ABOUT THE SPEAKER
Michael Rain - Digital storyteller
TED Resident Michael Rain communicates ideas through written and visual stories.

Why you should listen

Michael Rain communicates ideas through written and visual stories. He is the creator of ENODI, a digital gallery that chronicles the lives of first-generation Black immigrants of African, Caribbean and Latinx descent, and the co-founder of the emerging tech startup ZNews Africa, a Google, Facebook and Microsoft accelerator member that builds mobile app, email and web products.

Rain's creative and commercial work has been featured in The Wall Street Journal, NBC News, Upscale Magazine and the Harlem Arts Festival. He has moderated panels and delivered remarks on entrepreneurship and digital media at major events and conferences at the US Department of State, Harvard Business School, The Wharton School at the University of Pennsylvania, Columbia University and the NYU Stern School of Business.

Rain earned a BA in Political Science with a concentration in International Relations from Columbia University. He is a 2017 TED Resident and a fellow at the Tow-Knight Center for Entrepreneurial Journalism at the CUNY Graduate School of Journalism. He is Ghanaian-American, a lifelong New Yorker and Brooklyn native.

More profile about the speaker
Michael Rain | Speaker | TED.com
TED Residency

Michael Rain: What it's like to be the child of immigrants

Michael Rain: Là con của người nhập cư, thì sẽ như thế nào?

Filmed:
1,161,292 views

Michael Rain mang trên mình sứ mệnh kể câu chuyện của những người nhập cư thế hệ thứ nhất, những người có mối liên kết mạnh mẽ với đất nước nơi họ lớn lên và đất nước nguồn cội. Trong bài nói chuyện riêng tư của mình, anh phá bỏ những rập khuôn sai lệch và thiển cận về những người nhập cư và chia sẻ câu chuyện về thế giới mà họ thực sự thuộc về. "Chúng tôi là những 'nồi lẩu' pha trộn văn hóa," Rain nói. "Nếu thứ gì đó trong 'nồi' có mùi hơi mới hay lạ với bạn, đừng nhăn mũi. Hãy mời chúng tôi chia sẻ."
- Digital storyteller
TED Resident Michael Rain communicates ideas through written and visual stories. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Tôi nhớ vào một buổi sáng
khi học lớp ba,
00:12
I remembernhớ lại one morningbuổi sáng
when I was in the thirdthứ ba gradecấp,
0
769
3446
00:16
my mommẹ sentgởi me to schooltrường học
with a GhanaianGhana staplekẹp giấy dishmón ăn calledgọi là "fufuFufu."
1
4239
4631
mẹ tôi đưa tôi đến trường với món chính
của người Ghana gọi là "fufu."
(Cười)
00:20
(LaughterTiếng cười)
2
8894
1557
00:22
FufuFufu is this whitetrắng balltrái bóng of starchtinh bột
madethực hiện of cassavasắn,
3
10475
4215
Fufu là một cục bột sắn
nhỏ như thế này,
00:26
and it's servedphục vụ with lightánh sáng soupSúp,
which is a darktối orangetrái cam colormàu,
4
14714
4365
và thường được ăn
với súp nhẹ màu cam đậm,
chứa thịt gà hoặc thịt bò.
00:31
and containschứa đựng chicken and/or beefthịt bò.
5
19103
2234
00:33
It's a savorysavory, flavorfulhương vị dishmón ăn
6
21859
2049
Đó là một món ngon
đậm đà hương vị
00:35
that my mommẹ thought
would keep me warmấm áp on a coldlạnh day.
7
23932
3223
đến nỗi mẹ tôi nghĩ nó có thể sưởi ấm
cho tôi vào những ngày lạnh giá
00:39
When I got to lunchBữa trưa
and I openedmở ra my thermosBình thủy,
8
27509
2710
Khi tôi đến phòng ăn trưa
và mở cái phích ra,
00:42
releasingphát hành these newMới smellsmùi into the airkhông khí,
9
30243
3077
một mùi mới lạ
được giải phóng vào không khí,
bạn bè tôi đã phản ứng
không thiện chí cho lắm.
00:45
my friendsbạn bè did not reactphản ứng favorablythuận lợi.
