ABOUT THE SPEAKER
Wajahat Ali - Writer
New York Times contributing op-ed writer, recovering attorney, playwright and exhausted dad Wajahat Ali celebrates the diverse narratives of the United States and advocates for a more inclusive cultural landscape.

Why you should listen

As Wajahat Ali writes: "I'm a left-handed son of Pakistani Muslim immigrants who is still trying to figure out what he wants to be when he grows up -- but once in a while, I can tell a great story and amuse people. Now, I get paid to write and tell stories that are by us, for everyone. As a father of two caramel-mocha skinned babies with multi-syllabic names, I often ask myself, 'What's my role as a parent? How do I protect my children from unique challenges and horrors they will have to face?' 

"Even as the doubts and worries multiply, my wife and I still believe having kids was the best decision we ever made. Not only have they brought us considerable joy, but they have inspired me to try to fix as many of the problems we face today, so all of our children can emerge as the protagonists of an evolving American narrative."

More profile about the speaker
Wajahat Ali | Speaker | TED.com
TED2019

Wajahat Ali: The case for having kids

Wajahat Ali: Bàn về việc sinh con

Filmed:
1,882,381 views

Tỉ lệ sinh toàn cầu, hay số trẻ trên một người mẹ, đã giảm một nửa trong vòng 50 năm qua. Sinh ít con hơn sẽ ảnh hưởng thế nào đến tương lai nhân loại? Trong bài nói hài hước và khai sáng này, nhà báo (và tự giới thiệu là một ông bố bị vắt kiệt sức) Wajahat Ali khảo sát liệu xu hướng hiện nay có thể dẫn đến những vấn đề khôn lường -- và chia sẻ vì sao anh tin rằng chúng ta cần đơn giản hóa mọi việc cho những người muốn có con. "Với những người có thể và lựa chọn sẽ sinh con, liệu các bạn có thể truyền ngọn lửa đến thứ xinh đẹp được gọi là sự sống với lòng tốt, sự rộng lượng, sự tử tế và tình yêu được không," anh ấy nói.
- Writer
New York Times contributing op-ed writer, recovering attorney, playwright and exhausted dad Wajahat Ali celebrates the diverse narratives of the United States and advocates for a more inclusive cultural landscape. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I'm an exhaustedkiệt sức dadcha.
0
659
1400
Tôi là một ông bố kiệt sức.
Hiện đang trong sở hữu và chịu thống trị
của hai nhà độc tài nhỏ xinh,
00:15
CurrentlyHiện nay ownedsở hữu and dominatedthống trị
by two minimini dictatorsnhững kẻ độc tài,
1
3310
4055
00:19
who rulequi định my life with an ironbàn là fistnắm tay
while wearingđeo theirhọ HuggiesHuggies diaperstã lót.
2
7389
4182
chúng thống trị cuộc sống tôi với
bàn tay sắt khi vẫn đang mặc bỉm Huggies.
00:23
(LaughterTiếng cười)
3
11595
1000
(Cười)
Chắc có lẽ vì gần đây,
tôi chìm ngập trong trẻ nhỏ
00:24
Now probablycó lẽ because I've been
drowningchết đuối in smallnhỏ bé people latelygần đây,
4
12976
3015
00:28
I've been payingtrả tiền closegần attentionchú ý
to a particularcụ thể headlinetiêu đề.
5
16015
2961
nên tôi chú ý kĩ đến một tiêu điểm này.
00:31
It seemsdường như around the worldthế giới,
in developedđã phát triển countriesquốc gia,
6
19428
2514
Hình như trên thế giới,
tại các nước phát triển,
00:33
people are havingđang có fewerít hơn babiesđứa trẻ.
7
21966
2849
người dân sinh ít con hơn.
00:36
From NorthBắc AmericaAmerica to EuropeEurope
to ChinaTrung Quốc to JapanNhật bản,
8
24839
2433
Từ Bắc Mĩ, Châu Âu,
Trung Quốc đến Nhật Bản,
00:39
there's actuallythực ra been
a consistentthích hợp declinetừ chối in birthSinh ratesgiá.
9
27296
3784
có một sự suy giảm nhất định
trong tỉ lệ sinh.
00:43
In factthực tế, over the pastquá khứ 50 yearsnăm,
10
31104
2158
Thật ra, trong vòng 50 năm qua,
00:45
the globaltoàn cầu fertilitykhả năng sinh sản ratetỷ lệ has halvedgiảm một nửa.
11
33286
3357
tỉ lệ sinh toàn cầu đã giảm một nửa.
00:50
What the heckheck is going on?
12
38286
1974
Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
Những người bạn tôi
mà không muốn có con,
00:52
Now, my friendsbạn bè who don't want kidstrẻ em,
13
40284
1806
00:54
all pointđiểm to climatekhí hậu changethay đổi
as a reasonlý do for never havingđang có babiesđứa trẻ.
14
42114
3266
đều đổ cho biến đổi khí hậu
là lí do cho việc không có con.
00:57
And manynhiều of you are sittingngồi there
right now, sayingnói,
15
45688
2485
Nhiều người trong các bạn
ngồi đây nói rằng,
''Waj, còn việc quá đông dân số nữa,
01:00
"WajWaj, there's alsocũng thế overpopulationsự quá tải,
16
48197
2267
01:02
there's alsocũng thế highcao birthSinh ratesgiá,
17
50982
2031
còn có tỉ lệ sinh cao
01:05
which still existhiện hữu in manynhiều AfricanChâu Phi
and MiddleTrung EasternĐông countriesquốc gia,
18
53037
2977
ở nhiều nước Châu Phi
và Trung Đông,
01:08
there's alsocũng thế orphanđứa trẻ mồ côi kidstrẻ em
who still need parentscha mẹ,
19
56038
2634
còn có những đứa trẻ mồ côi
cần có cha mẹ,
01:10
there's alsocũng thế a lackthiếu sót of resourcestài nguyên
to go around for everyonetất cả mọi người,
20
58696
2818
còn việc có quá ít tài nguyên
cho mỗi người,
01:13
and oh, by the way,
21
61538
1385
và ôi, nhân tiện,
01:14
we have a ginormousginormous carboncarbon footprintdấu chân
that is destroyingphá hủy this planethành tinh.
