ABOUT THE SPEAKER
Enrique Peñalosa - Colombian politician, urban activist
Enrique Peñalosa is the mayor of Bogotá, Colombia. He advocates for sustainability and mobility in the cities of the future.

Why you should listen

Enrique Peñalosa sees urban transportation not as a matter of convenience and economics but as a matter of justice, of equality for every resident. In his own city of Bogotá, Colombia, where he served as mayor from 1998 to 2001 before being elected again in 2015, he proudly says that more than 350 km of protected bicycle ways have been created.

Peñalosa has worked as a consultant on urban strategy, advising officials in cities all over the world on how to build a sustainable cities that can not only survive but thrive in the future. He was president of the board of directors of the Institute for Transportation and Development Policy, an organization promoting sustainable and equitable transportation worldwide.

More profile about the speaker
Enrique Peñalosa | Speaker | TED.com
TEDCity2.0

Enrique Peñalosa: Why buses represent democracy in action

Enrique Peñalosa: Tại sao xe buýt đại diện cho nền dân chủ

Filmed:
930,012 views

"Một thành phố tiên tiến không phải là nơi mà cả người nghèo cũng có xe hơi, mà là nơi ngay cả người giàu cũng dùng phương tiện giao thông công cộng," Enrique Peñalosa phản biện. Trong bài nói chuyện này, cựu thị trưởng Bogotá (Colombia) chia sẻ một vài cách thức mà ông đã dùng để thay đổi giao thông ở thủ đô của Columbia. và đề xuất một số cách tư duy về việc xây dựng thành phố thông minh trong tương lai.
- Colombian politician, urban activist
Enrique Peñalosa is the mayor of Bogotá, Colombia. He advocates for sustainability and mobility in the cities of the future. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
MobilityTính di động in developingphát triển worldthế giới citiescác thành phố
0
245
3133
Giao thông ở các thành thành phố của các nước đang phát triển
00:15
is a very peculiarkỳ dị challengethử thách,
1
3378
2158
là một thách thức đặc biệt,
00:17
because differentkhác nhau from healthSức khỏe
2
5536
1805
bởi nó khác với y tế
00:19
or educationgiáo dục or housingnhà ở,
3
7341
2310
hay giáo dục hay nhà ở,
00:21
it tendsxu hướng to get worsetệ hơn as societiesxã hội becometrở nên richerphong phú hơn.
4
9651
3434
nó có khuynh hướng trở nên tồi tệ hơn khi xã hội trở nên giàu có hơn.
00:25
ClearlyRõ ràng, a unsustainablekhông bền vững modelmô hình.
5
13085
2784
Rõ ràng, đó là một mô hình không bền vững.
00:27
MobilityTính di động, as mostphần lớn other developingphát triển countryQuốc gia problemscác vấn đề,
6
15869
4327
Giao thông, như các vấn đề khác ở các nước đang phát triển,
00:32
more than a mattervấn đề of moneytiền bạc or technologyCông nghệ,
7
20196
3905
không chỉ là vấn đề liên quan đến tiền bạc hay kỹ thuật,
00:36
is a mattervấn đề of equalitybình đẳng, equityvốn chủ sở hữu.
8
24101
5391
mà còn liên quan đến công bằng và bình đẳng.
00:41
The great inequalitybất bình đẳng in developingphát triển countriesquốc gia
9
29492
3109
Sự bất bình đẳng quá lớn ở các nước đang phát triển
00:44
makeslàm cho it difficultkhó khăn to see, for examplethí dụ,
10
32601
3425
khiến vấn đề khó được nhận ra, ví dụ như,
00:48
that in termsđiều kiện of transportvận chuyển,
11
36026
2564
về mặt phương tiện giao thông,
00:50
an advancednâng cao citythành phố is not one
12
38590
1930
một thành phố tiên tiến không phải là thành phố
00:52
where even the poornghèo nàn use carsxe hơi,
13
40520
2022
mà ngay cả người nghèo cũng có xe hơi,
00:54
but ratherhơn one where even the richgiàu có
14
42542
2023
mà là thành phố ngay cả người giàu
00:56
use publiccông cộng transportvận chuyển.
15
44565
2224
cũng dùng phương tiện công cộng.
00:58
Or bicyclesxe đạp: For examplethí dụ, in AmsterdamAmsterdam,
16
46789
3566
Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan),
01:02
more than 30 percentphần trăm of the populationdân số
17
50355
2030
hơn 30% dân số
01:04
usessử dụng bicyclesxe đạp,
18
52385
1535
sử dụng xe đạp,
01:05
despitemặc dù the factthực tế that the NetherlandsHà Lan has
19
53920
1898
mặc dù sự thật là Hà Lan có
01:07
a highercao hơn incomethu nhập permỗi capitabình quân đầu người than the UnitedVương StatesTiểu bang.
20
55818
3983
mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ.
01:11
There is a conflictcuộc xung đột in developingphát triển worldthế giới citiescác thành phố
21
59801
3857
Tồn tại một sự xung đột ở các thành phố của các nước đang phát triển
01:15
for moneytiền bạc, for governmentchính quyền investmentđầu tư.
22
63658
2568
về tài chính, về các khoản đầu tư của chính phủ.
01:18
If more moneytiền bạc is investedđầu tư in highwaysđường cao tốc,
23
66226
2501
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc,
01:20
of coursekhóa học there is lessít hơn moneytiền bạc for housingnhà ở,
24
68727
2012
thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa,
01:22
for schoolstrường học, for hospitalsbệnh viện,
25
70739
2357
trường học, hay bệnh viện,
01:25
and alsocũng thế there is a conflictcuộc xung đột for spacekhông gian.
26
73096
3976
và cũng tồn tại xung đột về không gian.
01:29
There is a conflictcuộc xung đột for spacekhông gian betweengiữa
27
77072
2426
Xung đột về không gian giữa
01:31
those with carsxe hơi and those withoutkhông có them.
28
79498
2525
những người có xe hơi và những người không có xe hơi.