10
33344
2419
00:47
(LaughterTiếng cười)
11
35787
1449
(Cười)
00:49
"What's that?" one of them askedyêu cầu.
12
37260
2325
"Cái gì thế?",
một đứa trong nhóm hỏi.
00:52
"It's fufuFufu," I respondedtrả lời.
13
40122
2270
"Đó là fufu", tôi trả lời.
00:54
(LaughterTiếng cười)
14
42416
1015
(Cười)
00:55
"EwEW, that smellsmùi funnybuồn cười.
What's a fufuFufu?" they askedyêu cầu.
15
43455
3336
"Ew, mùi của nó thật buồn cười.
Mà fufu là gì thế?", cả bọn hỏi.
Phản ứng của chúng
làm tôi ăn mất cả ngon.
00:59
TheirCủa họ reactionphản ứng madethực hiện me losethua my appetitesự thèm ăn.
16
47642
2311
01:02
I beggedbegged my mothermẹ to never
sendgửi me to schooltrường học with fufuFufu again.
17
50489
4067
Tôi đã xin mẹ đừng bao giờ gói cho tôi
với món fufu lần nào nữa.
01:06
I askedyêu cầu her to make me sandwichesbánh mì sandwich
or chicken noodlemì sợi soupSúp
18
54580
3506
Thay vào đó, tôi nhờ bà
làm sandwich hoặc súp gà
hoặc bất kì món nào khác
như chúng bạn vẫn ăn.
01:10
or any of the other foodsđồ ăn
that my friendsbạn bè were eatingĂn.
19
58110
2758
Đây là một trong những
lần đầu tiên
01:12
And this is one of the first timeslần
20
60892
1714
01:14
I beganbắt đầu to noticeđể ý the distinctionphân biệt
betweengiữa what was uniqueđộc nhất to my familygia đình
21
62630
5443
tôi bắt đầu chú ý đến điểm khác biệt giữa
những gì chỉ có trong gia đình mình
và những gì phổ biến
với mọi người khác.
01:20
and what was commonchung for everyonetất cả mọi người elsekhác,
22
68097
1863
01:22
what was GhanaianGhana and what was AfricanChâu Phi
23
70730
3830
Thế nào là người Ghana,
người châu Phi
và người Mỹ.
01:26
and what was AmericanNgười Mỹ.
24
74584
1295
01:28
I'm a first-generationThế hệ đầu tiên AmericanNgười Mỹ.
25
76645
2115
Tôi là thế hệ người Mỹ đầu tiên.
01:30
BothCả hai of my parentscha mẹ are immigrantsngười nhập cư.
26
78784
1736
Cả bố mẹ tôi đều là người nhập cư.
01:32
In factthực tế, my fathercha, GabrielGabriel,
cameđã đến to the US almosthầu hết 50 yearsnăm agotrước.
27
80933
3865
Bố tôi, Gabriel, đến Mỹ
vào khoảng 50 năm về trước.
Ông đặt chân đến New York
01:37
He arrivedđã đến in NewMới YorkYork
28
85761
1224
01:39
from a citythành phố calledgọi là KumasiKumasi
in a northernPhương bắc regionkhu vực of GhanaGhana,
29
87009
3570
từ thành phố Kumasi
phía Bắc Ghana,
ở Tây Phi.
01:42
in WestWest AfricaAfrica.
30
90603
1184
Ông đi học và nhận bằng cử nhân
chuyên ngành kế toán
01:44
He cameđã đến for schooltrường học, earningkiếm được
his bachelor'sbằng cử nhân degreetrình độ in accountingkế toán
31
92328
3385
và sau đó, trở thành một kế toán.
01:47
and eventuallycuối cùng becameđã trở thành an accountantviên kế toán.
32
95737
1904
01:50
My mothermẹ, GeorginaGeorgina,
joinedgia nhập him yearsnăm latermột lát sau.
33
98246
3492
Mẹ tôi, Georgina, đến Mỹ với ông
vài năm sau đó.