22
62947
4011
chúng ta còn có lượng khí thải các bon
khổng lồ đang hủy hoại hành tinh này.
01:19
I hearNghe you, I hearNghe you.
23
67538
1533
Tôi nghe, tôi nghe rõ các bạn.
01:21
And yetchưa, despitemặc dù all this chaoshỗn loạn,
24
69474
3788
Và dù bao hỗn loạn như thế đi chăng nữa,
01:25
I still think we should have babiesđứa trẻ.
25
73286
2400
tôi vẫn nghĩ chúng ta nên sinh con.
01:28
I believe we can and should
fightchiến đấu for the earthtrái đất and humanitynhân loại,
26
76001
4277
Tôi tin chúng ta có thể và nên
đấu tranh cho Trái Đất và nhân loại,
01:32
sidebên by sidebên.
27
80302
1277
cùng một lúc.
01:34
Now, if I could take it
personalcá nhân for a secondthứ hai,
28
82299
2151
Giờ, nếu tôi có thể
nói lên ý kiến cá nhân
tôi hiểu, tôi hiểu vì sao
một số bạn hoài nghi về việc sinh con.
01:36
I get it, I get why some of you
mightcó thể be skepticalhoài nghi about havingđang có babiesđứa trẻ.
29
84474
3400
01:40
Here'sĐây là a photohình chụp of my wifengười vợ and me
before we had kidstrẻ em.
30
88228
2518
Đây là bức ảnh chụp tôi và vợ
trước khi có con.
01:44
YoungTrẻ, happyvui mừng, freshtươi.
31
92287
3721
Trẻ trung, hạnh phúc, vui tươi.
(Cười)
01:48
(LaughterTiếng cười)
32
96032
1048
01:49
Here'sĐây là a photohình chụp of me after havingđang có kidstrẻ em.
33
97104
2334
Đây là bức ảnh của tôi
với lũ nhỏ.
01:52
A brokenbị hỏng, defeatedđánh bại husktrấu of a man.
34
100728
3087
Chỉ còn là cái vỏ nát, thất bại
của một người đàn ông.
(Cười)
01:55
(LaughterTiếng cười)
35
103839
1071
Đây là ảnh của chiếc xe
mà tôi nghĩ mình sẽ lái khi lớn.
01:56
Here'sĐây là the photohình chụp of the carxe hơi
I thought I'd be drivingđiều khiển as an adultngười lớn.
36
104934
3468
02:01
A PorschePorsche.
37
109846
1150
Một chiếc Porsche.
02:03
Here'sĐây là what I actuallythực ra drivelái xe.
38
111989
1933
Đây là chiếc xe mà tôi thật sự đang lái.
02:07
A HondaHonda OdysseyCuộc phiêu lưu minivanminivan.
39
115330
3683
Một chiếc xe gia đình Honda Odyssey.
02:11
(LaughterTiếng cười)
40
119037
1319
(Cười)
02:12
(ApplauseVỗ tay)
41
120380
1062
(Vỗ tay)
02:13
For the minivanminivan.
42
121466
1177
Tràng vỗ tay dành cho xe gia đình.
02:15
Where there was onceMột lần hopemong,
now there is convenienttiện lợi spacekhông gian,
43
123220
3540
Nơi đã từng là hi vọng
thì giờ là không gian tiện ích
02:18
and good mileagemileage, good mileagemileage.
44
126784
2066
và quãng đường đi rất xa.
02:21
Now, I just want to stressnhấn mạnh
45
129434
3016
Giờ, tôi muốn nhấn mạnh
02:24
that I'm completelyhoàn toàn awareý thức
of the very direthị trường hấp dẫn threatsmối đe dọa
46
132474
4651
rằng tôi hoàn toàn nhận thức được
mối đe dọa kinh khủng
02:29
of globaltoàn cầu warmingsự nóng lên and climatekhí hậu changethay đổi.
47
137149
1937
từ nóng lên toàn cầu
và biến đổi khí hậu.
Tôi chỉ muốn công nhận việc sinh con
02:31
I just want to acknowledgecông nhận
that choosinglựa chọn to have babiesđứa trẻ
48
139110
3118
02:34
is a deeplysâu sắc, profoundlysâu sắc personalcá nhân choicelựa chọn.
49
142252
3489
trong sâu thẳm là một lựa chọn cá nhân.
02:37
And that manynhiều who want to are unablekhông thể.
50
145765
1957
Và nhiều người muốn mà không được.
02:40
But just for todayhôm nay, let's examinekiểm tra
the fliplật sidebên of the coinđồng tiền.
51
148202
3311
Nhưng chỉ hôm nay thôi,
hãy xem thử mặt khác của vấn đề nhé.
02:43
At how not havingđang có enoughđủ newMới people
52
151940
2312
Về việc vì sao không có đủ trẻ em
02:46
is going to be a majorchính problemvấn đề
movingdi chuyển forwardphía trước.
53
154276
2571
sẽ thành một vấn đề lớn
trong việc phát triển.
02:49
AccordingTheo to the WorldTrên thế giới
HealthSức khỏe OrganizationTổ chức,
54
157180
2016
Theo Tổ chức Y tế Thế giới,
ta cần có tỉ lệ sinh trung bình
2,1 trẻ trên một người mẹ lúc này
02:51
we need to averageTrung bình cộng about
2.1 childrenbọn trẻ permỗi womanđàn bà todayhôm nay
55
159220
3070
02:54
just so we have enoughđủ people
to replacethay thế the previousTrước generationthế hệ.
56
162314
3739
chỉ đề có đủ người thay thế thế hệ trước.
02:58
A lot of you thought overpopulationsự quá tải
was going to be a problemvấn đề in 100 yearsnăm --
57
166077
3625
Nhiều bạn nghĩ quá tải dân số
sẽ là vấn đề trong 100 năm nữa --
thật ra thì đó có thể là thiếu hụt dân số.