01:34
MostHầu hết of us acceptChấp nhận todayhôm nay
29
82023
1843
Hầu hết chúng ta đều đồng ý rằng
01:35
that privateriêng tư propertybất động sản and a marketthị trường economynên kinh tê
30
83866
2784
tài sản tư nhân và nền kinh tế thị trường
01:38
is the besttốt way to managequản lý
mostphần lớn of society'scủa xã hội resourcestài nguyên.
31
86650
3198
là cách tốt nhất để kiểm soát hầu hết nguồn lực của xã hội.
01:41
HoweverTuy nhiên, there is a problemvấn đề with that,
32
89848
2405
Tuy nhiên, có một vấn đề là,
01:44
that marketthị trường economynên kinh tê needsnhu cầu
33
92253
2668
nền kinh tế thị trường cần
01:46
inequalitybất bình đẳng of incomethu nhập in ordergọi món to work.
34
94921
2718
sự bất bình đẳng trong thu nhập để hoạt động.
01:49
Some people mustphải make more moneytiền bạc,
35
97639
1542
Một số người phải làm được nhiều tiền,
01:51
some othersKhác lessít hơn.
36
99181
1551
còn một số khác thì ít hơn.
01:52
Some companiescác công ty succeedthành công. OthersNhững người khác failThất bại.
37
100732
2569
Một số công ty thành công. Số khác thất bại.
01:55
Then what kindloại of equalitybình đẳng
38
103301
1874
Vậy kiểu bình đẳng nào
01:57
can we hopemong for todayhôm nay
39
105175
1605
mà ngày nay chúng ta có thể hy vọng tới
01:58
with a marketthị trường economynên kinh tê?
40
106780
1922
trong một nền kinh tế thị trường?
02:00
I would proposecầu hôn two kindscác loại
41
108702
1936
Tôi xin đề xuất 2 kiểu
02:02
which bothcả hai have much to do with citiescác thành phố.
42
110638
2354
mà cả hai đều có liên quan đến các thành phố.
02:04
The first one is equalitybình đẳng of qualityphẩm chất of life,
43
112992
3106
Kiểu thứ nhất là bình đẳng trong chất lượng cuộc sống,
02:08
especiallyđặc biệt for childrenbọn trẻ,
44
116098
1788
đặc biệt là với trẻ em,
02:09
that all childrenbọn trẻ should have,
45
117886
1655
đó là kiểu bình đẳng mà tất cả trẻ em đều nên có,
02:11
beyondvượt ra ngoài the obvioushiển nhiên healthSức khỏe and educationgiáo dục,
46
119541
3007
ngoài y tế và giáo dục,
02:14
accesstruy cập to greenmàu xanh lá spaceskhông gian, to sportscác môn thể thao facilitiescơ sở vật chất,
47
122548
3859
có thể tiếp cận được với không gian xanh, cơ sở vật chất để chơi thể thao,
02:18
to swimmingbơi lội poolsHồ bơi, to musicÂm nhạc lessonsBài học.
48
126407
3026
hồ bơi, các lớp thanh nhạc.
02:21
And the secondthứ hai kindloại of equalitybình đẳng
49
129433
2491
Và một kiểu nữa là,
02:23
is one which we could call "democraticdân chủ equalitybình đẳng."
50
131924
4283
cái mà chúng ta có thể gọi là "bình đẳng dân chủ".
02:28
The first articlebài báo in everymỗi constitutionhiến pháp statestiểu bang
51
136207
2949
Điều đầu tiên của bất cứ hiến pháp nào đều nêu lên là
02:31
that all citizenscông dân are equalcông bằng before the lawpháp luật.
52
139156
3289
tất cả công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
02:34
That is not just poetrythơ phú.
53
142445
2455
Đó không chỉ là chuyện thơ thẩn.
02:36
It's a very powerfulquyền lực principlenguyên tắc.
54
144900
2201
Đó là một nguyên lý mạnh mẽ.
02:39
For examplethí dụ, if that is truethật,
55
147101
2586
Ví dụ, nếu đấy là sự thật,
02:41
a busxe buýt with 80 passengershành khách
56
149687
1885
thì một xe buýt với 80 hành khách,
02:43
has a right to 80 timeslần more roadđường spacekhông gian
57
151572
2729
có quyền có không gian gấp 80 lần
02:46
than a carxe hơi with one.
58
154301
2872
so với 1 chiếc xe hơi có một hành khách.
02:49
We have been so used to inequalitybất bình đẳng, sometimesđôi khi,
59
157173
4393
Đôi khi, chúng ta đã quá quen với bất bình đẳng,
02:53
that it's before our nosesmũi and we do not see it.
60
161566
3731
nên ngay cả khi nó xảy ra trước mắt chúng ta, chúng ta vẫn không hề nhận ra.
02:57
LessÍt than 100 yearsnăm agotrước,
61
165297
2276
Chưa đầy 100 năm trước,
02:59
womenđàn bà could not votebỏ phiếu,
62
167573
1387
phụ nữ không thể đi bầu cử,
03:00
and it seemeddường như normalbình thường,
63
168960
2206
và đó đã từng là điều bình thường,
03:03
in the sametương tự way that it seemsdường như normalbình thường todayhôm nay
64
171166
3684
cũng giống như cách mà ngày nay dường như là bình thường khi
03:06
to see a busxe buýt in trafficgiao thông.
65
174850
2932
nhìn thấy xe buýt tham gia giao thông.
03:09
In factthực tế, when I becameđã trở thành mayorthị trưởng,
66
177782
2951
Sự thật là, khi tôi trở thành thị trưởng,
03:12
applyingáp dụng that democraticdân chủ principlenguyên tắc
67
180733
2968
áp dụng nguyên tắc dân chủ đó
03:15
that publiccông cộng good prevailschiếm ưu thế over privateriêng tư interestquan tâm,
68
183701
2412
có nghĩa là lợi ích công chiếm ưu thế so với lợi ích cá nhân,
03:18
that a busxe buýt with 100 people
69
186113
2900
rằng một xe buýt với 100 người
03:21
has a right to 100 timeslần
more roadđường spacekhông gian than a carxe hơi,
70
189013
2574
có quyền sử dụng khoảng không gian trên đường gấp 100 lần so với 1 chiếc xe hơi
03:23
we implementedthực hiện a masskhối lượng transitquá cảnh systemhệ thống
71
191587
3014
chúng tôi thực hiện một hệ thống vận chuyển khối lượng lớn
03:26
baseddựa trên on busesxe buýt in exclusiveđộc quyền laneslàn đường.