Bà có một tình yêu với thời trang
01:53
She had a love of fashionthời trang
34
101762
2059
và làm việc trong một nhà máy may mặc
ở vùng Hạ Manhattan,
01:55
and workedđã làm việc in a sewingngành may factorynhà máy
in lowerthấp hơn ManhattanManhattan,
35
103845
3027
01:58
untilcho đến she savedđã lưu up enoughđủ to openmở
her ownsở hữu women'sphụ nữ clothingquần áo storecửa hàng.
36
106896
3704
cho đến khi bà dành dụm đủ
và mở một cửa hiệu thời trang nữ.
02:03
I considerxem xét myselfriêng tôi an AmericanNgười Mỹ
37
111527
1930
Tôi xem bản thân
như một người Mỹ,
02:06
and an AfricanChâu Phi
38
114300
1546
một người châu Phi,
02:07
and a GhanaianGhana.
39
115870
1154
và một người Ghana.
02:09
And there's millionshàng triệu of people
around the worldthế giới
40
117548
2398
Có hàng triệu người trên thế giới
02:11
who are jugglingtung hứng
these differentkhác nhau classificationsphân loại.
41
119970
2834
đang chật vật với
nhiều nhân dạng.
Họ có thể là người Jamaica-Canada,
hoặc Hàn Quốc-Mỹ, hoặc Nigeria-Anh.
02:15
They mightcó thể be Jamaican-CanadiansJamaica-Canada
or Korean-AmericansNgười Mỹ gốc Hàn Quốc or Nigerian-BritsNigeria-Brits.
42
123416
6706
Nhưng cái làm câu chuyện
và trải nghiệm của chúng tôi khác biệt
02:22
But what makeslàm cho our storiesnhững câu chuyện
and experienceskinh nghiệm differentkhác nhau
43
130146
3042
02:25
is that we were bornsinh ra and raisednâng lên
in a countryQuốc gia differentkhác nhau than our parentscha mẹ,
44
133212
5273
là chúng tôi được sinh ra và lớn lên
trên một đất nước
khác với nơi mà
cha mẹ chúng tôi sinh ra.
02:30
and this can causenguyên nhân us to be misunderstoodhiểu lầm
45
138509
3149
Và điều này có thể
khiến chúng tôi bị hiểu lầm
02:33
when beingđang viewedXem throughxuyên qua a narrowhẹp lensống kính.
46
141682
3049
khi người khác nhìn vào chúng tôi qua
những "con mắt" thiển cận.
02:37
I grewlớn lên up in NewMới YorkYork, which is home
to the largestlớn nhất numbercon số of immigrantsngười nhập cư
47
145672
3876
Tôi lớn lên ở New York, nơi có
đông người nhập cư nhất tại Mỹ.
02:41
anywhereở đâu in the UnitedVương StatesTiểu bang.
48
149572
1489
Bạn sẽ nghĩ
lớn lên ở một nơi như New York
02:43
And you would think growingphát triển up
in a placeđịa điểm like NewMới YorkYork,
49
151681
2943
02:46
it would be easydễ dàng for a first-generationThế hệ đầu tiên
personngười to find theirhọ placeđịa điểm.
50
154648
3585
là dễ dàng cho một người thế hệ đầu
tìm được chỗ đứng.
Nhưng suốt thời thơ ấu,
02:50
But all throughoutkhắp my childhoodthời thơ ấu,
51
158947
2182
02:53
there were these momentskhoảnh khắc
that formedhình thành my understandinghiểu biết
52
161153
3430
có những thời điểm
đã hình thành nơi tôi nhận thức
về những thế giới khác nhau
mà mình thuộc về.
02:56
of the differentkhác nhau worldsthế giới I belongedthuộc về to.
53
164607
1971
02:59
When I was in the fifththứ năm gradecấp,
a studentsinh viên askedyêu cầu me
54
167522
2819
Khi học lớp năm,
một học sinh hỏi tôi rằng
03:02
if my familygia đình was refugeesnhững người tị nạn.
55
170365
2354
liệu gia đình tôi
có phải là người tị nạn.
03:05
I didn't know what that wordtừ meantý nghĩa.
56
173386
1794
Tôi không hiểu từ đó nghĩa là gì.