03:01
yeah, it mightcó thể be underpopulationunderpopulation.
58
169726
1681
Vậy câu hỏi được đặt ra là:
03:03
So a questioncâu hỏi:
59
171431
1167
03:04
what happensxảy ra if that numbercon số
dipsnước chấm belowphía dưới 2.1?
60
172622
3254
điều gì sẽ xảy ra
nếu con số đó sâu dưới mức 2,1?
03:08
There's going to be a dominoDomino effecthiệu ứng.
61
176413
2040
Sẽ có một hiệu ứng đô-mi-nô.
03:10
As all of us get olderlớn hơn, and livetrực tiếp longerlâu hơn,
62
178477
2730
Khi chúng ta già đi và sống thọ hơn,
03:13
there's going to be a shrinkingco lại
youngertrẻ hơn populationdân số,
63
181231
2806
sẽ có một sự giảm sút dân số trẻ,
03:16
which is going to leadchì
to risingtăng lên laborlao động shortagessự thiếu hụt
64
184061
2255
điều mà sẽ dẫn đến thiếu hụt lao động
ở những nền kinh tế
lớn nhất thế giới.
03:18
in the world'scủa thế giới biggestlớn nhất economiesnền kinh tế.
65
186340
1610
03:19
I'm talkingđang nói about UnitedVương StatesTiểu bang,
ChinaTrung Quốc, JapanNhật bản, GermanyĐức.
66
187974
2888
Tôi đang nói đến Mĩ, Trung Quốc,
Nhật Bản, Đức.
03:22
FewerÍt hơn youngertrẻ hơn workingđang làm việc people
meanscó nghĩa lessít hơn taxthuế revenuethu nhập.
67
190886
2913
Ít lao động trẻ đồng nghĩa với
nguồn thu từ thuế giảm.
Nguồn thu thuế giảm đồng nghĩa với
ít tiền và ít tài nguyên
03:25
LessÍt taxthuế revenuethu nhập
meanscó nghĩa lessít hơn moneytiền bạc and resourcestài nguyên
68
193823
2714
03:28
to go to safetyan toàn netmạng lưới programschương trình
that all of us are going to dependtùy theo upontrên.
69
196561
3246
cho các chương trình an ninh xã hội
mà tất cả chúng ta sẽ phải phụ thuộc.
03:31
I'm talkingđang nói about pensionslương hưu
and healthSức khỏe carequan tâm.
70
199831
2460
Tôi đang nói về quỹ hưu trí
và bảo hiểm xã hội.
03:34
It seemsdường như everymỗi generationthế hệ
is indeedthật connectedkết nối.
71
202807
3476
Có vẻ đúng là
mọi thế hệ đều kết nối với nhau.
03:38
But how the heckheck did we get here
in the first placeđịa điểm?
72
206855
2476
Nhưng thế quái nào
ta lại đi đến tình trạng này?
03:41
Well, in some casescác trường hợp, it was intentionalcố ý.
73
209355
2841
Chà, trong vài trường hợp,
đó là chủ đích.
03:44
Let's take the DeLoreanDeLorean to simplerđơn giản hơn timeslần.
74
212220
3032
Hãy lái chiếc DeLorean đến
những thời điểm đơn giản hơn.
03:48
Let's stop in ChinaTrung Quốc.
75
216353
1898
Hãy dừng lại tại Trung Quốc.
03:50
SomewhereMột nơi nào đó betweengiữa he deathtử vong of discodisco
and "EmpireĐế chế StrikesTấn công Back" -- 1980.
76
218275
4579
Thời điểm giữa sự kết thúc thời kì disco
và phim "Đế chế phản công" -- 1980.
03:55
In 1980, ChinaTrung Quốc decidedquyết định to implementthực hiện
the one-childmột con policychính sách,
77
223275
4871
Năm 1980, Trung Quốc quyết định thi hành
chính sách một con,
giới hạn gần như các bậc cha mẹ
để chỉ sinh một người con
04:00
largelyphần lớn limitinggiới hạn mostphần lớn parentscha mẹ
to havingđang có just one kidđứa trẻ
78
228170
2643
04:02
to combatchống lại overpopulationsự quá tải.
79
230837
1722
để chống lại bùng nổ dân số.
04:04
CheckKiểm tra out some good old-fashionedkiểu cũ
ChineseTrung Quốc propagandatuyên truyền, lovelyđáng yêu.
80
232583
3367
Hãy xem những lời tuyên truyền cũ
của Trung Quốc này, thật dễ thương.
04:07
Now, fast-forwardnhanh về phía trước to 2019.
81
235974
2119
Giờ, tua nhanh đến năm 2019.
04:10
Even after endingkết thúc
its one-childmột con policychính sách in 2015,
82
238616
3255
Dù đã chấm dứt
chính sách một con vào năm 2015,
04:13
China'sCủa Trung Quốc birthSinh ratesgiá have largelyphần lớn declinedbị từ chối.
83
241895
2720
tỉ lệ sinh của Trung Quốc đã giảm mạnh.
04:16
In factthực tế, the fallingrơi xuống populationdân số in ChinaTrung Quốc
84
244639
1936
Thật ra dân số sụt giảm của Trung Quốc
04:18
is removingloại bỏ one of its biggestlớn nhất
driverstrình điều khiển of growthsự phát triển -- people.
85
246599
3640
làm giảm nguồn lực phát triển
lớn nhất của đất nước -- nhân lực.
04:22
If trendsxu hướng continuetiếp tục,
86
250615
1365
Nếu xu hướng này duy trì,
dân số Trung Quốc sẽ đạt đỉnh vào năm 2029
04:24
China'sCủa Trung Quốc populationdân số
is actuallythực ra going to peakcao điểm in 2029,
87
252004
3637
trước khi bước vào thời kì
"suy giảm không thể ngăn cản."
04:27
before enteringnhập "unstoppablekhông thể ngăn cản declinetừ chối."