72
194601
2469
dựa trên xe buýt chạy trong làn xe ưu tiên.
03:29
We calledgọi là it TransMilenioTransMilenio,
in ordergọi món to make busesxe buýt sexierquyến rũ.
73
197070
4442
Chúng tôi gọi hệ thống ấy là TransMilenio, để cho xe buýt thêm quyến rũ.
03:33
And one thing is that it is alsocũng thế a very beautifulđẹp
democraticdân chủ symbolký hiệu, because as busesxe buýt zoomthu phóng by,
74
201512
7797
Và một điều là hệ thống đó cũng là một biểu tượng dân chủ rất đẹp, bởi vì khi xe buýt bành trướng ra,
03:41
expensiveđắt carsxe hơi stuckbị mắc kẹt in trafficgiao thông,
75
209309
4164
những chiếc xe đắt tiền, bị mắc kẹt trong giao thông,
03:45
it clearlythông suốt is almosthầu hết a picturehình ảnh of democracydân chủ at work.
76
213473
6327
thì rõ ràng đó gần như là một hình ảnh của nền dân chủ đang vận hành.
03:51
In factthực tế, it's not just a mattervấn đề of equityvốn chủ sở hữu.
77
219800
3829
Trong thực tế, nó không phải là chỉ là vấn đề của sự công bằng.
03:55
It doesn't take PhĐộ pH.D.'s'S.
78
223629
1892
Không cần phải là Tiến sĩ để nhận ra điều đó.
03:57
A committeeủy ban of 12-year-old-tuổi childrenbọn trẻ
79
225521
2272
Một ủy ban gồm trẻ 12 tuổi
03:59
would find out in 20 minutesphút
80
227793
2006
sẽ tìm ra trong vòng 20 phút,
04:01
that the mostphần lớn efficienthiệu quả way to use scarcekhan hiếm roadđường spacekhông gian
81
229799
3704
rằng cách hiệu quả nhất để sử dụng không gian đường xá vốn khan hiếm
04:05
is with exclusiveđộc quyền laneslàn đường for busesxe buýt.
82
233503
3484
là ưu tiên làn đường cho xe buýt.
04:08
In factthực tế, busesxe buýt are not sexysexy,
83
236987
3322
Trong thực tế, xe buýt không được gợi cảm lắm,
04:12
but they are the only possiblekhả thi meanscó nghĩa
84
240309
3147
nhưng chúng là phương tiện duy nhất có thể
04:15
to bringmang đến masskhối lượng transitquá cảnh to all areaskhu vực
85
243456
3283
để vận chuyển số lượng lớn nhiều người đến mọi khu vực
04:18
of fastNhanh growingphát triển developingphát triển citiescác thành phố.
86
246739
3675
của các thành phố trong các nước đang đang phát triển nhanh.
04:22
They alsocũng thế have great capacitysức chứa.
87
250414
2175
Chúng cũng có khả năng to lớn.
04:24
For examplethí dụ, this systemhệ thống in GuangzhouGuangzhou
88
252589
2744
Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc)
04:27
is movingdi chuyển more passengershành khách our directionphương hướng
89
255333
2705
di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi
04:30
than all subwayxe điện ngầm linesđường dây in ChinaTrung Quốc,
90
258038
2824
so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc,
04:32
exceptngoại trừ for one linehàng in BeijingBeijing,
91
260862
2491
ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh,
04:35
at a fractionphân số of the costGiá cả.
92
263353
2337
với một phần nhỏ chi phí.
04:37
We foughtđã chiến đấu not just for spacekhông gian for busesxe buýt,
93
265690
4114
Chúng tôi đấu tranh không chỉ cho không gian cho xe buýt,
04:41
but we foughtđã chiến đấu for spacekhông gian for people,
94
269804
3056
mà chúng tôi còn đấu tranh cho không gian cho con người,
04:44
and that was even more difficultkhó khăn.
95
272860
3213
và điều đó càng khó khăn hơn.
04:48
CitiesCác thành phố are humanNhân loại habitatsmôi trường sống,
96
276073
2785
Thành phố là môi trường sống của con người,
04:50
and we humanscon người are pedestriansngười đi bộ.
97
278858
3729
và chúng ta, những con người, là những người đi bộ.
04:54
Just as fish need to swimbơi or birdschim need to flybay
98
282587
3064
Cũng giống như cá phải bơi hoặc chim cần phải bay
04:57
or deerhươu need to runchạy, we need to walkđi bộ.
99
285651
2792
hoặc hươu cần phải chạy, chúng tai cần phải đi bộ.
05:00
There is a really enormousto lớn conflictcuộc xung đột,
100
288443
3331
Đó thực sự là một cuộc xung đột to lớn,
05:03
when we are talkingđang nói about developingphát triển countryQuốc gia citiescác thành phố,
101
291774
3001
khi chúng ta đang nói về các thành phố ở các nước đang phiển,
05:06
betweengiữa pedestriansngười đi bộ and carsxe hơi.
102
294775
2679
giữa người đi bộ và xe ô tô.
05:09
Here, what you see is a picturehình ảnh that showstrình diễn
103
297454
2931
Ở đây, những gì bạn nhìn thấy là một hình ảnh của
05:12
insufficientkhông đủ democracydân chủ.
104
300385
1652
nền dân chủ không đầy đủ.
05:14
What this showstrình diễn is that people who walkđi bộ
105
302037
3092
Điều này cho thấy là những người đi bộ
05:17
are third-classhạng ba citizenscông dân
106
305129
1675
được xem là những công dân hạng ba
05:18
while those who go in carsxe hơi
107
306804
1335
trong khi những người đi trong xe hơi
05:20
are first-classhạng nhất citizenscông dân.