03:07
He explainedgiải thích to me
that his parentscha mẹ told him
57
175680
2262
Cậu ấy giải thích cho tôi
rằng ba mẹ cậu bảo
03:09
that refugeesnhững người tị nạn are people from AfricaAfrica
who come to the US
58
177966
4020
người tị nạn là những người từ châu Phi
đến nước Mỹ
03:14
to escapethoát khỏi deathtử vong, starvationđói khát and diseasedịch bệnh.
59
182010
2646
để trốn chạy cái chết,
đói khổ, và bệnh tật.
03:17
So I askedyêu cầu my parentscha mẹ,
and they laughedcười a bitbit,
60
185452
3416
Nên tôi hỏi lại cha mẹ,
và họ cười nhẹ,
03:20
not because it was funnybuồn cười
but because it was a generalizationTổng quát.
61
188892
3466
không phải vì nó hài hước,
mà là vì nó là định kiến chung.
03:24
And they assuredđảm bảo me that they had
enoughđủ to eatăn in GhanaGhana
62
192382
2917
Và họ cam đoan với tôi
rằng họ đủ ăn ở Ghana
03:27
and cameđã đến to the US willinglysẵn sàng.
63
195323
2440
và tự nguyện đến Mỹ.
03:29
(LaughterTiếng cười)
64
197787
1529
(Cười)
03:31
These questionscâu hỏi becameđã trở thành
more complexphức tạp as I got olderlớn hơn.
65
199340
3355
Những câu hỏi ấy
trở nên phức tạp hơn khi tôi lớn lên.
Lớp 11 trung học
là lần đầu tiên
03:34
JuniorJunior highcao schooltrường học was the first time
66
202719
1827
03:36
I wentđã đi to schooltrường học with a largelớn numbercon số
of blackđen AmericanNgười Mỹ studentssinh viên,
67
204570
3373
tôi học cùng với
rất nhiều người Mỹ da màu,
và rất nhiều trong bọn họ
không hiểu tại sao tôi phát âm khác họ,
03:40
and manynhiều of them couldn'tkhông thể understandhiểu không
why I soundednghe differentlykhác than they did
68
208845
3704
03:44
or why my parentscha mẹ seemeddường như
differentkhác nhau than theirshọ.
69
212573
3033
hoặc tại sao ba mẹ tôi
trông khác ba mẹ họ.
03:48
"Are you even blackđen?" a studentsinh viên askedyêu cầu.
70
216336
2452
"Mày có thật là
da màu không vậy?" một đứa hỏi.
Tôi đã nghĩ mình là người da màu.
03:51
I mean, I thought I was blackđen.
71
219788
1486
(Cười)
03:53
(LaughterTiếng cười)
72
221298
1650
Tôi nghĩ màu da của tôi
đã nói lên tất cả.
03:54
I thought my skinda complexionlàn da settledđịnh cư that.
73
222972
2502
(Cười)
03:57
(LaughterTiếng cười)
74
225498
1207
03:58
I askedyêu cầu my fathercha about it,
and he sharedchia sẻ his ownsở hữu confusionsự nhầm lẫn
75
226729
3116
Tôi hỏi cha tôi về việc đó,
và ông chia sẻ sự bối rối
04:01
over the significancetầm quan trọng of that
when he first cameđã đến to the US.
76
229869
3604
trước tầm quan trọng của việc đó
khi ông ấy lần đầu đến Mỹ.
Ông ấy giải thích rằng, ở Ghana,
mọi người đều là da màu,
04:06
He explainedgiải thích to me that,
when he was in GhanaGhana, everyonetất cả mọi người was blackđen,
77
234806
3197
04:10
so he never thought about it.
78
238027
1813
nên ông chưa từng nghĩ về điều đó.
04:12
But in the US, it's a thing.
79
240768
1684
Nhưng ở Mỹ,
nó lại thành một vấn đề.
04:14
(LaughterTiếng cười)
80
242476
2142
(Cười)
04:16
But he would say, "But you're AfricanChâu Phi.
81
244642
3063
Và ông nói: "Nhưng con
là người châu Phi. Hãy nhớ lấy."
04:19
RememberHãy nhớ that."
82
247729
1333
Và nhấn mạnh điều đó
dù nhiều người châu Phi khác
04:21
And he would emphasizenhấn mạnh this,
83
249086
1512
04:22
even thoughTuy nhiên manynhiều AfricansNgười châu Phi in the continentlục địa
would only considerxem xét me to be
84
250622
4595
có xem tôi như người Mỹ đi nữa.