88
255665
3688
04:31
China'sCủa Trung Quốc governmentchính quyền
is so freakedfreaked out right now
89
259879
2651
Chính quyền Trung Quốc đang rất hoảng loạn
04:34
that it's actuallythực ra doing newMới propagandatuyên truyền --
90
262554
2023
đến nỗi phải đưa ra những tuyên truyền mới
và đó là năn nỉ các cặp đôi sinh con
cho đất nước.
04:36
it's beggingxin ăn couplesCặp đôi
to have childrenbọn trẻ for the countryQuốc gia.
91
264601
2910
04:40
Let's take the DeLoreanDeLorean
and hophop over to JapanNhật bản,
92
268188
2588
Hãy nhảy lên chiếc DeLorean
và đến với Nhật Bản,
04:42
home of my belovedyêu HondaHonda OdysseyCuộc phiêu lưu minivanminivan.
93
270800
3040
xuất xứ của chiếc xe gia đình
Honda Odyssey yêu dấu.
04:45
(LaughterTiếng cười)
94
273864
1706
(Cười)
04:47
JapanNhật bản is now producingsản xuất more
adultngười lớn diaperstã lót than infanttrẻ sơ sinh onesnhững người.
95
275594
5150
Hiện nay, Nhật Bản đang sản xuất
nhiều tã người lớn hơn tã trẻ sơ sinh.
04:55
The numbercon số of kidstrẻ em in JapanNhật bản
has fallenrơi for the 37ththứ straightthẳng yearnăm.
96
283212
5238
Số trẻ em sinh ra ở Nhật đã giảm
trong vòng 37 năm liên tiếp.
Và không giống các nước khác,
05:00
And unlikekhông giống other countriesquốc gia,
97
288474
1318
05:01
it has not been ablecó thể to replacethay thế
its populationdân số numberssố
98
289816
2723
Nhật đã không thể thay thế dân số mình
05:04
throughxuyên qua immigrantngười nhập cư workerscông nhân.
99
292563
1427
với lượng lao động nhập cư.
05:06
There will be laborlao động shortagessự thiếu hụt
100
294014
1469
Sẽ xảy ra thiếu hụt lao động
05:07
and not enoughđủ moneytiền bạc to fundquỹ
the safety-netan toàn-net programschương trình.
101
295507
2705
và không đủ ngân sách
để cấp cho quỹ phúc lợi xã hội.
05:10
Now, JapanNhật bản has introducedgiới thiệu two solutionscác giải pháp.
102
298236
2706
Nhật đang đưa ra hai giải pháp lúc này.
05:12
First, a financialtài chính incentivekhuyến khích.
103
300966
1934
Một là sự khuyến khích tài chính.
05:15
Some localđịa phương governmentscác chính phủ in JapanNhật bản
have offeredđược cung cấp couplesCặp đôi moneytiền bạc to have babiesđứa trẻ,
104
303204
4809
Vài chính quyền địa phương ở Nhật
trả tiền cho các cặp đôi sinh con,
05:20
with the moneytiền bạc increasingtăng
with eachmỗi additionalbổ sung childđứa trẻ beingđang bornsinh ra.
105
308037
3334
với mức tiền tăng lũy tiến
khi một đứa trẻ nữa được sinh ra.
05:23
This actuallythực ra workedđã làm việc for one yearnăm in 2014
in this townthị trấn calledgọi là AmaAma.
106
311395
4000
Nó đã hiệu nghiệm trong năm 2014
tại một thị trấn có tên là Ama.
05:27
It actuallythực ra raisednâng lên the birthSinh ratetỷ lệ
from about 1.66 kidstrẻ em permỗi womanđàn bà to 1.8.
107
315419
4986
Điều đó đã tăng mức sinh
từ 1,66 lên 1,8 trẻ trên một người mẹ.
05:32
But it did not gainthu được tractionsự kéo acrossbăng qua JapanNhật bản.
108
320867
2635
Nhưng nó không lôi kéo được toàn bộ Nhật.
05:35
In 2018, a leaderlãnh đạo of Japan'sCủa Nhật bản
rulingphán quyết partybuổi tiệc triedđã thử a newMới tacktack.
109
323526
4007
Năm 2018, lãnh đạo của đảng cầm quyền
ở Nhật thử một chiến thuật mới.
05:39
He told youngtrẻ people,
110
327855
1627
Ông nói với những người trẻ,
05:41
"You're selfishích kỷ for not havingđang có babiesđứa trẻ."
111
329506
2600
"Các bạn thật ích kỉ khi không sinh con."
05:44
ShockinglyShockingly, shamingshaming was not
a rousinghót aphrodisiackích thích tình dục.
112
332569
4784
Kinh ngạc làm sao, sỉ nhục
không phải là liều thuốc kích dục.
Kinh ngạc, tôi biết, kinh ngạc.
05:49
SurpriseBất ngờ, I know, surprisesự ngạc nhiên.
113
337851
1293
05:51
Who would have thought?
114
339168
1548
Ai nghĩ nó không thành công chứ?
05:52
(LaughterTiếng cười)
115
340740
1150
(Cười)
05:54
Let's take the DeLoreanDeLorean to EuropeEurope,
116
342295
2441
Hãy lại nhảy lên chiếc DeLorean
để đến Châu Âu,
châu lục của những loại phô mai ngon tuyệt
tôi thích ăn nhưng không thể phát âm.
05:56
the continentlục địa of deliciousngon cheesespho mát
I love to eatăn but cannotkhông thể pronouncephát âm.
117
344760
3907
06:01
The UKVƯƠNG QUỐC ANH and much of WesternTây EuropeEurope
118
349151
2000
Anh và gần như Tây Âu
06:03
has a birthSinh ratetỷ lệ of about
1.7 kidstrẻ em permỗi womanđàn bà,
119
351175
3119
có tỉ lệ sinh
khoảng 1,7 trẻ trên một người mẹ,
06:06
which at leastít nhất is better than HungaryHungary,
where it hoversdao động around 1.45.
