ABOUT THE SPEAKER
Carol Dweck - Psychologist
Carol Dweck is a pioneering researcher in the field of motivation, why people succeed (or don't) and how to foster success.

Why you should listen

As Carol Dweck describes it: "My work bridges developmental psychology, social psychology, and personality psychology, and examines the self-conceptions (or mindsets) people use to structure the self and guide their behavior. My research looks at the origins of these mindsets, their role in motivation and self-regulation, and their impact on achievement and interpersonal processes."

Dweck is a professor at Stanford and the author of Mindset, a classic work on motivation and "growth mindset." Her work is influential among educators and increasingly among business leaders as well.

More profile about the speaker
Carol Dweck | Speaker | TED.com
TEDxNorrkoping

Carol Dweck: The power of believing that you can improve

Carol Dweck: Sức mạnh của niềm tin vào sự tiến bộ của bản thân

Filmed:
10,274,895 views

Carol Dweck nghiên cứu về "bộ óc tăng tiến"- một ý tưởng cho rằng chúng ta có thể phát triển khả năng của bộ não để học hỏi và giải quyết các vấn đề. Trong bài nói chuyện này, diễn giả mô tả hai cách suy nghĩ về một vấn đề hơi khó giải quyết. Liệu bạn có đủ thông minh để giải quyết vấn đề đó... hay bạn vẫn chưa giải quyết nổi? Một lối giới thiệu tuyệt vời dành cho lĩnh vực có tầm ảnh hưởng này.
- Psychologist
Carol Dweck is a pioneering researcher in the field of motivation, why people succeed (or don't) and how to foster success. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
The powerquyền lực of yetchưa.
0
1082
2742
Sức mạnh của từ "Sắp."
00:15
I heardnghe about a highcao schooltrường học in ChicagoChicago
1
3824
2104
Tôi nghe nói
tại một trường trung học ở Chicago,
00:17
where studentssinh viên had to passvượt qua
a certainchắc chắn numbercon số of coursescác khóa học to graduatetốt nghiệp,
2
5928
4843
học sinh phải qua được
một số môn nhất định để tốt nghiệp,
00:22
and if they didn't passvượt qua a coursekhóa học,
they got the gradecấp "Not YetNào được nêu ra."
3
10771
5306
và nếu không qua,
chúng nhận được điểm "Sắp Qua."
00:28
And I thought that was fantastictuyệt diệu,
4
16077
2368
Tôi nghĩ điều đó thật tuyệt vời,
00:30
because if you get a failingthất bại gradecấp,
you think, I'm nothing, I'm nowherehư không.
5
18445
3895
vì nếu nhận được điểm "Trượt",
bạn sẽ nghĩ mình chẳng đi tới đâu.
00:34
But if you get the gradecấp "Not YetNào được nêu ra"
6
22340
2939
Nhưng nếu nhận được điểm "Sắp Qua",
00:37
you understandhiểu không that
you're on a learninghọc tập curveđường cong.
7
25279
3519
bạn hiểu rằng mình vẫn đang
trên con đường học tập,
00:40
It givesđưa ra you a pathcon đường into the futureTương lai.
8
28798
3344
đi tới tương lai.
00:44
"Not YetNào được nêu ra" alsocũng thế gaveđưa ra me insightcái nhìn sâu sắc
into a criticalchỉ trích eventbiến cố earlysớm in my careernghề nghiệp,
9
32142
8082
"Sắp" cũng giúp tôi thấu hiểu một sự kiện
quan trọng đầu sự nghiệp của mình,
00:52
a realthực turningquay pointđiểm.
10
40224
1881
một bước ngoặt thật sự.
00:54
I wanted to see
11
42105
1988
Tôi muốn tìm hiểu
00:56
how childrenbọn trẻ copedLydiard
with challengethử thách and difficultykhó khăn,
12
44093
5005
cách những đứa trẻ
đối mặt với thử thách và khó khăn,
01:01
so I gaveđưa ra 10-year-olds-tuổi
13
49098
3041
thế nên, tôi cho những đứa bé 10 tuổi
01:04
problemscác vấn đề that were
slightlykhinh bỉ too hardcứng for them.
14
52139
5209
một số bài toán hơi khó.
01:09