04:27
just an AmericanNgười Mỹ.
85
255241
1270
Những quan niệm sai lầm
các vấn đề văn hóa phức tạp này
04:29
These misconceptionsquan niệm sai lầm
and complexphức tạp culturalvăn hoá issuesvấn đề
86
257584
3361
không đơn giản
là câu hỏi với trẻ con.
04:32
are not just the inquiriesyêu cầu of childrenbọn trẻ.
87
260969
2148
04:35
AdultsNgười lớn don't know who immigrantsngười nhập cư are.
88
263141
2002
Người lớn không biết
dân nhập cư là ai.
04:38
If we look at currenthiện hành trendsxu hướng,
89
266016
2104
Nhìn vào
những xu hướng hiện nay,
04:40
if I askedyêu cầu you: What's the fastest-growingphát triển nhanh nhất
90
268144
2643
nếu tôi hỏi bạn:
Cộng đồng nào phát triển nhanh nhất
04:42
immigrantngười nhập cư demographicnhân khẩu học
in the UnitedVương StatesTiểu bang,
91
270811
2580
trong giới nhập cư tại Mỹ,
bạn nghĩ đó là ai?
04:45
who would you think it was?
92
273415
1388
04:47
NineChín out of 10 people
tell me it's LatinosLa-tinh,
93
275249
2388
9 trên 10 người nói với tôi
đó là người Latinh,
04:49
but it's actuallythực ra AfricanChâu Phi immigrantsngười nhập cư.
94
277661
2079
nhưng thật ra
đó là dân nhập cư châu Phi.
04:52
How about in academicshọc giả?
95
280341
1550
Trong giáo dục thì sao?
04:54
What's the mostphần lớn educatedgiáo dục
immigrantngười nhập cư demographicnhân khẩu học?
96
282329
2885
Cộng đồng nhập cư nào
có học vấn cao nhất?
04:57
A lot of people presumeđoán it to be AsiansNgười châu á,
but it's actuallythực ra AfricanChâu Phi immigrantsngười nhập cư.
97
285754
4239
Nhiều người cho rằng đó là người châu Á,
nhưng thật ra là người châu Phi.
Ngay cả các vấn đề về chính sách,
05:02
Even in mattersvấn đề of policychính sách,
98
290017
1656
05:04
did you know that threesố ba
out of the eighttám countriesquốc gia
99
292176
2420
bạn có biết ba trên tám nước
bị xem là "cấm du lịch"
05:06
in the so-calledcái gọi là "traveldu lịch banlệnh cấm"
100
294620
1399
là những nước châu Phi?
05:08
are AfricanChâu Phi countriesquốc gia?
101
296043
1253
05:09
A lot of people assumegiả định those targetednhắm mục tiêu
MuslimsNgười Hồi giáo only livetrực tiếp in the MiddleTrung EastĐông,
102
297859
4191
Nhiều người cho rằng người đạo Hồi
bị nhắm tới chỉ sống ở Trung Đông
05:14
but a lot of those
bannedbị cấm people are AfricansNgười châu Phi.
103
302074
2595
nhưng họ lại cấm
những người đến từ châu Phi.
05:17
So on these issuesvấn đề of educationgiáo dục
and policychính sách and religiontôn giáo,
104
305334
4782
Cho nên, trước những vấn đề
về giáo dục và chính sách và tôn giáo,
05:22
a lot of things we presumeđoán
about immigrantsngười nhập cư are incorrectkhông chính xác.
105
310140
3455
nhiều điều ta cho là đúng về
dân nhập cư là không chính xác.
Ngay cả khi nhìn vào những thứ
như sự đa dạng nơi công sở.
05:26
Even if we look at something
like workplacenơi làm việc diversitysự đa dạng and inclusionđưa vào,
106
314634
5130
Nếu tôi hỏi bạn giới tính, dân tộc nào
05:31
if I askedyêu cầu you what
gender-ethnicitygiới tính-dân tộc combinationsự phối hợp
107
319788
3034
05:34
is leastít nhất likelycó khả năng to be promotedquảng bá
to seniorcao cấp managerialquản lý positionsvị trí,
108
322846
4008
ít được thăng tiến
lên vị trí quản lí cấp cao,
bạn sẽ nghĩ đó là ai?
