ABOUT THE SPEAKER
Susan Emmett - Ear surgeon
TED Fellow Susan Emmett studies global hearing health disparities in 15 countries and Indigenous groups around the world, in an effort to fight preventable hearing loss.

Why you should listen

Susan Emmett is an ear surgeon and public health expert who develops evidence-based solutions to address preventable hearing loss.  She studies novel pathways for prevention and applies digital innovations such as mobile screening and telemedicine to extend access to care to even the most remote communities. Collaboration across disciplines and countries is central to Emmett's research, fueling a global effort to address a neglected public health concern. 

Emmett serves as Assistant Professor of Surgery and Global Health at Duke University in Durham, NC, USA. She has been an invited speaker at more than 20 international and national conferences and has authored numerous articles on hearing health in leading medical journals. She consults for the World Health Organization and leads the advocacy efforts of the Coalition for Global Hearing Health. Emmett spends much of her time in remote communities in northwest Alaska, where she co-leads a randomized trial to address childhood hearing loss funded by the Patient-Centered Outcomes Research Institute. While at home in North Carolina, she provides medical and surgical care to patients with hearing loss and trains the next generation of medical students, residents, and postdoctoral fellows in global hearing health research. She was named a TED Fellow in 2017.

More profile about the speaker
Susan Emmett | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2017