108
308139
1815
là những công dân hạng nhất.
05:21
In termsđiều kiện of transportvận chuyển infrastructurecơ sở hạ tầng,
109
309954
2407
Về mặt cơ sở hạ tầng giao thông vận tải,
05:24
what really makeslàm cho a differenceSự khác biệt
110
312361
1203
điều thực sự làm cho khác biệt
05:25
betweengiữa advancednâng cao and backwardlạc hậu citiescác thành phố
111
313564
2546
giữa các thành phố tiên tiến và các thành phố lạc hậu
05:28
is not highwaysđường cao tốc or subwaystàu điện ngầm
112
316110
2092
không phải là đường cao tốc hoặc tàu điện ngầm
05:30
but qualityphẩm chất sidewalksvỉa hè.
113
318202
2264
mà là chất lượng vỉa hè.
05:32
Here they madethực hiện a flyovercầu vượt, probablycó lẽ very uselessvô ích,
114
320466
2766
Ở đây họ xây một cầu vượt, có lẽ rất vô ích,
05:35
and they forgotquên mất to make a sidewalkđường đi bộ.
115
323232
3958
và họ đã quên làm vỉa hè.
05:39
This is prevailingThịnh hành all over the worldthế giới.
116
327190
2324
Điều này phổ biến trên khắp thế giới.
05:41
Not even schoolchildrenhọc sinh
are more importantquan trọng than carsxe hơi.
117
329514
3785
Học sinh thậm chí không quan trọng hơn những chiếc xe.
05:45
In my citythành phố of BogotBogotá,
118
333299
2241
Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia),
05:47
we foughtđã chiến đấu a very difficultkhó khăn battlechiến đấu
119
335540
3354
chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn
05:50
in ordergọi món to take spacekhông gian from carsxe hơi,
120
338894
2774
để chiếm lại không gian dành xe hơi,
05:53
which had been parkingbãi đỗ xe on sidewalksvỉa hè for decadesthập kỷ,
121
341668
2896
vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua,
05:56
in ordergọi món to make spacekhông gian for people that should reflectphản chiếu
122
344564
3115
để dành không gian cho con người sẽ phản ánh
05:59
dignityphẩm giá of humanNhân loại beingschúng sanh,
123
347679
1668
phẩm giá của con người,
06:01
and to make spacekhông gian for protectedbảo vệ bikewaysbikeways.
124
349347
2849
và tạo không gian cho xe đạp.
06:04
First of all, I had blackđen hairtóc before that.
125
352196
2745
Trước hết, ttrước đây tôi có tóc đen.
06:06
(LaughterTiếng cười)
126
354941
1976
(Tiếng cười)
06:08
And I was almosthầu hết impeachedimpeached in the processquá trình.
127
356917
3256
Và tôi gần như bị luận tội trong quá trình đó.
06:12
It is a very difficultkhó khăn battlechiến đấu.
128
360173
2144
Đó là một trận đánh rất khó khăn.
06:14
HoweverTuy nhiên, it was possiblekhả thi, finallycuối cùng,
129
362317
3177
Tuy nhiên, nó khả thi, và cuối cùng,
06:17
after very difficultkhó khăn battlescuộc chiến, to make a citythành phố
130
365494
3238
sau trận chiến rất khó khăn, để cho một thành phố
06:20
that would reflectphản chiếu some respectsự tôn trọng for humanNhân loại dignityphẩm giá,
131
368732
2684
mà sẽ phản ánh sự tôn trọng đối với phẩm giá của con người,
06:23
that would showchỉ that those who walkđi bộ are equallybằng nhau
132
371416
1795
cho thấy rằng những người đi bộ là công bằng
06:25
importantquan trọng to those who have carsxe hơi.
133
373211
1821
và quan trọng như những người có xe hơi.
06:27
IndeedThực sự, a very importantquan trọng ideologicaltư tưởng
and politicalchính trị issuevấn đề anywhereở đâu
134
375032
4649
Thật vậy, một vấn đề về chính trị và tư tưởng rất quan trọng ở bất kỳ nơi nào
06:31
is how to distributephân phát that mostphần lớn valuablequý giá resourcetài nguyên
135
379681
2946
là làm thế nào để phân phối nguồn tài nguyên có giá trị nhất
06:34
of a citythành phố, which is roadđường spacekhông gian.
136
382627
2409
của một thành phố, đó là không gian dành cho đường xá.
06:37
A citythành phố could find oildầu or diamondskim cương undergroundngầm
137
385036
2837
Một thành phố có thể tìm thấy dầu hoặc kim cương ở dưới đất
06:39
and it would not be so valuablequý giá as roadđường spacekhông gian.
138
387873
2091
và nó sẽ không có giá trị như là không gian cho đường xá.
06:41
How to distributephân phát it betweengiữa pedestriansngười đi bộ,
139
389964
3161
Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ,
06:45
bicyclesxe đạp, publiccông cộng transportvận chuyển and carsxe hơi?
140
393125
3102
xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi?
06:48
This is not a technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw issuevấn đề,
141
396227
2791
Đây không phải là một vấn đề kỹ thuật,
06:51
and we should remembernhớ lại that in no constitutionhiến pháp
142
399018
3524
và chúng ta nên nhớ rằng không có hiến pháp nào
06:54
parkingbãi đỗ xe is a constitutionalHiến pháp right
143
402542
2321
cho rằng đỗ xe hơi là một quyền trong hiến pháp
06:56
when we make that distributionphân phối.
144
404863
2501
khi chúng ta thực hiện sự phân phối đó.
06:59
We alsocũng thế builtđược xây dựng, and this was 15 yearsnăm agotrước,
145
407364
3631
Chúng tôi đã làm điều đó từ 15 năm trước,
07:02
before there were bikewaysbikeways in NewMới YorkYork
146
410995
1938
trước khi có đường dành cho xe đạp tại New York (Hoa Kỳ)
07:04
or in ParisParis or in LondonLondon,
147
412933
1444
hoặc ở Paris (Pháp) hoặc ở London (Anh),
07:06
it was a very difficultkhó khăn battlechiến đấu as well,
148
414377
2447
đó cũng là một trận chiến rất khó khăn,
07:08
more than 350 kilometerskm of protectedbảo vệ bicycleXe đạp wayscách.
