baseddựa trên on theirhọ ideasý tưởng about life
64
233812
2754
dựa trên tư tưởng sống
04:08
so that they did have
a good chancecơ hội to becometrở nên friendsbạn bè,
65
236590
3100
để họ có cơ hội trở thành bạn,
khi sống cùng nhau.
04:11
when they livedđã sống togethercùng với nhau.
66
239714
1568
04:14
And we interviewedphỏng vấn
all the familiescác gia đình of the residentscư dân
67
242225
4160
Chúng tôi đã hỏi gia đình
của những người ở đây
"Điều gì quan trọng với cha bạn?",
''Điều gì quan trọng với mẹ bạn?''
04:18
about "what is importantquan trọng for your fathercha,"
"what's importantquan trọng for your mothermẹ,"
68
246409
3693
"Họ thích cuộc sống thế nào?",
"Họ muốn điều gì?"
04:22
"what is theirhọ life like,"
"what do they want."
69
250126
2749
04:24
And we foundtìm sevenbảy groupscác nhóm,
and we call them lifestylelối sống groupscác nhóm.
70
252899
4245
Chúng tôi phân ra bảy nhóm
và gọi là nhóm theo lối sống.
Chẳng hạn, chúng tôi tìm thấy
nhóm lối sống trang trọng.
04:29
And for instanceví dụ,
we foundtìm this formalchính thức lifestylelối sống.
71
257709
3661
Theo lối sống này,
04:33
In this lifestylelối sống,
72
261851
1226
04:35
people have a more formalchính thức way
of interactingtương tác with eachmỗi other,
73
263101
3421
mọi người giao tiếp
một cách trang trọng hơn,
và giữ khoảng cách.
04:38
a distantxa xôi way.
74
266546
1293
04:39
TheirCủa họ dailyhằng ngày rhythmnhịp
startsbắt đầu latermột lát sau in the day,
75
267863
2246
Nhịp sống hàng ngày
thường bắt đầu và kết thúc trễ.
04:42
endskết thúc latermột lát sau in the day.
76
270133
1722
Họ thích nghe nhạc cổ điển
hơn những nhóm khác.
04:43
ClassicalCổ điển musicÂm nhạc is more heardnghe
in this lifestylelối sống groupnhóm
77
271879
3026
04:46
than in other lifestylelối sống groupscác nhóm.
78
274929
1703
Trong thực đơn,
04:48
And theirhọ menuthực đơn,
79
276656
1484
04:50
well, is more FrenchTiếng Pháp cuisineẩm thực
than traditionaltruyên thông DutchHà Lan.
80
278164
3779
họ chuộng món Pháp
hơn món truyền thống Hà Lan.
(Cười lớn)
04:53
(LaughterTiếng cười)
81
281967
1592
04:55
In contraryngược lại to the craftsmannghệ nhân lifestylelối sống.
82
283583
3611
Trái ngược là lối sống
của thợ thủ công.
Đây là lối sống rất truyền thống.
04:59
That's a very traditionaltruyên thông lifestylelối sống,
83
287218
2143
05:01
and they get up earlysớm
in the morningbuổi sáng, go to bedGiường earlysớm,
84
289385
2570
họ thức dậy sớm
và đi ngủ sớm,
05:03
because they have workedđã làm việc hardcứng
theirhọ wholetoàn thể life, mostlychủ yếu with theirhọ handstay,
85
291979
4002
bởi họ đã làm việc tay chân
chăm chỉ cả đời,
thường là kinh doanh nhỏ theo gia đình
có một nông trại nhỏ, một cửa hàng.
05:08
very oftenthường xuyên had a very smallnhỏ bé
familygia đình businesskinh doanh, a smallnhỏ bé farmnông trại, a shopcửa tiệm,
86
296005
4603
05:12
or like MrMr. B, he was a farmhandfarmhand.
87
300632
4135
như Mr.B là nông dân.
Ông chia sẻ với tôi rằng
ông luôn đến nông trại vào mỗi sáng
05:17
And he told me that he would go
to his work everymỗi morningbuổi sáng
88
305466
3500
05:20
with a papergiấy bagtúi with his lunchBữa trưa
89
308990
2204
với một túi cơm trưa
05:24
and one cigarđiếu xì gà.
90
312014
1490
và một điếu xì gà.
05:26
That one cigarđiếu xì gà was the only luxurysang trọng
he could affordđủ khả năng for himselfbản thân anh ấy.
91
314824
4063
Điếu xì gà là thứ xa xỉ duy nhất
ông có thể tự mua cho mình.
05:31
And after lunchBữa trưa,
he would have that one cigarđiếu xì gà.