Susan Emmett: This simple test can help kids hear better

Susan Emmett: Bài kiểm tra đơn giản giúp trẻ em nghe tốt hơn

Filmed:
1,245,476 views

Trẻ em vùng nông thôn ít có điều kiện thăm khám bác sĩ. Việc tiếp cận những bài kiểm tra thính giác đắt đỏ và phức tạp lại càng khó khăn hơn. Kết quả: rất nhiều em bị mất thính lực nghe do các bệnh viêm nhiễm ở tai và những bệnh có thể tránh và chữa khỏi khác. Đó là lí do vì sao bác sĩ chuyên khoa tai và là TED Fellow, Susan Emmett, làm việc với 15 công đồng vùng nông thôn Alaska để tạo ra bài kiểm tra đơn giản và rẻ tiền, chỉ cần dùng điện thoại. Hãy cùng tìm hiểu thêm về công việc của cô và cách nó có thể thay đổi cuộc sống của các em nhỏ không có điều kiện tiếp cận chăm sóc thính lực.
- Ear surgeon
TED Fellow Susan Emmett studies global hearing health disparities in 15 countries and Indigenous groups around the world, in an effort to fight preventable hearing loss. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Hãy lắng nghe các âm thanh
vì sao thính lực lại quan trọng
00:13
Listen to the soundsâm thanh
of why hearingthính giác mattersvấn đề
0
1246
3001
00:16
to the AlaskanAlaska NativeNguồn gốc people.
1
4271
1670
với thổ dân Alaska.
00:18
HearingThính giác lossmất mát makeslàm cho it hardcứng
to fish on the openmở waterNước,
2
6718
3855
Mất thính lực gây khó khăn
cho việc câu cá ngoài khơi,
đánh bắt tuần lộc
và thu hoạch dâu rừng,
00:22
huntsăn bắn cariboutuần lộc and harvestmùa gặt berriesquả mọng,
3
10597
3008
00:25
activitieshoạt động centralTrung tâm
to AlaskanAlaska NativeNguồn gốc culturenền văn hóa.
4
13629
3256
những hoạt động chính
của văn hóa người Alaska bản địa.
Mất khả năng nghe không hề xa lạ
ở vùng nông thôn Alaska.
00:30
HearingThính giác lossmất mát isn't uniqueđộc nhất to ruralnông thôn AlaskaAlaska.
5
18279
3279
Nó phổ biến toàn cầu.
00:33
It's globaltoàn cầu.
6
21582
1218
00:35
The GlobalToàn cầu BurdenGánh nặng of DiseaseBệnh ProjectDự án
estimatesước tính there are 1.1 billiontỷ people
7
23290
6179
Dự án Gánh nặng Toàn cầu do Bệnh
ước tính khoảng 1,1 tỷ người
00:41
livingsống with hearingthính giác lossmất mát worldwidetrên toàn thế giới.
8
29493
2265
mất thính lực trên toàn thế giới.
Nhiều hơn tổng dân số
vùng bán hoang mạc Sahara châu Phi.
00:44
That's more people than the entiretoàn bộ
populationdân số here in sub-Saharantiểu vùng Sahara AfricaAfrica.
9
32329
5147
Hơn 80% dân số ở các quốc gia
có thu nhập thấp và trung bình,
00:50
Over 80 percentphần trăm are in low-Low-
and middle-incomethu nhập trung bình countriesquốc gia,
10
38198
3838
nhiều người không được
tiếp cận chăm sóc thính lực,
00:54
and manynhiều have no accesstruy cập to hearingthính giác carequan tâm.
11
42060
3397
gây ảnh hưởng khủng khiếp
đến cuộc sống của họ.
00:58
The impactva chạm on people'sngười livescuộc sống
is tremendousto lớn.
12
46670
3874
01:03
AnukAnuk is a three-year-oldBa tuổi boycon trai
I treatedđã xử lý in AlaskaAlaska.
13
51050
3984
Anuk là cậu bé ba tuổi
được tôi chữa trị ở Alaska.
Cậu bị nhiễm khuẩn tai
khi mới bốn tháng tuổi.
01:07
EarTai infectionsnhiễm trùng startedbắt đầu
when he was barelyvừa đủ fourbốn monthstháng old.
14
55596
3705
Cha mẹ cậu đưa cậu
đến phòng khám,
01:11
His parentscha mẹ broughtđưa him into clinicphòng khám bệnh,
15
59872
2117
01:14
worriedlo lắng he didn't say much
comparedso to his brothersanh em.
16
62013
3212
lo lắng vì cậu không nói nhiều
bằng các anh em.
01:17
Sure enoughđủ, manynhiều roundsviên đạn of infectionsnhiễm trùng
had resultedkết quả in hearingthính giác lossmất mát.
17
65828
5261
Rõ ràng nhiều đợt nhiễm trùng
đã dẫn đến hậu quả là mất thính lực.
01:23
WithoutNếu không có treatmentđiều trị, Anuk'sCủa Anuk speechphát biểu
will continuetiếp tục to lagtụt hậu behindphía sau.
18
71772
5439
Nếu không được điều trị, khả năng nói
của Anuk sẽ tiếp tục thụt lùi.
Cậu bé có xu hướng
học kém hơn ở trường,