149
416824
4820
hơn 350 km đường dành riêng cho xe đạp.
07:13
I don't think protectedbảo vệ bicycleXe đạp wayscách
150
421644
1924
Tôi không nghĩ rằng đường dành riêng cho xe đạp
07:15
are a cuteDễ thương architecturalkiến trúc featuređặc tính.
151
423568
2754
là một nét kiến trúc đẹp.
07:18
They are a right, just as sidewalksvỉa hè are,
152
426322
2706
Chúng chỉ là quyền, cũng giống như vỉa hè,
07:21
unlesstrừ khi we believe that only those
153
429028
2198
trừ khi chúng ta tin rằng chỉ những người
07:23
with accesstruy cập to a motorđộng cơ vehiclephương tiện
154
431226
2334
với có xe gắn máy
07:25
have a right to safean toàn mobilitytính di động,
155
433560
2067
mới có quyền di chuyển an toàn,
07:27
withoutkhông có the riskrủi ro of gettingnhận được killedbị giết.
156
435627
2273
không có nguy cơ bị chết.
07:29
And just as buswaysbusways are,
157
437900
3667
Và cũng giống như đường cho xe buýt,
07:33
protectedbảo vệ bikewaysbikeways alsocũng thế are
158
441567
2091
đường cho xe đạp cũng
07:35
a powerfulquyền lực symbolký hiệu of democracydân chủ,
159
443658
1879
là một biểu tượng mạnh mẽ của nền dân chủ,
07:37
because they showchỉ that a citizencông dân on a $30 bicycleXe đạp
160
445537
3650
bởi vì chúng cho thấy một công dân đi chiếc xe đạp trị giá $30
07:41
is equallybằng nhau importantquan trọng
161
449187
2422
thì cũng quan trọng bằng với
07:43
to one in a $30,000 carxe hơi.
162
451609
3942
với người đi một chiếc xe hơi trị giá $30.000.
07:47
And we are livingsống in a uniqueđộc nhất momentchốc lát in historylịch sử.
163
455551
3717
Và chúng ta đang sống trong một thời điểm duy nhất của lịch sử.
07:51
In the nextkế tiếp 50 yearsnăm, more than halfmột nửa of those citiescác thành phố
164
459268
4452
Trong 50 năm tới, nhiều hơn một nửa các thành phố
07:55
which will existhiện hữu in the yearnăm 2060 will be builtđược xây dựng.
165
463720
4562
mà sẽ tồn tại trong năm 2060, sẽ được xây dựng mới.
08:00
In manynhiều developingphát triển countryQuốc gia citiescác thành phố,
166
468282
2298
Ở nhiều thành phố của các nước đang phát triển ,
08:02
more than 80 and 90 percentphần trăm
167
470580
2060
hơn 80% và 90%
08:04
of the citythành phố which will existhiện hữu in 2060
168
472640
4702
thành phố sẽ tồn tại trong năm 2060
08:09
will be builtđược xây dựng over the nextkế tiếp fourbốn or fivesố năm decadesthập kỷ.
169
477342
2361
sẽ được xây dựng trong bốn hoặc năm thập kỷ tiếp theo .
08:11
But this is not just a mattervấn đề
for developingphát triển countryQuốc gia citiescác thành phố.
170
479703
3122
Nhưng đây không chỉ là một vấn đề đối với các thành phố ở các nước đang phát triển.
08:14
In the UnitedVương StatesTiểu bang, for examplethí dụ,
171
482825
1989
Tại Hoa Kỳ, ví dụ,
08:16
more than 70 milliontriệu newMới homesnhà
172
484814
2665
hơn 70 triệu ngôi nhà mới
08:19
mustphải be builtđược xây dựng over the nextkế tiếp 40 or 50 yearsnăm.
173
487479
2697
phải được xây dựng trong 40 hoặc 50 năm tới.
08:22
That's more than all the homesnhà that todayhôm nay existhiện hữu
174
490176
3073
Nhiều hơn tất cả những căn nhà bây giờ hiện có
08:25
in BritainVương Quốc Anh, FrancePháp and CanadaCanada put togethercùng với nhau.
175
493249
4516
ở Anh, Pháp và Canada cộng lại.
08:29
And I believe that our citiescác thành phố todayhôm nay
176
497765
3357
Và tôi tin rằng thành phố của chúng ta hiện nay
08:33
have severenghiêm trọng flawslỗ hổng,
177
501122
2115
đang có những sai lầm nghiêm trọng,
08:35
and that differentkhác nhau, better onesnhững người could be builtđược xây dựng.
178
503237
3558
và rằng có những cái khác hơn và tốt hơn có thể được xây dựng.
08:38
What is wrongsai rồi with our citiescác thành phố todayhôm nay?
179
506795
2448
Những thành phố của chúng ta có vấn đề gì?
08:41
Well, for examplethí dụ, if we tell any three-year-oldBa tuổi childđứa trẻ
180
509243
4234
Vâng, ví dụ, nếu chúng ta kể cho bất cứ đứa trẻ 3 tuổi nào,
08:45
who is barelyvừa đủ learninghọc tập to speaknói
181
513477
1705
mà hầu như không đang học nói
08:47
in any citythành phố in the worldthế giới todayhôm nay,
182
515182
1511
ở bất kỳ thành phố nào trên thế giới hiện nay,
08:48
"Watch out, a carxe hơi,"
183
516693
1682
"Coi chừng, xe hơi kìa"
08:50
the childđứa trẻ will jumpnhảy in frightsợ,
184
518375
2562
thì đứa trẻ sẽ nhảy lên sợ hãi,
08:52
and with a very good reasonlý do, because there are
185
520937
1779
và có một lý do xác đáng, bởi vì
08:54
more than 10,000 childrenbọn trẻ who are killedbị giết
186
522716
2557
có hơn 10.000 trẻ em bị chết
08:57
by carsxe hơi everymỗi yearnăm in the worldthế giới.