92
319420
3133
Ăn trưa xong,
ông sẽ hút điếu xì gà đấy.
Cho đến khi qua đời tại Hogeweyk,
05:35
And untilcho đến the day he diedchết in the HogeweykĐền thờ Hogeweyk,
93
323460
3328
05:38
he was in this little shednhà kho, everymỗi day,
after lunchBữa trưa, to smokehút thuốc lá his cigarđiếu xì gà.
94
326812
5912
mỗi ngày, ông thường ngồi
trong nhà kho nhỏ để hút xì gà.
Đây là mẹ tôi.
05:47
This is my mothermẹ.
95
335201
1186
Thuộc nhóm lối sống văn hóa.
05:48
She's of the culturalvăn hoá lifestylelối sống,
96
336411
1611
05:50
she's been livingsống
in the HogeweykĐền thờ Hogeweyk sixsáu weekstuần now.
97
338046
2466
Bà ở Hogeweyk đã được sáu tuần.
05:53
And that lifestylelối sống is about travelingđi du lịch,
meetinggặp gỡ other people, other culturesvăn hoá,
98
341236
5240
Đây là nhóm thích du lịch,
gặp gỡ mọi người, mọi nền văn hóa,
hứng thú với nghệ thuật và âm nhạc.
05:58
interestquan tâm in artsnghệ thuật and musicÂm nhạc.
99
346500
3001
06:02
There are more lifestyleslối sống.
100
350072
1733
Và còn nhiều nhóm khác.
06:04
But that's what we talkednói chuyện about,
and that's what we did.
101
352818
3733
Đó là những gì chúng tôi
đã thảo luận và đã làm.
06:09
But that's not life in a housenhà ở
with a groupnhóm of people,
102
357766
4851
Được sống chung
với một nhóm người,
cùng chí hướng là chưa đủ.
06:14
like-mindedgiống như people, your ownsở hữu life,
your ownsở hữu householdhộ gia đình.
103
362641
3378
Cuộc sống còn cần nhiều hơn thế.
06:18
There's more in life,
104
366434
1329
06:19
everybodymọi người wants funvui vẻ in life
and a meaningfulcó ý nghĩa life.
105
367787
3304
Mọi người thích có được niềm vui
và tìm được ý nghĩa.
Chúng ta là động vật sống bầy đàn.
06:23
We are socialxã hội animalsđộng vật --
106
371688
1421
06:25
we need a socialxã hội life.
107
373133
2269
Chúng ta cần đời sống xã hội.
06:27
And that's what we startedbắt đầu.
108
375817
1800
Đó là khởi điểm của chúng tôi.
06:30
We want to go out of our housenhà ở
and do some shoppingmua sắm,
109
378817
3476
Chúng ta muốn ra ngoài, mua sắm,
và gặp gỡ mọi người.
06:34
and meetgặp other people.
110
382317
1467
06:36
Or go to the pubquán rượu,
have a beerbia with friendsbạn bè.
111
384698
3740
Hay đến quán rượu,
làm vài ly với bạn bè.
như Mr.W -- ông thích
đi chơi mỗi ngày,
06:40
Or like MrMr. W -- he likesthích
to go out everymỗi day,
112
388462
4982
tìm kiếm những quý bà xinh đẹp.
06:45
see if there are nicetốt đẹp ladiesquý cô around.
113
393468
2616
(Cười)
06:48
(LaughterTiếng cười)
114
396108
1988
Ông cư xử lịch thiệp với họ.
06:50
And he's very courteouslịch sự to them,
115
398465
1555
06:52
and he hopeshy vọng for smilesnụ cười and he getsđược them.
116
400044
2501
Ông muốn làm họ cười và hiểu họ.
06:54
And he dancesđiệu múa with them in the pubquán rượu.
117
402863
2333
Ông nhảy cùng họ trong quán rượu.
06:58
It's a feastLễ Thánh Bổn Mạng everymỗi day.
118
406014
1516
Mỗi ngày là một bữa tiệc.
06:59
There are people that would
ratherhơn go to the restaurantnhà hàng,
119
407554
3214
Có những bệnh nhân
thích đến nhà hàng hơn,
07:02
have a winerượu nho with friendsbạn bè,
120
410792
1674
uống rượu với bạn bè,
07:04
or lunchBữa trưa or dinnerbữa tối with friendsbạn bè
and celebrateăn mừng life.
121
412490
3666
ăn trưa, ăn tối
và tận hưởng cuộc sống.