01:29
He's more likelycó khả năng to do worsetệ hơn in schooltrường học,
19
77235
2780
khó khăn khi tìm việc trong tương lai
01:32
have worsetệ hơn jobviệc làm prospectstriển vọng
20
80039
2005
01:34
and experiencekinh nghiệm socialxã hội isolationcô lập.
21
82068
2545
và bị cô lập trong xã hội.
01:37
But it doesn't have to be this way.
22
85247
2316
Nhưng điều đó không nên xảy ra.
01:40
The WorldTrên thế giới HealthSức khỏe OrganizationTổ chức estimatesước tính
that halfmột nửa of all globaltoàn cầu hearingthính giác lossmất mát
23
88016
5457
Tổ chức Y tế Thế giới ước lượng
khoảng nửa số ca mất thính lực
có thể phòng tránh.
01:45
can be preventedngăn cản.
24
93497
1525
01:47
If Anuk'sCủa Anuk hearingthính giác lossmất mát
is identifiedxác định and treatedđã xử lý promptlynhanh chóng,
25
95752
4402
Nếu tình trạng mất thính lực của Anuk
được phát hiện và chữa trị đúng cách,
cuộc đời và cơ hội của cậu khi lớn lên
01:52
his life and the opportunitiescơ hội
he has as he growsmọc up
26
100178
4849
sẽ hoàn toàn khác.
01:57
could look vastlybao la differentkhác nhau.
27
105051
1899
01:59
I'm an eartai surgeonbác sĩ phẫu thuật workingđang làm việc
with partnersđối tác around the worldthế giới
28
107998
3424
Tôi là nhà phẫu thuật tai đã làm việc
với nhiều đồng nghiệp trên thế giới
02:03
on newMới pathwayscon đường
for hearingthính giác lossmất mát preventionPhòng ngừa.
29
111446
2776
để tìm ra những phương pháp mới
phòng tránh mất thính lực.
02:06
This solutiondung dịch comesđến from my collaborationhợp tác
with a tribalbộ lạc healthSức khỏe organizationcơ quan
30
114976
4590
Giải pháp được tìm ra từ sự hợp tác
của tôi với tổ chức y tế của bộ tộc
tên là Hội Đồng Sức Khỏe
Thính Lực Norton.
02:11
calledgọi là the NortonNorton SoundÂm thanh
HealthSức khỏe CorporationCông ty cổ phần.
31
119590
2940
02:14
HearingThính giác lossmất mát evaluationđánh giá traditionallytheo truyền thống
requiresđòi hỏi testingthử nghiệm by an audiologistthính học
32
122554
4347
Đánh giá mất thính lực theo cách
truyền thống bởi chuyên gia thính học
trong phòng cách âm,
với rất nhiều dụng cụ lỉnh kỉnh.
02:18
in a soundproofcách âm roomphòng,
33
126925
1569
02:20
with a lot of permanentdài hạn equipmentTrang thiết bị.
34
128518
2269
02:23
An eartai surgeonbác sĩ phẫu thuật then examineskiểm tra
Anuk'sCủa Anuk earsđôi tai underDưới a microscopekính hiển vi
35
131250
3636
Ca phẫu thuật, sau đó,
kiểm tra tai của Anuk dưới kính hiển vi
để quyết định kế hoạch điều trị.
02:26
and decidesquyết định a treatmentđiều trị plankế hoạch.
36
134910
1689
02:29
These resourcestài nguyên simplyđơn giản aren'tkhông phải
availablecó sẵn in remotexa settingscài đặt.
37
137083
3351
Một vài tài nguyên đơn giản nhưng
không có sẵn ở vùng sâu, vùng xa.
02:33
In a statetiểu bang where 75 percentphần trăm of communitiescộng đồng
aren'tkhông phải connectedkết nối to a hospitalbệnh viện
38
141093
4655
Ở một bang nơi 75% cộng đồng
đến được bệnh viện bằng đường bộ,
02:37
by roadđường,
39
145772
1157
02:38
an expensiveđắt flightchuyến bay is requiredcần thiết.
40
146953
2408
sẽ cần đến
một chuyến bay đắt tiền.
02:42
To overcomevượt qua these barriershàng rào,
AlaskaAlaska has developedđã phát triển
41
150023
3351
Để vượt rào cản đó,
Alaska đã phát triển
hệ thống khám bệnh từ xa hiện đại nhất
02:45
a state-of-the-arthiện đại nhất telemediciney học từ xa systemhệ thống
42
153398
2678
kết nối trên 250 phòng khám tại làng quê
02:48
that connectskết nối over 250
villagelàng healthSức khỏe clinicsphòng khám
43
156100
3238
với những chuyên gia
của tất cả các bệnh.
02:51
with specialistschuyên gia who triagephân chia
all typesloại of healthSức khỏe concernslo ngại.
44
159362
3811
Các đồng nghiệp của tôi xác nhận
kết quả khám tai từ xa
02:55
My colleaguesđồng nghiệp have validatedxác nhận
that ear-relatedliên quan đến tai telemediciney học từ xa consultstư vấn
45
163620