Some of them reactedphản ứng
in a shockinglyshockingly positivetích cực way.
15
57348
4760
Một vài đứa phản ứng tích cực
đến ngạc nhiên.
01:14
They said things like,
"I love a challengethử thách,"
16
62108
3731
Chúng nói những thứ như:
"Con thích sự thử thách,"
01:17
or, "You know, I was hopinghi vọng
this would be informativethông tin."
17
65839
5288
hay: "Con hy vọng cái này
chứa nhiều thông tin."
01:23
They understoodhiểu
that theirhọ abilitieskhả năng could be developedđã phát triển.
18
71127
6146
Chúng hiểu rằng khả năng của chúng
có thể được phát triển.
01:29
They had what I call a growthsự phát triển mindsettư duy.
19
77273
3945
Chúng có cái mà tôi gọi là
một tư duy tăng tiến.
01:33
But other studentssinh viên feltcảm thấy
it was tragicbi kịch, catastrophicthảm khốc.
20
81218
5381
Nhưng những học sinh khác cảm thấy
đó là một thảm hoạ.
01:38
From theirhọ more fixedđã sửa mindsettư duy perspectivequan điểm,
21
86599
4564
Từ quan điểm ít linh hoạt hơn,
01:43
theirhọ intelligenceSự thông minh had been
up for judgmentphán đoán and they failedthất bại.
22
91163
7303
trí thông minh của chúng được đánh giá
nhưng đã thất bại.
01:50
InsteadThay vào đó of luxuriatingluxuriating
in the powerquyền lực of yetchưa,
23
98466
4421
Thay vì thừa hưởng
sức mạnh của từ "Sắp,"
01:54
they were grippedgripped in the tyrannychế độ độc tài of now.
24
102887
4279
chúng bị thắt chặt
bởi sự chuyên chế của "Bây giờ."
01:59
So what do they do nextkế tiếp?
25
107166
2441
Vậy tiếp theo chúng sẽ làm gì?
02:01
I'll tell you what they do nextkế tiếp.
26
109607
2418
Trong một nghiên cứu, chúng nói
có lẽ chúng sẽ gian lận lần sau
02:04
In one studyhọc, they told us
they would probablycó lẽ cheatCheat the nextkế tiếp time
27
112025
5798
02:09
insteadthay thế of studyinghọc tập more
if they failedthất bại a testthử nghiệm.
28
117823
4501
thay vì học nhiều hơn
nếu chúng trượt bài kiểm tra.
02:14
In anotherkhác studyhọc, after a failurethất bại,
29
122324
2450
Trong một nghiên cứu khác,
sau thất bại,
02:16
they lookednhìn for someonengười nào
who did worsetệ hơn than they did
30
124774
3702
chúng tìm một người
có kết quả tệ hơn
02:20
so they could feel really
good about themselvesbản thân họ.
31
128476
4640
để cảm thấy tốt hơn
về bản thân mình.
02:25
And in studyhọc after studyhọc,
they have runchạy from difficultykhó khăn.
32
133116
5930
Từ nghiên cứu này đến nghiên cứu khác,
chúng đều trốn chạy khỏi thử thách.
02:31
ScientistsCác nhà khoa học measuredđã đo
the electricalđiện activityHoạt động from the brainóc
33
139046
5646
Các nhà khoa học
đã đo hoạt động của não bộ
02:36
as studentssinh viên confrontedđối mặt an errorlỗi.
34
144692
3438
khi học sinh đối mặt với sai lầm.
02:40
On the left, you see
the fixedđã sửa mindsettư duy studentssinh viên.
35
148130
4068
Bên trái là học sinh với tư duy cố định.
02:44
There's hardlykhó khăn any activityHoạt động.
36
152198
2137
Hầu như không có hoạt động nào.
02:46
They runchạy from the errorlỗi.
37
154335
2476
Chúng trốn chạy khỏi sai lầm.
02:48
They don't engagethuê with it.
38
156811
2883
Chúng không vật lộn với nó.
02:51
But on the right, you have
the studentssinh viên with the growthsự phát triển mindsettư duy,
39
159694
3671
Nhưng ở bên phải, bạn thấy
những học sinh với tư duy tăng tiến,
02:55
the ideaý kiến that abilitieskhả năng can be developedđã phát triển.
40
163365
3841
với niềm tin rằng khả năng
có thể được phát triển.
02:59
They engagethuê deeplysâu sắc.
41
167206
2104
Chúng đối diện với nó.
03:01
TheirCủa họ brainóc is on firengọn lửa with yetchưa.