187
525273
3469
bởi xe hơi hàng năm trên thế giới.
09:00
We have had citiescác thành phố for 8,000 yearsnăm,
188
528742
2608
Chúng tôi đã có thành phố được 8.000 năm,
09:03
and childrenbọn trẻ could walkđi bộ out of home and playchơi.
189
531350
4336
và trẻ em có thể đi bộ ra khỏi nhà và chơi.
09:07
In factthực tế, only very recentlygần đây,
190
535686
2292
Trong thực tế, chỉ gần đây,
09:09
towardsvề hướng 1900, there were no carsxe hơi.
191
537978
1834
cho tới những năm 1900, không hề có xe hơi.
09:11
CarsXe ô tô have been here for really
lessít hơn than 100 yearsnăm.
192
539812
4001
Xe hơi chỉ tồn tại ít hơn 100 năm.
09:15
They completelyhoàn toàn changedđã thay đổi citiescác thành phố.
193
543813
2774
Chúng đã hoàn toàn làm thay đổi các thành phố.
09:18
In 1900, for examplethí dụ,
194
546587
1948
Vào năm 1900, ví dụ,
09:20
nobodykhông ai was killedbị giết by carsxe hơi in the UnitedVương StatesTiểu bang.
195
548535
3886
không ai đã bị giết bởi xe ô tô tại Hoa Kỳ.
09:24
Only 20 yearsnăm latermột lát sau,
196
552421
1915
Chỉ 20 năm sau,
09:26
betweengiữa 1920 and 1930,
197
554336
3395
giữa năm 1920 và 1930,
09:29
almosthầu hết 200,000 people
198
557731
2358
gần 200.000 người
09:32
were killedbị giết by carsxe hơi in the UnitedVương StatesTiểu bang.
199
560089
2510
bị chết bởi xe hơi tại Hoa Kỳ.
09:34
Only in 1925, almosthầu hết 7,000 childrenbọn trẻ
200
562599
4031
Chỉ vào năm 1925, gần 7.000 trẻ em
09:38
were killedbị giết by carsxe hơi in the UnitedVương StatesTiểu bang.
201
566630
3952
bị giết bởi xe hơi tại Hoa Kỳ.
09:42
So we could make differentkhác nhau citiescác thành phố,
202
570582
4003
Vì vậy, chúng ta có thể khiến cho các thành phố khác nhau,
09:46
citiescác thành phố that will give more prioritysự ưu tiên to humanNhân loại beingschúng sanh
203
574585
2761
các thành phố mà sẽ dành nhiều ưu tiên cho con người
09:49
than to carsxe hơi, that will give more publiccông cộng spacekhông gian
204
577346
2459
hơn là cho xe hơi, và sẽ dành thêm không gian công cộng
09:51
to humanNhân loại beingschúng sanh than to carsxe hơi,
205
579805
2124
cho con người hơn cho xe hơi,
09:53
citiescác thành phố which showchỉ great respectsự tôn trọng
206
581929
2755
các thành phố nơi mà dành sự tôn trọng lớn cho
09:56
for those mostphần lớn vulnerabledễ bị tổn thương citizenscông dân,
207
584684
2161
những công dân dễ bị tổn thương nhất,
09:58
suchnhư là as childrenbọn trẻ or the elderlyngười lớn tuổi.
208
586845
1784
chẳng hạn như trẻ em hay người già.
10:00
I will proposecầu hôn to you a couplevợ chồng of ingredientsThành phần
209
588629
3805
Tôi sẽ đề xuất cho bạn một vài thành phần
10:04
which I think would make citiescác thành phố much better,
210
592434
3342
mà tôi nghĩ có thể sẽ làm cho thành phố tốt hơn,
10:07
and it would be very simpleđơn giản to implementthực hiện them
211
595776
2485
và rất đơn giản để thực hiện chúng
10:10
in the newMới citiescác thành phố which are only beingđang createdtạo.
212
598261
2924
tại các thành phố mới được xây dựng.
10:13
HundredsHàng trăm of kilometerskm of greenwaysgreenways
213
601185
3053
Hàng trăm cây số của những tuyến đường xanh
10:16
criss-crossingCriss-crossing citiescác thành phố in all directionshướng.
214
604238
3150
các thành phố đang xen nhau theo mọi hướng.
10:19
ChildrenTrẻ em will walkđi bộ out of homesnhà into safean toàn spaceskhông gian.
215
607388
2744
Trẻ em sẽ đi bộ ra khỏi nhà và bước vào không gian an toàn.
10:22
They could go for dozenshàng chục of kilometerskm safelymột cách an toàn
216
610132
2961
Chúng có thể đi hàng chục cây số một cách an toàn
10:25
withoutkhông có any riskrủi ro in wonderfulTuyệt vời greenwaysgreenways,
217
613093
3054
mà không có bất kỳ nguy hiểm nào trên các tuyến đường xanh tuyệt vời đó,
10:28
sortsắp xếp of bicycleXe đạp highwaysđường cao tốc,
218
616147
2416
đại loại đường cao tốc dành cho xe đạp,
10:30
and I would invitemời gọi you to imaginetưởng tượng the followingtiếp theo:
219
618563
3105
và tôi sẽ mời các bạn tưởng tượng những điều sau đây:
10:33
a citythành phố in which everymỗi other streetđường phố would be
220
621668
3238
một thành phố trong đó mỗi con đường sẽ
10:36
a streetđường phố only for pedestriansngười đi bộ and bicyclesxe đạp.
221
624906
5071
là con đường chỉ dành cho người đi bộ và xe đạp.
10:41
In newMới citiescác thành phố which are going to be builtđược xây dựng,
222
629992
2231
Trong các thành phố mới sẽ được xây dựng,
10:44
this would not be particularlyđặc biệt difficultkhó khăn.
223
632223
2545
điều này sẽ không đặc biệt khó khăn.