4226
cũng chính xác như chẩn đoán trực tiếp.
02:59
are equivalenttương đương to an in-persontrong người examkỳ thi.
46
167870
2729
Năm 2016, việc đi lại đã không thể
ngăn 91% bệnh nhân
03:03
In 2016, traveldu lịch was preventedngăn cản
for 91 percentphần trăm of patientsbệnh nhân
47
171331
5010
03:08
receivingtiếp nhận specialtyđặc sản telemediciney học từ xa
in the NortonNorton SoundÂm thanh regionkhu vực.
48
176365
3533
được điều trị đặc biệt từ xa
tại vùng Norton Sound.
Điều trị từ xa đã tiết kiệm
hơn 18 triệu đô chi phí đi lại
03:12
TelemedicineTelemedicine has savedđã lưu over 18 milliontriệu
in traveldu lịch costschi phí in this singleĐộc thân regionkhu vực
49
180365
5286
chỉ tính trong vùng này
trong vòng 15 năm qua.
03:17
over the pastquá khứ 15 yearsnăm.
50
185675
2062
Nhóm chúng tôi đã nâng
khám bệnh từ xa lên tầm cao mới,
03:20
Our teamđội is takinglấy the powerquyền lực
of telemediciney học từ xa to a newMới levelcấp độ,
51
188474
3708
qua một dự án được tài trợ
03:24
throughxuyên qua a projectdự án
52
192206
1158
03:25
fundedđược tài trợ by the Patient-CenteredBệnh nhân
OutcomesKết quả ResearchNghiên cứu InstituteHọc viện.
53
193388
3301
bởi học viện nghiên cứu
Hướng đến Bệnh nhân.
03:28
For the first time,
we are mergingsáp nhập telemediciney học từ xa
54
196713
2977
Lần đầu tiên, chúng tôi kết nối
khám bệnh từ xa
03:31
with mobiledi động screeningkiểm tra technologyCông nghệ
55
199714
2603
với công nghệ điện tử
03:34
that extendskéo dài the reachchạm tới of expertchuyên gia triagephân chia
beyondvượt ra ngoài healthSức khỏe carequan tâm settingscài đặt.
56
202341
4291
mở rộng khu vực hoạt động của
chuyên gia, vượt điều kiện khám chữa bệnh.
03:39
This cell-basedDựa trên di động screenmàn,
developedđã phát triển in SouthNam AfricaAfrica,
57
207068
3542
Chiếc máy thu nhỏ này,
được phát triển ở Nam Phi,
03:42
costschi phí over 10 timeslần lessít hơn
than traditionaltruyên thông equipmentTrang thiết bị
58
210634
3487
tốn ít hơn 10 lần so với thông thường
và không yêu cầu trình độ nghiệp vụ cao.
03:46
and does not requireyêu cầu advancednâng cao trainingđào tạo.
59
214145
2540
Nếu được chẩn đoán
cho Anuk ở trường,
03:49
If I were screeningkiểm tra AnukAnuk at schooltrường học,
60
217258
2684
tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn
và máy điều khiển tiếng ồn
03:51
sound-attenuatingâm thanh-sập. headphonestai nghe
and noisetiếng ồn monitoringgiám sát
61
219966
3009
03:54
would take the placeđịa điểm of a soundâm thanh boothgian hàng,
62
222999
2256
thay cho buồng cách âm,
và dùng điện thoại mô phỏng
thay vì kính hiển vi
03:57
and I would use a phoneđiện thoại adapterbộ điều hợp
insteadthay thế of a microscopekính hiển vi
63
225279
2647
để khám tai cho cậu bé.
03:59
to examinekiểm tra his earsđôi tai.
64
227950
1528
04:02
In a mattervấn đề of minutesphút,
screeningkiểm tra and imageshình ảnh are donelàm xong.
65
230160
3870
Trong vài phút,
khâu kiểm tra đã xong.
Chúng ta sẽ dùng công nghệ
khám bệnh từ xa của Alaska
04:06
We then applyứng dụng AlaskaAlaska
telemediciney học từ xa technologyCông nghệ
66
234054
2816
04:08
to transmitchuyển giao the datadữ liệu to specialistschuyên gia,
67
236894
2553
để chuyển dữ liệu cho chuyên gia,
04:11
who connectkết nối AnukAnuk
to the treatmentđiều trị he needsnhu cầu.
68
239471
2751
người sẽ cho Anuk liệu trình
chữa bệnh thích hợp.
Đội của chúng tôi đang làm
một phép thử ngẫu nhiên
04:14
Our teamđội is launchingtung ra a randomizedchọn ngẫu nhiên trialthử nghiệm
69
242944
2934
04:17
in 15 communitiescộng đồng alongdọc theo the BeringBering SeaBiển
70
245902
2516
trong 15 cộng đồng dọc eo biển Bering
để tìm hiểu cách sáng chế này hoạt động.
04:20
to studyhọc how well this interventioncan thiệp workscông trinh.
71
248442
2829
Mục tiêu của chúng tôi là ngăn chặn
mất thính lực ở trẻ em tại Alaska.
04:24
Our goalmục tiêu is to preventngăn chặn childhoodthời thơ ấu