42
169310
3135
Não của chúng sáng rực với "Sắp."
03:04
They engagethuê deeplysâu sắc.
43
172445
1518
Chúng suy nghĩ kĩ lưỡng.
03:05
They processquá trình the errorlỗi.
44
173963
2894
Chúng xử lý sai lầm,
03:08
They learnhọc hỏi from it and they correctchính xác it.
45
176857
4378
học từ nó và sửa chữa.
03:13
How are we raisingnuôi our childrenbọn trẻ?
46
181695
2905
Chúng ta đang nuôi dạy con trẻ
như thế nào?
03:16
Are we raisingnuôi them for now
insteadthay thế of yetchưa?
47
184600
4605
Chúng ta có đang dạy chúng
với "Bây giờ" hay với "Sắp"?
03:21
Are we raisingnuôi kidstrẻ em who are
obsessedbị ám ảnh with gettingnhận được A'sA's?
48
189205
5153
Chúng ta có đang nuôi dạy những đứa trẻ
bị ám ảnh với việc đạt điểm A?
03:26
Are we raisingnuôi kidstrẻ em who don't know
how to dreammơ tưởng biglớn dreamsnhững giấc mơ?
49
194358
5284
Chúng ta có đang nuôi dạy những đứa trẻ
không biết mơ những giấc mơ lớn?
03:31
TheirCủa họ biggestlớn nhất goalmục tiêu is gettingnhận được the nextkế tiếp A
or the nextkế tiếp testthử nghiệm scoreghi bàn?
50
199642
7485
Liệu mục tiêu lớn nhất của chúng có là
điểm A trong bài kiểm tra tới?
03:39
And are they carryingchở this need
for constantkhông thay đổi validationxác nhận with them
51
207127
6305
Liệu chúng có mang
nhu cầu về sự công nhận tức thì
03:45
into theirhọ futureTương lai livescuộc sống?
52
213432
2790
vào cuộc sống tương lai
của mình?
03:48
Maybe, because employerssử dụng lao động
are comingđang đến to me and sayingnói,
53
216222
3664
Có lẽ vậy, vì những nhà tuyển dụng
đang đến tìm tôi và nói,
03:51
we have alreadyđã raisednâng lên a generationthế hệ
54
219886
3318
chúng ta đã nuôi lớn
một thế hệ người trẻ
03:55
of youngtrẻ workerscông nhân who
can't get throughxuyên qua the day
55
223204
4245
không thể chịu nổi một ngày
03:59
withoutkhông có an awardgiải thưởng.
56
227449
2872
mà không có phần thưởng.
04:02
So what can we do?
57
230321
3148
Vậy ta có thể làm gì?
04:05
How can we buildxây dựng that bridgecầu to yetchưa?
58
233469
3948
Làm thế nào xây cây cầu tới "Sắp"?
04:09
Here are some things we can do.
59
237417
1867
Đây là một số thứ mà ta có thể làm.
04:11
First of all, we can praiseca ngợi wiselykhôn ngoan,
not praisingca ngợi intelligenceSự thông minh or talentnăng lực.
60
239284
7122
Đầu tiên, có thể khéo léo khen ngợi,
không tán dương trí thông minh hay tài năng.
04:18
That has failedthất bại.
61
246406
1805
Điều đó đã thất bại rồi.
04:20
Don't do that anymorenữa không.
62
248211
2064
Đừng làm vậy nữa.
04:22
But praisingca ngợi the processquá trình
that kidstrẻ em engagethuê in:
63
250275
4231
Nhưng cần khen ngợi
quá trình mà con trẻ trải qua:
04:26
theirhọ effortcố gắng, theirhọ strategieschiến lược,
theirhọ focustiêu điểm, theirhọ perseverancekiên trì,
64
254506
4422
sự cố gắng, chiến lược,
sự tập trung, sự kiên trì,
04:30
theirhọ improvementcải tiến.
65
258928
1865
sự tiến bộ của chúng.
04:32
This processquá trình praiseca ngợi
66
260793
1551
Lời khen về quá trình tạo ra
04:34
createstạo ra kidstrẻ em who are hardycứng and resilientđàn hồi.
67
262344
5000
những đứa trẻ dày dạn và bền bỉ.
04:39
There are other wayscách to rewardphần thưởng yetchưa.
68
267344
2851
Có nhiều cách khác
để xây dựng tư duy "Sắp".
04:42
We recentlygần đây teamedhợp tác up with gametrò chơi scientistscác nhà khoa học
69
270195
4137
Gần đây, chúng tôi làm việc với
các nhà nghiên cứu game
04:46
from the UniversityTrường đại học of WashingtonWashington
70
274332
2506
ở Đại học Washington
04:48
to createtạo nên a newMới onlineTrực tuyến mathmôn Toán gametrò chơi