10:46
When I was mayorthị trưởng of BogotBogotá,
224
634768
3527
Khi tôi là thị trưởng của Bogotá,
10:50
in only threesố ba yearsnăm, we were ablecó thể to createtạo nên
225
638295
2530
chỉ ba năm, chúng tôi đã có thể để tạo ra
10:52
70 kilometerskm,
226
640825
2138
70 km,
10:54
in one of the mostphần lớn densedày đặc citiescác thành phố in the worldthế giới,
227
642963
2496
ở một trong các thành phố đông dân nhất trên thế giới,
10:57
of these bicycleXe đạp highwaysđường cao tốc.
228
645459
2367
đường cao tốc dành cho xe đạp.
10:59
And this changesthay đổi the way people livetrực tiếp,
229
647826
3390
Và điều này thay đổi cách mọi người sống,
11:03
movedi chuyển, enjoythưởng thức the citythành phố.
230
651216
2672
di chuyển, tận hưởng thành phố.
11:05
In this picturehình ảnh, you see in one
of the very poornghèo nàn neighborhoodskhu phố,
231
653888
2621
Trong ảnh này, bạn nhìn thấy trong một trong các khu dân cư rất nghèo,
11:08
we have a luxurysang trọng pedestrianngười đi bộ bicycleXe đạp streetđường phố,
232
656509
3070
chúng tôi có một con đường cho người đi bộ xe đạp sang trọng,
11:11
and the carsxe hơi still in the mudbùn.
233
659579
2361
và những chiếc xe hơi vẫn còn trong bùn.
11:13
Of coursekhóa học, I would love to pavemở this streetđường phố for carsxe hơi.
234
661940
2823
Tất nhiên, tôi rất muốn mở con đường này cho xe hơi.
11:16
But what do we do first?
235
664763
1448
Nhưng chúng tôi làm gì trước?
11:18
Ninety-nineChín mươi chín percentphần trăm of the people
in those neighborhoodskhu phố don't have carsxe hơi.
236
666211
3161
Chín mươi chín phần trăm người dân trong những khu dân cư không có xe hơi.
11:21
But you see, when a citythành phố is only beingđang createdtạo,
237
669372
2473
Nhưng bạn đã thấy, khi một thành phố đang được xây dựng,
11:23
it's very easydễ dàng to incorporatekết hợp
238
671845
2090
nó là rất dễ dàng để kết hợp
11:25
this kindloại of infrastructurecơ sở hạ tầng.
239
673935
2176
hình thức cơ sở hạ tầng này.
11:28
Then the citythành phố growsmọc around it.
240
676111
2698
Sau đó, thành phố sẽ phát triển xung quanh nó.
11:30
And of coursekhóa học this is just a glimpsenhìn thoáng qua
241
678809
3043
Và tất nhiên, điều này chỉ là một ý tưởng
11:33
of something which could be much better
242
681852
2795
về một cái gì đó mà có thể tốt hơn
11:36
if we just createtạo nên it,
243
684647
1718
nếu chúng ta chỉ cần tạo ra nó,
11:38
and it changesthay đổi the way of life.
244
686365
2337
và nó làm thay đổi cách sống.
11:40
And the secondthứ hai ingredientthành phần,
which would solvegiải quyết mobilitytính di động,
245
688702
4066
Và thành phần thứ hai, mà sẽ giải quyết việc di chuyển,
11:44
that very difficultkhó khăn challengethử thách in developingphát triển countriesquốc gia,
246
692768
2578
mà đang là thách thức rất khó khăn ở các nước đang phát triển,
11:47
in a very low-costgiá thấp and simpleđơn giản way,
247
695346
2995
với một cách thức tốn ít chi phí và đơn giản,
11:50
would be to have hundredshàng trăm of kilometerskm
248
698341
4012
sẽ có hàng trăm cây số
11:54
of streetsđường phố only for busesxe buýt,
249
702353
2522
đường chỉ dành cho xe buýt,
11:56
busesxe buýt and bicyclesxe đạp and pedestriansngười đi bộ.
250
704875
3104
xe buýt và xe đạp và người đi bộ.
11:59
This would be, again, a very low-costgiá thấp solutiondung dịch
251
707979
3039
Điều này sẽ, một lần nữa, một giải pháp có chi phí thấp
12:03
if implementedthực hiện from the startkhởi đầu,
252
711018
2323
nếu thực hiện ngay từ đầu,
12:05
lowthấp costGiá cả, pleasantdễ chịu transitquá cảnh
253
713341
2523
chi phí thấp, di chuyển thoải mái
12:07
with naturaltự nhiên sunlightánh sáng mặt trời.
254
715864
3698
trong ánh sáng mặt trời tự nhiên.
12:11
But unfortunatelykhông may, realitythực tế is not as good
255
719562
4648
Nhưng thật không may, thực tế không
12:16
as my dreamsnhững giấc mơ.
256
724210
1752
như trong giấc mơ của tôi.
12:17
Because of privateriêng tư propertybất động sản of landđất đai
257
725962
3182
Do bởi các tài sản đất đai tư nhân
12:21
and highcao landđất đai pricesgiá cả,
258
729144
3021
và giá đất cao,
12:24
all developingphát triển countryQuốc gia citiescác thành phố
have a largelớn problemvấn đề of slumskhu ổ chuột.
259
732165
3037
tất cả các thành phố ở nước đang phát triển có một vấn đề lớn với các khu ổ chuột.
12:27
In my countryQuốc gia of ColombiaColombia, almosthầu hết halfmột nửa the homesnhà
260
735202
2910
Ở nước của tôi, Colombia, gần một nửa những ngôi nhà
12:30
in citiescác thành phố initiallyban đầu were illegalbất hợp pháp developmentssự phát triển.
261
738112
5346
ở các thành phố ban đầu là phát triển bất hợp pháp.
12:35
And of coursekhóa học it's very difficultkhó khăn to have
262
743458
3212
Và tất nhiên là rất khó khăn để có
12:38
masskhối lượng transitquá cảnh or to use bicyclesxe đạp in suchnhư là environmentsmôi trường.