120
354318
4887
ít nhất thì cũng cao hơn Hungary với tỉ lệ
rơi vào khoảng 1,45 trẻ.
06:11
Now, Hungary'sHungary của primenguyên tố ministerbộ trưởng, mục sư ViktorViktor OrbOrbán
121
359545
2039
Giờ, Thủ tướng Hungary Viktor Orbán
06:13
has proposedđề xuất a newMới solutiondung dịch
to try to incentivizekhuyến khích people to have kidstrẻ em.
122
361608
3750
đã đề xuất một giải pháp mới để cố
khuyến khích người dân sinh con.
Ông nói gia đình mà một người mẹ
có bốn hay nhiều con hơn
06:17
He said familiescác gia đình where the womenđàn bà
have fourbốn or more kidstrẻ em
123
365846
2659
sẽ không phải trả thuế
thu nhập cá nhân.
06:20
will no longerlâu hơn paytrả incomethu nhập taxthuế.
124
368529
2000
06:23
PrettyXinh đẹp good, right, prettyđẹp good.
125
371617
2024
Khá hay đấy chứ, khá hay.
06:25
At leastít nhất it's better
than Russia'sCủa Nga 2007 proposalđề nghị,
126
373665
3141
Ít nhất cũng đỡ hơn
đề xuất năm 2007 của Nga,
là sẽ cho những người mẹ
trong một vùng nhất định
06:28
which onceMột lần offeredđược cung cấp womenđàn bà
in a particularcụ thể regionkhu vực
127
376830
2262
06:31
the opportunitycơ hội of winningchiến thắng a fridgeTủ lạnh
if they had more kidstrẻ em.
128
379116
3532
cơ hội thắng một chiếc tủ lạnh
nếu họ có nhiều con hơn.
06:34
(LaughterTiếng cười)
129
382672
2039
(Cười)
06:36
Yeah, it didn't work, it didn't work.
130
384735
2593
Vâng, nó không hiệu quả,
không hiệu quả chút nào.
06:39
But holdgiữ on, pumpmáy bơm the brakesphanh.
131
387688
1707
Nhưng chờ đã, hãy bình tĩnh.
06:41
OrbOrbán is primarilychủ yếu proposingđề nghị this
because he wants to limitgiới hạn
132
389419
4134
Orbán đề xuất điều này chủ yếu
vì ông muốn giới hạn
số người Hồi giáo và người da màu.
06:45
the populationdân số of MuslimsNgười Hồi giáo
and people of colormàu.
133
393577
3249
06:49
He saysnói he doesn't think Hungary'sHungary của
traditionstruyền thống and culturenền văn hóa and colormàu
134
397286
4722
Ông ấy nói rằng ông không nghĩ
truyền thống, văn hóa, màu da của Hungary
phải "hòa lẫn với dân tộc khác."
06:54
has to be "mixedpha trộn with those of othersKhác."
135
402032
3961
06:58
SubtleTinh tế.
136
406017
1339
Thật tinh tế.
Không may cho Orbán
và phần đông Châu Âu,
06:59
UnfortunatelyThật không may for OrbOrbán,
and much of the EUCHÂU ÂU,
137
407380
4865
tỉ lệ sinh vẫn chưa đủ cao lúc này
07:04
the birthSinh ratesgiá are not
highcao enoughđủ right now
138
412269
2515
07:06
to be replenishedbổ sung withoutkhông có immigrationxuất nhập cảnh.
139
414808
2533
để bổ khuyết nếu không có dân nhập cư.
07:09
AmongTrong số các EUCHÂU ÂU countriesquốc gia,
there is a demographicnhân khẩu học declinetừ chối.
140
417974
3071
Trong các quốc gia Châu Âu,
có một sự giảm về mặt nhân khẩu học.
07:13
So it seemsdường như, in EuropeEurope, karmanghiệp chướng
is going to be brownnâu and MuslimHồi giáo.
141
421553
4476
Vậy có vẻ là, ở Châu Âu, nghiệp chướng
sẽ là người da màu và Hồi giáo.
07:18
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
142
426053
4539
(Cười) (Vỗ tay)
07:22
Just sayingnói.
143
430616
1150
Chỉ nói thế thôi.
07:24
The questioncâu hỏi remainsvẫn còn:
144
432362
2175
Câu hỏi còn lại là:
07:26
Why aren'tkhông phải people havingđang có enoughđủ kidstrẻ em?
145
434561
2114
Tại sao mọi người không sinh đủ con?
07:29
Why is the birthSinh ratetỷ lệ decliningtừ chối
in these countriesquốc gia?
146
437157
2905
Tại sao tỉ lệ sinh giảm ở các nước này?
07:32
In some casescác trường hợp,
147
440530
1405
Trong một vài trường hợp,
đó là vì phụ nữ có học thức hơn.
07:33
it's because womenđàn bà
are more literatebiết chữ, more educatedgiáo dục.
148
441959
3706
07:37
They have more economicthuộc kinh tế
opportunitiescơ hội -- applaudhoan nghênh.
149
445689
2293
Họ tự chủ được tài chính -- vỗ tay.
07:40
All good things, all good things, yes.
150
448006
2505
Tất cả đều tốt, đều tốt cả, vâng.
(Vỗ tay)
07:42
(ApplauseVỗ tay)
151
450535
2352
07:44
In IndiaẤn Độ, this has been fantastictuyệt diệu,
152
452911
1658
Ở Ấn Độ, điều đó thật tuyệt,
07:46
it has actuallythực ra reducedgiảm the birthSinh ratetỷ lệ
but keptgiữ it aboveở trên that magicma thuật 2.1 numbercon số.
153
454593
4198
nó đã giảm tỉ lệ sinh
nhưng cũng giữ nó trên mức 2,1 kì diệu.
Phụ nữ tiếp cận nhiều
với các biện pháp tránh thai,
07:50
WomenPhụ nữ alsocũng thế have
more accesstruy cập to birthSinh controlđiều khiển,
154
458815
2270
07:53
more controlđiều khiển over
theirhọ reproductivesinh sản livescuộc sống,
155
461109
2428
nắm quyền kiểm soát
mức sinh sản của mình,
toàn điều tốt cả.