that rewardedkhen thưởng yetchưa.
71
276838
5239
để tạo ra một trò chơi toán học
trực tuyến mới theo hướng "Sắp".
04:54
In this gametrò chơi, studentssinh viên were rewardedkhen thưởng
for effortcố gắng, strategychiến lược and progresstiến độ.
72
282077
6236
Trong trò này, học sinh được thưởng vì
sự cố gắng, chiến lược và sự tiến bộ.
05:00
The usualthường lệ mathmôn Toán gametrò chơi
73
288313
2665
Những trò chơi toán thông thường
05:02
rewardsphần thưởng you for gettingnhận được
answerscâu trả lời right right now,
74
290978
4321
thưởng cho
câu trả lời đúng ngay lập tức,
05:07
but this gametrò chơi rewardedkhen thưởng processquá trình.
75
295299
2969
nhưng trò này thưởng vì quá trình.
05:10
And we got more effortcố gắng,
76
298268
2470
Và chúng tôi thấy nhiều sự cố gắng hơn,
05:12
more strategieschiến lược,
77
300738
2286
nhiều chiến lược hơn,
05:15
more engagementhôn ước over
longerlâu hơn periodskinh nguyệt of time,
78
303024
4273
nhiều thích thú hơn
trong thời gian dài hơn,
05:19
and more perseverancekiên trì when
they hitđánh really, really hardcứng problemscác vấn đề.
79
307297
5983
và sự kiên trì lớn hơn khi gặp phải
những bài toán khó.
05:25
Just the wordstừ ngữ "yetchưa"
or "not yetchưa," we're findingPhát hiện,
80
313280
3203
Các từ "Sắp" hoặc "Chưa,"
theo chúng tôi,
05:28
give kidstrẻ em greaterlớn hơn confidencesự tự tin,
81
316483
3797
cho bọn trẻ nhiều sự tự tin hơn,
05:32
give them a pathcon đường into the futureTương lai
that createstạo ra greaterlớn hơn persistencesự kiên trì.
82
320280
6986
cho chúng một con đường đến tương lai
và tạo ra sự kiên trì lớn hơn.
05:39
And we can actuallythực ra
changethay đổi students'sinh viên' mindsetsMindsets.
83
327266
4804
Và chúng ta có thể thay đổi
tư duy của bọn trẻ.
05:44
In one studyhọc, we taughtđã dạy them
84
332070
3166
Trong một nghiên cứu,
chúng tôi dạy rằng
05:47
that everymỗi time they pushđẩy
out of theirhọ comfortthoải mái zonevùng
85
335236
4258
mỗi lần bước ra khỏi
vòng an toàn của bản thân
05:51
to learnhọc hỏi something newMới and difficultkhó khăn,
86
339494
3330
để học thứ gì đó mới và khó,
05:54
the neuronstế bào thần kinh in theirhọ brainóc can formhình thức
newMới, strongermạnh mẽ hơn connectionskết nối,
87
342824
5743
nơ-ron trong não chúng có thể
tạo ra các liên kết mới mạnh mẽ hơn,
06:00
and over time they can get smarterthông minh hơn.
88
348567
3625
và theo thời gian, chúng có thể
trở nên thông minh hơn.
06:04
Look what happenedđã xảy ra: in this studyhọc,
89
352192
2801
Hãy xem chuyện gì đã xảy ra:
trong nghiên cứu này,
06:06
studentssinh viên who were not
taughtđã dạy this growthsự phát triển mindsettư duy
90
354993
3599
những học sinh không được dạy
tư duy tăng tiến
06:10
continuedtiếp tục to showchỉ decliningtừ chối gradesCác lớp
over this difficultkhó khăn schooltrường học transitionquá trình chuyển đổi,
91
358592
5631
tiếp tục có điểm số tụt dốc
khi phải chuyển trường,
06:16
but those who were taughtđã dạy this lessonbài học
showedcho thấy a sharpnhọn rebounddội lại in theirhọ gradesCác lớp.
92
364223
6964
nhưng những em được dạy bài học này
cho thấy sự hồi phục nhanh về điểm số.
06:23
We have shownđược hiển thị this now,
this kindloại of improvementcải tiến,
93
371187
6115
Chúng tôi đã chứng minh được
điều này, cách cải thiện này,
06:29
with thousandshàng nghìn and thousandshàng nghìn of kidstrẻ em,
especiallyđặc biệt strugglingđấu tranh studentssinh viên.
94
377302
6537
với hàng ngàn đứa trẻ, đặc biệt là
những học sinh đang gặp khó khăn.
06:35
So let's talk about equalitybình đẳng.