hearingthính giác lossmất mát acrossbăng qua the statetiểu bang of AlaskaAlaska.
72
252008
4990
Nhưng khái niệm ấy lớn hơn một bang.
04:29
But the conceptkhái niệm is biggerlớn hơn
than a singleĐộc thân statetiểu bang.
73
257522
3134
Nó có tầm ảnh hưởng toàn thế giới.
04:32
The impactva chạm is globaltoàn cầu.
74
260722
2283
04:35
MobileĐiện thoại di động telemediciney học từ xa
can revolutionizecách mạng accesstruy cập to carequan tâm.
75
263330
4230
Khám bệnh qua điện thoại
có thể hiện đại hóa y tế.
Ví dụ ở Malawi, chỉ có hai bác sĩ mổ tai
và 11 chuyên gia thính lực
04:40
In MalawiMalawi, for examplethí dụ, there are only
two eartai surgeonsbác sĩ phẫu thuật and 11 audiologistsaudiologists
76
268354
5159
cho dân số 17 triệu người.
04:45
for a populationdân số of 17 milliontriệu.
77
273537
2516
Công nghệ này có thể giúp giáo viên
và người làm ngành y tại địa phương
04:48
This technologyCông nghệ could empowertrao quyền teachersgiáo viên
and communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân
78
276506
4290
04:52
to providecung cấp accesstruy cập to carequan tâm
to childrenbọn trẻ in placesnơi like MalawiMalawi.
79
280820
4390
cho các trẻ em vùng Malawi
được tiếp cận chăm sóc y tế.
Mở rộng ra trên toàn thế giới,
nó có thể thay đổi cuộc đời trẻ em
04:57
ScalingMở rộng quy mô up globallytoàn cầu
could changethay đổi children'strẻ em livescuộc sống
80
285767
3451
05:01
who have never had accesstruy cập
to hearingthính giác carequan tâm before,
81
289242
3246
chưa từng được tiếp cận
chăm sóc thính lực,
05:04
usingsử dụng just the powerquyền lực of a celltế bào phoneđiện thoại.
82
292512
3029
chỉ với sức mạnh
của một chiếc điện thoại.
05:08
It's time to changethay đổi the coursekhóa học
of preventablecó thể ngăn ngừa được hearingthính giác lossmất mát.
83
296418
3453
Đã đến lúc thay đổi hiện thực rằng
mất thính lực có thể được ngăn ngừa.
05:12
AnukAnuk and countlessvô số childrenbọn trẻ like him
are dependingtùy on us.
84
300383
4346
Anuk và rất nhiều trẻ như em
đang trông nhờ vào chúng ta.
Xin cảm ơn.
05:16
Thank you.
85
304753
1155
05:17
(ApplauseVỗ tay)
86
305932
3556
(Vỗ tay)
Translated by Phương Lê
Reviewed by Trang Nguyen T. H

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Susan Emmett - Ear surgeon
TED Fellow Susan Emmett studies global hearing health disparities in 15 countries and Indigenous groups around the world, in an effort to fight preventable hearing loss.

Why you should listen

Susan Emmett is an ear surgeon and public health expert who develops evidence-based solutions to address preventable hearing loss.  She studies novel pathways for prevention and applies digital innovations such as mobile screening and telemedicine to extend access to care to even the most remote communities. Collaboration across disciplines and countries is central to Emmett's research, fueling a global effort to address a neglected public health concern. 

Emmett serves as Assistant Professor of Surgery and Global Health at Duke University in Durham, NC, USA. She has been an invited speaker at more than 20 international and national conferences and has authored numerous articles on hearing health in leading medical journals. She consults for the World Health Organization and leads the advocacy efforts of the Coalition for Global Hearing Health. Emmett spends much of her time in remote communities in northwest Alaska, where she co-leads a randomized trial to address childhood hearing loss funded by the Patient-Centered Outcomes Research Institute. While at home in North Carolina, she provides medical and surgical care to patients with hearing loss and trains the next generation of medical students, residents, and postdoctoral fellows in global hearing health research. She was named a TED Fellow in 2017.

More profile about the speaker
Susan Emmett | Speaker | TED.com