07:08
And my mothermẹ,
she takes a walkđi bộ in the parkcông viên,
122
416180
2786
Mẹ tôi, bà ấy thường đi dạo
trong công viên,
ngồi tắm nắng trên băng ghế,
07:10
and sitsngồi on a benchBăng ghế in the sunmặt trời,
123
418990
1683
07:12
hopinghi vọng that a passerbyđi ngang qua will come
and sitngồi nextkế tiếp to her
124
420697
3126
và mong ai đó sẽ đến và ngồi cạnh,
trò chuyện với bà về cuộc sống,
07:15
and have a conversationcuộc hội thoại about life
125
423847
2563
07:18
or about the ducksvịt in the pondao.
126
426434
3235
hay về những con vịt đang bơi trong hồ.
Đời sống xã hội rất quan trọng.
07:22
That socialxã hội life is importantquan trọng.
127
430355
2261
07:24
It meanscó nghĩa that you're partphần
of societyxã hội, that you belongthuộc về.
128
432998
4576
Điều đó có nghĩa bạn là một phần
của xã hội, và bạn thuộc về nó.
Đó là điều chúng ta cần.
07:29
And that's what we people need.
129
437974
2067
07:33
Even if you're livingsống
with advancednâng cao dementiamất trí nhớ.
130
441013
3548
Ngay cả khi
bị mất trí nhớ trầm trọng.
Tôi đã thấy điều ấy mỗi ngày
qua cửa sổ văn phòng.
07:37
This is what I see from my officevăn phòng windowcửa sổ.
131
445482
2865
07:40
And one day, I saw a ladyquý bà
comingđang đến from one sidebên,
132
448371
4209
Rồi một ngày, tôi thấy một quý bà
đi đến từ một phía,
07:44
and the other ladyquý bà from the other sidebên,
and they metgặp at the cornergóc.
133
452604
3619
và một quý bà khác từ phía kia,
gặp nhau tại một góc.
Tôi biết rất rõ hai người ấy.
07:48
And I knewbiết bothcả hai ladiesquý cô very well.
134
456247
2348
07:50
I oftenthường xuyên saw them walkingđi dạo around outsideở ngoài.
135
458929
3352
Tôi thường thấy họ đi dạo ở ngoài.
07:54
And now and then, I triedđã thử
to have a conversationcuộc hội thoại with them,
136
462618
4381
Thỉnh thoảng, tôi cố gắng
bắt chuyện với họ,
có điều cuộc nói chuyện giữa họ
07:59
but theirhọ conversationcuộc hội thoại was ...
137
467023
2753
thật khó hiểu.
08:02
ratherhơn hardcứng to understandhiểu không.
138
470586
2486
Tôi thường thấy họ gặp nhau,
nói chuyện với nhau,
08:05
But I saw them meetinggặp gỡ,
and I saw them talkingđang nói,
139
473839
3659
và dùng điệu bộ.
08:09
and I saw them gesturinggesturing.
140
477522
1880
08:11
And they had funvui vẻ togethercùng với nhau.
141
479426
1733
Cả hai đều rất vui.
08:13
And then they said goodbyeTạm biệt,
and eachmỗi wentđã đi theirhọ ownsở hữu way.
142
481554
3078
Rồi họ tạm biệt nhau
và đường ai nấy đi.
Đó là điều bạn ao ước trong đời
08:17
And that's what you want in life,
meetinggặp gỡ other people
143
485331
3238
gặp gỡ mọi người
và hòa nhập xã hội.
08:20
and beingđang partphần of societyxã hội.
144
488593
2047
08:23
And that's what I saw happeningxảy ra.
145
491093
2134
Đó là điều tôi tận mắt thấy.
08:26
The HogeweykĐền thờ Hogeweyk has becometrở nên a placeđịa điểm
146
494148
2007
Hogeweyk trở thành nơi
08:28
where people with very advancednâng cao
dementiamất trí nhớ can livetrực tiếp,
147
496179
3682
những bệnh nhân bị mất trí
trầm trọng có thể sống,
được tự do và an toàn,
08:31
have freedomsự tự do and safetyan toàn,
148
499885
1936
08:33
because the professionalschuyên gia workingđang làm việc there
and the volunteerstình nguyện viên workingđang làm việc there
149
501845
4484
vì các chuyên gia
và tình nguyện viên tại đó
biết cách ứng phó
với căn bệnh.
08:38
know how to dealthỏa thuận with dementiamất trí nhớ.
150
506353
2222
08:41
And the professionalschuyên gia know
how to do theirhọ professionalchuyên nghiệp work
151
509093
3333
Những chuyên gia
làm công việc chuyên môn
08:44
in a way that it fitsphù hợp in a naturaltự nhiên way
in the life of our residentscư dân.