95
383839
3702
Hãy nói về sự bình đẳng.
Trên đất nước này,
có những nhóm học sinh
06:40
In our countryQuốc gia, there are
groupscác nhóm of studentssinh viên
96
388291
4262
06:44
who chronicallykinh niên underperformunderperform,
97
392553
2819
liên tục học kém hơn
khả năng thật sự,
06:47
for examplethí dụ, childrenbọn trẻ in innerbên trong citiescác thành phố,
98
395372
2982
ví dụ như trẻ em
ở khu phố nghèo,
06:50
or childrenbọn trẻ on
NativeNguồn gốc AmericanNgười Mỹ reservationsđặt phòng.
99
398354
3843
hay trong đất người da đỏ.
06:54
And they'vehọ đã donelàm xong so poorlykém for so long
that manynhiều people think it's inevitablechắc chắn xảy ra.
100
402197
6846
Chúng học rất dở trong thời gian dài
đến nỗi nhiều người cho rằng
điều đó là không tránh khỏi.
07:01
But when educatorsnhà giáo dục createtạo nên
growthsự phát triển mindsettư duy classroomslớp học steepedngập tràn in yetchưa,
101
409043
8399
Nhưng khi các nhà giáo dục xây dựng
lớp học tư duy tăng "Sắp,"
07:09
equalitybình đẳng happensxảy ra.
102
417442
3285
sự bình đẳng xảy ra.
07:12
And here are just a fewvài examplesví dụ.
103
420727
4300
Và đây chỉ là một vài ví dụ.
07:17
In one yearnăm, a kindergartenmẫu giáo classlớp học
in HarlemHarlem, NewMới YorkYork
104
425027
6130
Trong một năm, một lớp mẫu giáo
ở Harlem, New York
07:23
scoredghi bàn in the 95ththứ percentilepercentile
on the NationalQuốc gia AchievementThành tựu TestThử nghiệm.
105
431157
7477
đạt điểm cao hơn 95%
trong bài Kiểm Tra Toàn Quốc.
07:30
ManyNhiều of those kidstrẻ em could not holdgiữ a pencilbút chì
when they arrivedđã đến at schooltrường học.
106
438634
7236
Nhiều trẻ trong số đó không biết cầm bút
trong ngày đầu đến trường.
07:37
In one yearnăm,
107
445872
2254
Trong một năm,
07:40
fourththứ tư gradecấp studentssinh viên
in the SouthNam BronxBronx, way behindphía sau,
108
448126
5371
học sinh lớp 4 ở South Bronx,
từ điểm bắt đầu rất thấp,
07:45
becameđã trở thành the numbercon số one fourththứ tư gradecấp classlớp học
in the statetiểu bang of NewMới YorkYork
109
453497
5769
trở thành khối lớp 4
đứng nhất bang New York
07:51
on the statetiểu bang mathmôn Toán testthử nghiệm.
110
459266
3974
trong bài thi kiểm tra toán toàn bang.
07:55
In a yearnăm to a yearnăm and a halfmột nửa,
111
463240
3939
Trong một năm tới một năm rưỡi,
07:59
NativeNguồn gốc AmericanNgười Mỹ studentssinh viên
in a schooltrường học on a reservationĐặt phòng
112
467179
5493
học sinh da đỏ ở một trường trong
vùng dành riêng cho người da đỏ
08:04
wentđã đi from the bottomđáy of theirhọ districthuyện
to the tophàng đầu,
113
472672
6799
đi từ đứng chót quận đến đứng nhất,
08:11
and that districthuyện includedbao gồm
affluentgiàu có sectionsphần of SeattleSeattle.
114
479471
5722
và quận đó gồm cả những
thành phần giàu có của Seattle.
08:17
So the nativetự nhiên kidstrẻ em outdidoutdid
the MicrosoftMicrosoft kidstrẻ em.
115
485193
7291
Bọn trẻ da đỏ
vượt qua bọn trẻ Microsoft.
08:24
This happenedđã xảy ra because the meaningÝ nghĩa
116
492484
3247
Điều này xảy ra được
bởi vì ý nghĩa
08:27
of effortcố gắng and difficultykhó khăn were transformedbiến đổi.
117
495731
4637
của sự cố gắng và thử thách
đã được thay đổi.
08:32
Before, effortcố gắng and difficultykhó khăn
118
500368
4432
Trước đây, sự cố gắng và thử thách
08:36
madethực hiện them feel dumbngớ ngẩn,
madethực hiện them feel like givingtặng up,
119
504800
4943
làm chúng cảm thấy ngu ngốc,
làm chúng muốn bỏ cuộc,
08:41
but now, effortcố gắng and difficultykhó khăn,
120
509743
3464