263
746670
3956
vận chuyển công cộng hay sử dụng xe đạp ở môi trường như vậy.
12:42
But even legalhợp pháp developmentssự phát triển
264
750626
2046
Nhưng ngay cả những nơi phát triển hợp pháp
12:44
have alsocũng thế been locatednằm in the wrongsai rồi placesnơi,
265
752672
2972
cũng đã được đặt ở những nơi sai lầm
12:47
very farxa from the citythành phố centerstrung tâm
266
755644
2801
rất xa trung tâm thành phố
12:50
where it's impossibleKhông thể nào to providecung cấp
267
758445
2037
nơi mà không thể trang bị
12:52
low-costgiá thấp, high-frequencytần số cao publiccông cộng transportvận chuyển.
268
760482
3831
phương tiện giao thông công cộng với chi phí thấp, và tần số cao.
12:56
As a LatinTiếng Latinh AmericanNgười Mỹ, and LatinTiếng Latinh AmericaAmerica
269
764313
2880
Là một nước Mỹ Latinh, và châu Mỹ La tinh
12:59
was the mostphần lớn recentlygần đây organizedtổ chức regionkhu vực in the worldthế giới,
270
767193
3427
đã từng được xem là khu vực mới trên thế giới,
13:02
I would recommendgiới thiệu, respectfullyTrân trọng, passionatelynhiệt tình,
271
770620
5160
tôi muốn giới thiệu một cách trân trọng, nhiệt tình,
13:07
to those countriesquốc gia which are yetchưa to urbanizeurbanize --
272
775780
4110
đến những quốc gia chưa đô thj hóa---
13:11
LatinTiếng Latinh AmericaAmerica wentđã đi from 40 percentphần trăm urbanđô thị in 1950
273
779890
5021
là châu Mỹ La Tinh đi từ 40% đô thị hóa vào năm 1950
13:16
to 80 percentphần trăm urbanđô thị in 2010 --
274
784911
6073
đến năm 2010, 80% đô thị hóa--
13:22
I would recommendgiới thiệu AsianChâu á and AfricanChâu Phi countriesquốc gia
275
790984
3160
Tôi muốn giới thiệu đến các nước châu Phi và châu Á
13:26
which are yetchưa to urbanizeurbanize,
276
794144
1782
mà chưa đô thị hóa,
13:27
suchnhư là as IndiaẤn Độ which is only 33 percentphần trăm urbanđô thị now,
277
795926
4167
chẳng hạn như Ấn Độ hiện chỉ có 33% đô thị hóa,
13:32
that governmentscác chính phủ should acquirecó được, thu được
all landđất đai around citiescác thành phố.
278
800093
2975
rằng chính phủ nên nắm tất cả đất xung quanh thành phố.
13:35
In this way, theirhọ citiescác thành phố could growlớn lên in the right placesnơi
279
803068
2521
Bằng cách này, các thành phố của họ có thể phát triển ở những nơi thích hợp
13:37
with the right spaceskhông gian, with the parkscông viên,
280
805589
1775
có các khoảng không thích hợp, có công viên,
13:39
with the greenwaysgreenways, with the buswaysbusways.
281
807364
3376
có những tuyến đường xanh, có các tuyến đường cho xe buýt.
13:42
The citiescác thành phố we are going to buildxây dựng
282
810740
1515
Các thành phố mà chúng ta sẽ xây dựng
13:44
over the nextkế tiếp 50 yearsnăm
283
812255
1840
trong 50 năm tới
13:46
will determinemục đích qualityphẩm chất of life and even happinesshạnh phúc
284
814095
2397
sẽ xác định chất lượng cuộc sống và thậm chí cả hạnh phúc
13:48
for billionshàng tỷ of people towardsvề hướng the futureTương lai.
285
816492
2154
cho hàng tỷ người trong tương lai.
13:50
What a fantastictuyệt diệu opportunitycơ hội for leaderslãnh đạo
286
818646
3578
Thật là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà lãnh đạo
13:54
and manynhiều youngtrẻ leaderslãnh đạo to come,
287
822224
2242
và nhiều nhà lãnh đạo trẻ sắp tới,
13:56
especiallyđặc biệt in the developingphát triển countriesquốc gia.
288
824466
2067
đặc biệt là ở các nước đang phát triển.
13:58
They can createtạo nên a much happierhạnh phúc hơn life
289
826533
1847
Họ có thể tạo ra một cuộc sống hạnh phúc hơn nhiều
14:00
for billionshàng tỷ towardsvề hướng the futureTương lai.
290
828380
1569
cho hàng tỷ người trong tương lai.
14:01
I am sure, I am optimisticlạc quan,
291
829949
1963
Tôi chắc chắn, và tôi lạc quan,
14:03
that they will make citiescác thành phố better
292
831912
1908
rằng họ sẽ làm cho thành phố
14:05
than our mostphần lớn ambitioustham vọng dreamsnhững giấc mơ.
293
833820
3169
tốt hơn những giấc mơ đầy tham vọng nhất của chúng ta.
14:08
(ApplauseVỗ tay)
294
836989
3877
(Vỗ tay)
Translated by Toan Tran
Reviewed by CamTam Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Enrique Peñalosa - Colombian politician, urban activist
Enrique Peñalosa is the mayor of Bogotá, Colombia. He advocates for sustainability and mobility in the cities of the future.

Why you should listen

Enrique Peñalosa sees urban transportation not as a matter of convenience and economics but as a matter of justice, of equality for every resident. In his own city of Bogotá, Colombia, where he served as mayor from 1998 to 2001 before being elected again in 2015, he proudly says that more than 350 km of protected bicycle ways have been created.

Peñalosa has worked as a consultant on urban strategy, advising officials in cities all over the world on how to build a sustainable cities that can not only survive but thrive in the future. He was president of the board of directors of the Institute for Transportation and Development Policy, an organization promoting sustainable and equitable transportation worldwide.

More profile about the speaker
Enrique Peñalosa | Speaker | TED.com