07:55
all good things.
156
463561
1921
07:58
But in the UnitedVương StatesTiểu bang, in particularcụ thể,
157
466141
3142
Nhưng cụ thể ở Mỹ,
nhiều người trẻ quyết định
không sinh con,
08:01
a lot of youngtrẻ people
are optingchọn out of havingđang có kidstrẻ em,
158
469307
2627
với cùng một lí do:
08:03
largelyphần lớn citetrích dẫn the sametương tự reasonlý do:
159
471958
2460
mối lo về mặt tài chính.
08:06
financialtài chính concernslo ngại.
160
474442
1267
08:08
Let's take the DeLoreanDeLorean to my motherlandquê hương,
the UnitedVương StatesTiểu bang of AmericaAmerica,
161
476022
4896
Hãy lên chiếc DeLorean để đến
quê hương tôi, nước Mỹ,
08:12
where the birthSinh ratetỷ lệ
hitđánh its historicmang tính lịch sử lowthấp in 2017.
162
480942
5507
nơi tỉ lệ sinh chạm mức
thấp nhất lịch sử vào năm 2017.
Mỹ là nước đắt đỏ nhất thế giới
08:18
The UnitedVương StatesTiểu bang is the mostphần lớn expensiveđắt
countryQuốc gia in the worldthế giới
163
486473
4865
08:23
to give birthSinh.
164
491362
1150
để sinh con.
08:25
If you do not have insurancebảo hiểm,
165
493196
1730
Nếu bạn không có bảo hiểm,
08:26
it will costGiá cả you 32,000 dollarsUSD
to have a babyđứa bé,
166
494950
3389
bạn sẽ tốn 32.000 đô la
để sinh một em bé,
08:30
if everything goesđi perfectlyhoàn hảo.
167
498363
2047
đấy là nếu mọi thứ êm xuôi.
08:33
That's like buyingmua a brandnhãn hiệu newMới
HondaHonda OdysseyCuộc phiêu lưu minivanminivan, OK?
168
501133
2769
Đó giống như việc
mua một chiếc Honda Odessey mới vậy.
08:36
So, congratulationsXin chúc mừng, you just had a babyđứa bé,
169
504339
1984
Vậy, chúc mừng nhé, bạn vừa có con,
nhưng lợi nhuận kinh tế của đứa bé
là không và đoán xem nào?
08:38
but the baby'sem bé economicthuộc kinh tế productivitynăng suất
is zerokhông, and guessphỏng đoán what?
170
506347
2874
Mỹ là nước công nghiệp
duy nhất trên thế giới
08:41
The UnitedVương StatesTiểu bang is the only
industrializedcông nghiệp hoá countryQuốc gia in the worldthế giới
171
509245
3355
08:44
that does not requireyêu cầu employerssử dụng lao động
to offerphục vụ paidđã thanh toán parentalcủa cha mẹ leaverời khỏi.
172
512624
3785
không bắt buộc chủ lao động
phải trả trợ cấp nghỉ sinh.
08:48
"MomCười to, you just had a babyđứa bé,
congratulationsXin chúc mừng, that's lovelyđáng yêu.
173
516433
3794
"Cô là mẹ của đứa con mình rồi,
chúc mừng, điều này thật tuyệt.
08:52
Get back to work
or you're firedBị sa thải, youngtrẻ mommẹ!"
174
520251
2973
Trở lại làm việc
không cô sẽ bị sa thải đấy, mẹ trẻ ạ!''
08:55
My wifengười vợ and I, bothcả hai workingđang làm việc parentscha mẹ,
175
523865
2825
Vợ tôi và tôi, cả hai đều đi làm,
chi khoảng 3.500 đô la một tháng --
một tháng -- ở Virginia để nuôi con.
08:58
paytrả about 3,500 dollarsUSD a monththáng --
a monththáng -- in VirginiaVirginia for childcareChăm sóc trẻ em.
176
526714
4804
09:03
If you do the mathmôn Toán,
that's 40,000 dollarsUSD a yearnăm.
177
531905
2447
Nếu bạn tính toán
thì đó là 40.000 đô la một năm.
Đó giống như việc mua một chiếc
Honda Odyssey mới, đã được độ.
09:06
That's like buyingmua a brandnhãn hiệu newMới,
souped-upsouped-up, HondaHonda OdysseyCuộc phiêu lưu minivanminivan, OK.
178
534376
4095
Tôi có một chiếc rồi,
tôi không cần 10 chiếc.
09:10
I have one, I do not need 10.
179
538495
2910
09:15
So here'sđây là my boldDũng cảm suggestiongợi ý.
180
543161
1934
Đây là gợi ý táo bạo của tôi.
09:17
Let's make it easierdễ dàng hơn
for people to have babiesđứa trẻ.
181
545820
4103
Hãy giúp cho việc có con của mọi người
dễ dàng hơn.
Hình như để đầu tư cho tương lai,
thật ra chúng ta phải đầu tư vào hiện tại
09:22
It seemsdường như in ordergọi món to investđầu tư in our futureTương lai,
we actuallythực ra have to investđầu tư in the presenthiện tại
182
550677
4000
và giúp đỡ những cặp đôi
muốn trở thành cha mẹ.
09:26
and help those people
who want to becometrở nên parentscha mẹ.
183
554701
2937
Hãy cung cấp hệ thống y tế
họ chi trả được,
09:29
Give them affordablegiá cả phải chăng healthSức khỏe carequan tâm,
184
557662
1912
09:31
give them affordablegiá cả phải chăng childcareChăm sóc trẻ em,
185
559598
1842
hãy cho họ nền giáo dục trẻ
họ chi trả được,
09:33
give them paidđã thanh toán parentalcủa cha mẹ leaverời khỏi.
186
561464
2000
hãy cho họ nghỉ sinh có lương.