nhưng bây giờ, sự cố gắng và thử thách,
08:45
that's when theirhọ neuronstế bào thần kinh
are makingchế tạo newMới connectionskết nối,
121
513207
3996
đó là khi nơ-ron của chúng
tạo ra các liên kết mới,
08:49
strongermạnh mẽ hơn connectionskết nối.
122
517203
1765
các liên kết mạnh hơn.
08:50
That's when they're gettingnhận được smarterthông minh hơn.
123
518968
3541
Đó là khi chúng trở nên thông minh hơn.
08:54
I receivednhận a letterlá thư recentlygần đây
from a 13-year-old-tuổi boycon trai.
124
522509
5343
Mới đây tôi nhận được một lá thư,
từ một đứa trẻ 13 tuổi.
08:59
He said, "DearThân mến ProfessorGiáo sư DweckDweck,
125
527852
3909
Thằng bé nói: "Kính gửi Giáo sư Dweck,
09:03
I appreciateđánh giá that your writingviết is baseddựa trên
on solidchất rắn scientificthuộc về khoa học researchnghiên cứu,
126
531761
6634
con biết rằng bài viết của giáo sư
dựa trên nghiên cứu khoa học có cơ sở,
09:10
and that's why I decidedquyết định
to put it into practicethực hành.
127
538395
5586
và đó là lý do tại sao con quyết định
đưa nó vào thực tiễn.
09:15
I put more effortcố gắng into my schoolworkschoolwork,
128
543981
3755
Con cố gắng hơn trong việc làm bài tập,
09:19
into my relationshipmối quan hệ with my familygia đình,
129
547736
3131
trong mối quan hệ với gia đình mình,
09:22
and into my relationshipmối quan hệ
with kidstrẻ em at schooltrường học,
130
550867
4435
trong mối quan hệ với các bạn ở trường,
09:27
and I experiencedcó kinh nghiệm great improvementcải tiến
in all of those areaskhu vực.
131
555302
6814
và con thấy sự cải thiện rõ rệt
về tất cả các mặt.
09:34
I now realizenhận ra I've wastedlãng phí
mostphần lớn of my life."
132
562116
5319
Giờ con nhận ra mình đã lãng phí
phần lớn đời mình."
Đừng để một cuộc đời nào
bị lãng phí nữa,
09:41
Let's not wastechất thải any more livescuộc sống,
133
569155
5630
09:46
because onceMột lần we know
134
574785
3942
bởi vì một khi biết rằng
09:50
that abilitieskhả năng are capablecó khả năng of suchnhư là growthsự phát triển,
135
578727
5322
khả năng có thể được cải thiện,
09:56
it becomestrở thành a basiccăn bản humanNhân loại right
for childrenbọn trẻ, all childrenbọn trẻ,
136
584049
6449
nó trở thành một quyền cơ bản
cho trẻ em, tất cả trẻ em,
10:02
to livetrực tiếp in placesnơi that createtạo nên that growthsự phát triển,
137
590498
6435
được sống ở nơi
tạo ra sự cải thiện đó,
10:08
to livetrực tiếp in placesnơi filledđầy with yetchưa.
138
596933
6108
được sống ở nơi
với sức mạnh của từ "Sắp."
10:15
Thank you.
139
603041
1677
Xin cảm ơn.
10:16
(ApplauseVỗ tay)
140
604718
2781
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Tuệ Khoa Nguyễn Lê
Reviewed by Nga Vũ

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Carol Dweck - Psychologist
Carol Dweck is a pioneering researcher in the field of motivation, why people succeed (or don't) and how to foster success.

Why you should listen

As Carol Dweck describes it: "My work bridges developmental psychology, social psychology, and personality psychology, and examines the self-conceptions (or mindsets) people use to structure the self and guide their behavior. My research looks at the origins of these mindsets, their role in motivation and self-regulation, and their impact on achievement and interpersonal processes."

Dweck is a professor at Stanford and the author of Mindset, a classic work on motivation and "growth mindset." Her work is influential among educators and increasingly among business leaders as well.

More profile about the speaker
Carol Dweck | Speaker | TED.com