152
512450
5032
sao cho phù hợp với
cuộc sống tự nhiên của người nơi đây.
Nghĩa là ban quản lý
phải cung cấp mọi thứ
08:50
And that meanscó nghĩa that the managementsự quản lý
has to providecung cấp everything
153
518826
4680
cần cho công việc của họ.
08:55
those people need to do theirhọ work.
154
523530
2334
08:58
It needsnhu cầu a managementsự quản lý
that daresDares to do this.
155
526866
3844
Chúng ta cần một ban quản lý
dám làm
09:02
To do things differentlykhác
than we always have donelàm xong
156
530734
3137
để thay đổi cách
ta đã luôn làm trước đó
09:05
in a traditionaltruyên thông nursingđiều dưỡng home.
157
533895
2133
với viện dưỡng lão truyền thống.
Chúng tôi thấy nó hiệu quả.
09:10
We see that it workscông trinh.
158
538989
1904
Chúng tôi cho rằng,
điều này có thể làm ở bất cứ đâu,
09:14
We think this can be donelàm xong everywheremọi nơi,
159
542006
3166
09:17
because this is not for the richgiàu có.
160
545196
2200
Không chỉ riêng cho người giàu.
09:19
We'veChúng tôi đã been doing this with the sametương tự budgetngân sách
161
547863
4349
Chúng tôi đang làm điều này
với cùng một ngân sách
của bất kì viện dưỡng lão
ở nước ta.
09:24
as any traditionaltruyên thông nursingđiều dưỡng home
has in our countryQuốc gia.
162
552236
4079
Chúng tôi chỉ dùng
ngân sách nhà nước.
09:28
We work only with the statetiểu bang budgetngân sách.
163
556339
2777
09:32
(ApplauseVỗ tay)
164
560220
6872
(Vỗ tay)
Bạn cần nghĩ khác đi,
09:40
Because it has to do
with thinkingSuy nghĩ differentkhác nhau,
165
568226
3572
nhìn vào người
đang đứng trước bạn,
09:43
and looking at the personngười in fronttrước mặt of you
166
571822
2730
09:46
and looking at what
does this personngười need now.
167
574576
3681
hiểu người ấy cần gì
ngay lúc này.
Chỉ cần một nụ cười,
một lối nghĩ khác,
09:51
And it's about a smilenụ cười,
it's about thinkingSuy nghĩ differentkhác nhau,
168
579352
3240
09:54
it's about how you acthành động,
and that costschi phí nothing.
169
582616
4047
cách bạn hành động,
chẳng mất mát gì.
Một thứ khác nữa,
đó chính là đưa ra lựa chọn.
09:59
And there's something elsekhác:
it's about makingchế tạo choicessự lựa chọn.
170
587823
3667
Lựa chọn bạn sẽ dùng tiền vào đâu.
10:03
It's about makingchế tạo choicessự lựa chọn
what you spendtiêu your moneytiền bạc on.
171
591903
3733
Tôi vẫn thường nói:
10:08
I always say,
172
596855
1276
10:11
"RedMàu đỏ curtainsrèm cửa are
as expensiveđắt as graymàu xám onesnhững người."
173
599323
4746
''Màn đỏ hay xám
thì cũng đắt như nhau''.
(Cười)
10:16
(LaughterTiếng cười)
174
604093
1377
10:17
It's possiblekhả thi, everywheremọi nơi.
175
605494
2523
Đây là điều khả thi ở bất cứ đâu.
Xin cảm ơn.
10:21
Thank you.
176
609263
1159
10:22
(ApplauseVỗ tay)
177
610446
4631
(Vỗ tay)
Translated by Khánh Nhị Trần
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Yvonne van Amerongen - Dementia-care visionary
Yvonne van Amerongen is an occupational therapist and a social worker.

Why you should listen

Before 1983, when Yvonne van Amerongen started working for the nursing home Hogewey, she worked in a hospital for psychiatric diseases and in a rehabilitation center. In 1992 she was the care manager of the traditional nursing home Hogewey when the management team started thinking about the vision of care for people living with severe dementia. In 1993, this vision was the basis for the development of what now is the neighborhood The Hogeweyk, with 27 houses for more than 170 seniors with severe dementia. Van Amerongen was the project leader and one of the founders of the vision for excellent care, living and well-being for people with severe dementia and of neighborhood The Hogeweyk.

Van Amerongen now works as a consultant for Be, supporting and advising healthcare organizations, governments, architects and project starters around the world to improve the quality of life of people living with dementia. Be is part of the Vivium Care group (non-profit), also the owner of The Hogeweyk.

More profile about the speaker
Yvonne van Amerongen | Speaker | TED.com