09:36
AmongTrong số các the EUCHÂU ÂU statestiểu bang in 2017,
FrancePháp reportedbáo cáo the highestcao nhất birthSinh ratesgiá.
187
564067
4399
Trong các nước EU năm 2017,
Pháp được báo cáo có tỉ lệ sinh cao nhất.
09:40
Why?
188
568490
1151
Tại sao chứ?
Phần lớn là nhờ
chính sách nghỉ thai sản của họ
09:41
LargelyPhần lớn dueđến hạn to its pronatalpronatal policieschính sách
189
569665
2245
09:43
that actuallythực ra keptgiữ womenđàn bà in the workforcelực lượng lao động.
190
571934
2215
đã giữ phụ nữ trong lực lượng lao động.
09:46
I'm talkingđang nói about subsidizedtrợ cấp daycarenhà trẻ
and paidđã thanh toán maternalbà mẹ leaverời khỏi.
191
574173
3758
Tôi đang nói về bao cấp nhà trẻ
và nghỉ thai sản có lương.
09:50
ChinaTrung Quốc and JapanNhật bản, thank God,
are finallycuối cùng wiseningwisening. up
192
578614
3032
Trung Quốc và Nhật Bản
cuối cùng cũng nhận ra
và đề xuất các chính sách đó.
09:53
and proposingđề nghị suchnhư là policieschính sách.
193
581670
1405
09:55
This is great.
194
583099
1150
Điều đó thật tuyệt.
09:56
That beingđang said, I know
some of you have listenedlắng nghe to me
195
584797
3045
Dù nói như thế, tôi biết
vài bạn nghe tôi nói
09:59
and you still think the besttốt investmentđầu tư
we can make in the futureTương lai
196
587866
3106
và vẫn nghĩ món đầu tư tốt nhất
trong tương lai
10:02
is not havingđang có babiesđứa trẻ.
197
590996
1455
là không sinh con.
10:05
I respectsự tôn trọng that.
198
593025
1317
Tôi tôn trọng điều đó.
10:06
I get where you're comingđang đến from.
199
594366
1492
Tôi hiểu lựa chọn đó của bạn.
10:07
And I know manynhiều of you in this audiencethính giả
want to have babiesđứa trẻ
200
595882
4915
Và tôi biết nhiều người trong hội trường
muốn có con
10:12
but you are terrifiedsợ about the futureTương lai.
201
600821
2150
nhưng các bạn kinh sợ
khi nghĩ đến tương lai.
10:15
And as a parentcha mẹ, I feel you.
202
603399
1946
Và cũng là bậc cha mẹ,
tôi hiểu các bạn.
10:18
I'm scaredsợ hãi about the futureTương lai.
203
606304
1566
Tôi sợ những gì trước mắt.
10:20
I wroteđã viết that last linehàng a monththáng agotrước.
204
608680
1973
Tôi viết câu đó một tháng trước.
10:23
But it really hitđánh home
threesố ba daysngày agotrước for me,
205
611117
2770
Nhưng điều đã kéo tôi về lại với gia đình
là vào ba ngày trước,
10:25
while I was at TEDTED.
206
613911
1920
khi tôi đang ở TED.
10:29
ThreeBa daysngày agotrước, my wifengười vợ callscuộc gọi me, cryingkhóc.
207
617320
3000
Ba ngày trước,
vợ tôi gọi cho tôi và cô ấy khóc.
Tôi nhấc máy trong phòng khách sạn.
10:32
I pickchọn it up in my hotelkhách sạn roomphòng.
208
620344
1667
Và cô ấy nói,
"Em đang gọi từ bệnh viện."
10:34
And she said, "I'm callingkêu gọi
from the hospitalbệnh viện."
209
622035
2388
Cả nhà phải đưa
đứa con gái bé bỏng Nusayba,
10:36
We had to take my babyđứa bé daughterCon gái NusaybaQuận nusayba,
210
624447
2019
được đặt theo tên
một công chúa chiến binh,
10:38
who was namedđặt tên after a warriorchiến binh princesscông chúa,
211
626490
1944
10:40
to the hospitalbệnh viện, because she foundtìm
a bumpbăng on the stomachDạ dày.
212
628458
2921
đến bệnh viện vì có một khối u
được phát hiện trong bụng con bé.
10:43
We got back the resultscác kết quả,
and there were bumpsbumps all around her liverGan.
213
631403
3238
Chúng tôi nhận kết quả xét nghiệm
và có rất nhiều khối u quanh gan con bé.
10:47
TodayHôm nay, this morningbuổi sáng, we foundtìm out
that she has stagesân khấu IVIV liverGan cancerung thư.
214
635945
3992
Hôm nay, sáng nay, chúng tôi được biết
con bé đang bị ung thư gan giai đoạn bốn.
10:51
(AudienceKhán giả gaspsgasps)
215
639961
1507
(Khán giả kinh ngạc)
11:00
It has been a challengingthách thức weektuần.
216
648493
2067
Đây là một tuần khó khăn.
11:03
It has been a challengingthách thức weektuần.
217
651271
1595
Đã là một tuần thật sự khó khăn.
11:04
And if I mayTháng Năm, I just want to take a momentchốc lát
218
652890
2655
Và nếu có thể,
tôi chỉ muốn dành ít thời gian
11:07
to acknowledgecông nhận the TEDTED staffcán bộ,
everyonetất cả mọi người, top-downtừ trên xuống,
219
655569
3151
để cảm tạ các nhân viên TED,
mọi người, từ trên xuống dưới,
mọi người ở hậu trường, phòng ghi hình,
vài diễn giả, tin đã được loan truyền.
11:10
everyonetất cả mọi người in the back, in the greenmàu xanh lá roomphòng,
some of the speakersdiễn giả, wordtừ has spreadLan tràn.
220
658744
3801
Thay mặt cho gia đình, vợ tôi
11:14
On behalfthay mặt of my familygia đình, my wifengười vợ,
221
662569
1905
và bố mẹ tôi -- bố mẹ Pakistan của tôi
bảo tôi phải nói điều này --
11:16
and my parentscha mẹ -- my PakistaniPakistan parentscha mẹ
said I had to say this --
222
664498
3015
11:19
thank you for just beingđang decentPhong Nha
and kindloại this weektuần.
223
667537
2699
cảm ơn bạn đã tử tế
và tốt bụng trong tuần này.
Vậy xin được cảm ơn các bạn.
11:22
So thank you.
224
670260
1286
11:23
(ApplauseVỗ tay)
225
671570
6435
(Vỗ tay)
11:31
These are my belovedsCác loại beloveds,
my IbrahimIbrahim and NusaybaQuận nusayba, my babiesđứa trẻ.
226
679109
4242
Đây là những đứa con yêu của tôi,
hai đứa con bé bỏng Ibrahim và Nusayba.
11:36
I talkednói chuyện to my wifengười vợ,
227
684010
1802
Tôi đã nói chuyện với vợ mình,
11:37
and despitemặc dù the terriblekhủng khiếp newsTin tức
and the fightchiến đấu aheadphía trước,
228
685836
2365
dù cho tin dữ đó
và cuộc chiến phía trước,
11:40
we bothcả hai concludedkết luận that we regretRất tiếc nothing.
229
688225
4275
chúng tôi kết luận rằng
cả hai không hối hận một chút nào.
11:45
DecidingQuyết định to have babiesđứa trẻ
was the besttốt decisionphán quyết we ever madethực hiện.
230
693625
3941
Sinh con là quyết định
sáng suốt nhất của chúng tôi.
Hai đứa con đã cho chúng tôi bao niềm vui
và chúng đã đem đến thế giới bao niềm vui
11:50
Our babiesđứa trẻ have broughtđưa us so much joyvui sướng
and they'vehọ đã broughtđưa the worldthế giới so much joyvui sướng,
231
698601
4008
và sinh con là một sự mạo hiểm
nhưng cuộc sống là một sự mạo hiểm.
11:54
and havingđang có kidstrẻ em is a riskrủi ro,
but life is a riskrủi ro.
232
702633
3133
Và vâng, tôi mong là các bạn vẫn chú ý,
11:58
And yes, I hopemong you've been
payingtrả tiền attentionchú ý,
233
706339
2119
chúng ta cần đầu tư vào trẻ em
ở các nước phát triển
12:00
we need to investđầu tư in babiesđứa trẻ
in developedđã phát triển countriesquốc gia
234
708482
2341
nếu chúng ta muốn cứu
nền kinh tế và trợ cấp xã hội.
12:02
if we want to help savetiết kiệm
our economynên kinh tê and pensionslương hưu.
235
710847
2309
12:05
But that's not the reasonlý do you have babiesđứa trẻ.
236
713180
2008
Nhưng đó không phải là lí do
bạn sinh em bé.
12:07
That's not the mainchủ yếu reasonlý do.
237
715212
1778
Đó không phải là lí do chính.
12:09
BabiesTrẻ sơ sinh have always representedđại diện
238
717014
1904
Trẻ em đã luôn đại diện cho
những khả năng vô hạn tốt nhất,
can đảm nhất, đẹp nhất của nhân loại.
12:10
humanity'snhân loại besttốt, boldesttáo bạo nhất,
mostphần lớn beautifulđẹp infinitevô hạn possibilitieskhả năng.
239
718942
4786
12:16
And if we in developedđã phát triển countriesquốc gia,
240
724435
1753
Và nếu ta đang ở các nước phát triển,
12:18
as a wholetoàn thể, optopt out,
241
726212
2603
toàn thể chúng ta,
lựa chọn không sinh con
và không đầu tư vào hiện tại
và thế hệ tương lai,
12:20
and don't investđầu tư in presenthiện tại
and futureTương lai generationscác thế hệ,
242
728839
2389
vậy thì sống làm gì cơ chứ?
12:23
then what the hell'sđịa ngục the pointđiểm?
243
731252
1904
12:25
What's the pointđiểm of beingđang
on this absurdvô lý journeyhành trình togethercùng với nhau?
244
733180
3934
Ý nghĩa của việc cùng nhau
đi trên hành trình lố bịch này là gì chứ?
12:29
And so, for those who can
and who choosechọn to,
245
737823
4318
Và với những người có thể và lựa chọn,
12:34
for those who can
and who choosechọn to have kidstrẻ em,
246
742165
3849
với những có thể và lựa chọn sinh con,
các bạn có thể truyền sinh khí
vào thứ xinh đẹp được gọi là sự sống chứ,
12:38
mayTháng Năm you passvượt qua on
this beautifulđẹp thing calledgọi là life,
247
746038
4605
12:42
with kindnesslòng tốt, generositylòng nhân ái,
248
750667
3746
với lòng tốt, sự rộng lượng,
sự tử tế và tình yêu.
12:46
decencyđoan and love.
249
754437
2746
12:50
Thank you.
250
758604
1150
Cảm ơn các bạn.
12:51
(ApplauseVỗ tay)
251
759778
7000
(Vỗ tay)
Translated by Hoàng Trung Lê
Reviewed by Vy Yang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Wajahat Ali - Writer
New York Times contributing op-ed writer, recovering attorney, playwright and exhausted dad Wajahat Ali celebrates the diverse narratives of the United States and advocates for a more inclusive cultural landscape.

Why you should listen

As Wajahat Ali writes: "I'm a left-handed son of Pakistani Muslim immigrants who is still trying to figure out what he wants to be when he grows up -- but once in a while, I can tell a great story and amuse people. Now, I get paid to write and tell stories that are by us, for everyone. As a father of two caramel-mocha skinned babies with multi-syllabic names, I often ask myself, 'What's my role as a parent? How do I protect my children from unique challenges and horrors they will have to face?' 

"Even as the doubts and worries multiply, my wife and I still believe having kids was the best decision we ever made. Not only have they brought us considerable joy, but they have inspired me to try to fix as many of the problems we face today, so all of our children can emerge as the protagonists of an evolving American narrative."

More profile about the speaker
Wajahat Ali | Speaker | TED.com