05:38
who would you think it was?
109
326878
1430
Không phải là người châu Phi nữa đâu.
05:40
The answercâu trả lời is not AfricansNgười châu Phi this time.
110
328831
1795
(Cười).
05:42
(LaughterTiếng cười)
111
330650
1126
Và cũng không phải
đàn ông hay phụ nữ da màu,
05:43
And it's not blackđen womenđàn bà or menđàn ông,
112
331800
2276
05:46
and it's not LatinTiếng Latinh womenđàn bà or menđàn ông.
113
334100
2416
Không phải
đàn ông hay phụ nữ Latinh.
05:48
It's AsianChâu á womenđàn bà who are
leastít nhất likelycó khả năng to be promotedquảng bá.
114
336540
3179
Phụ nữ châu Á,
là những người ít được thăng tiến nhất.
Nắm bắt các câu chuyện và vấn đề này
là một phần công việc của tôi
05:53
CapturingThu giữ these storiesnhững câu chuyện and issuesvấn đề
is partphần of my work
115
341068
3180
như một người kể chuyện
trong thời đại số,
05:56
as a digitalkỹ thuật số storytellerstoryteller
116
344272
1833
05:58
that usessử dụng techcông nghệ to make it easierdễ dàng hơn
for people to find these storiesnhững câu chuyện.
117
346129
3270
sử dụng công nghệ để mọi người
tìm thấy những câu chuyện này dễ dàng hơn.
06:02
This yearnăm, I launchedđưa ra an onlineTrực tuyến gallerybộ sưu tập
of portraitschân dung and firsthandtrực tiếp accountstài khoản
118
350079
5757
Năm nay, tôi đã mở một triển lãm
trực tuyến về chân dung
thuộc một dự án gọi là Enodi.
06:07
for a projectdự án calledgọi là EnodiEnodi.
119
355860
1857
06:10
The goalmục tiêu of EnodiEnodi is to highlightđiểm nổi bật
first-generationThế hệ đầu tiên immigrantsngười nhập cư just like me
120
358534
5719
Mục tiêu của Enodi là làm nổi bật
thế hệ di cư đầu tiên như tôi,
06:16
who carrymang this kinshipmối quan hệ
for the countriesquốc gia we grewlớn lên up in,
121
364277
3963
người mang mối liên kết
với đất nước nơi họ lớn lên,
và cả đất nước nguồn cội,
06:21
for the countriesquốc gia of origingốc
122
369081
2349
06:24
and for this conceptkhái niệm calledgọi là "blacknessmàu đen."
123
372136
2238
với khái niệm gọi là "đen."
Tôi tạo ra nơi này
như một mái nhà trên mạng
06:27
I createdtạo this spacekhông gian to be a cyberhomecyberhome
for manynhiều of us who are misunderstoodhiểu lầm
124
375581
4880
cho nhiều người trong số chúng tôi
bị hiểu nhầm tại những đất nước khác nhau.
06:32
in our differentkhác nhau home countriesquốc gia.
125
380485
2332
Có hàng triệu Enodis
06:35
There are millionshàng triệu of EnodisEnodis
126
383521
1817
06:37
who use hyphensdấu gạch ngang to connectkết nối
theirhọ countriesquốc gia of origingốc
127
385362
2719
dùng dấu gạch nối
để kết nối với nguồn cội
06:40
with theirhọ variousnhiều homesnhà in the US
128
388105
3161
và nhà của họ ở Mỹ
06:43
or CanadaCanada or BritainVương Quốc Anh or GermanyĐức.
129
391290
3330
hay Canada, Anh, hay Đức.
06:47
In factthực tế, manynhiều people
you mightcó thể know are EnodiEnodi.
130
395195
2903
Thực chất, nhiều người bạn biết
là Enodi.
Diễn viên Issa Rae và Idris Elba
là người Enodi.
06:50
ActorsDiễn viên IssaIssa RaeRae and IdrisIdris ElbaElba are EnodiEnodi.
131
398738
2848
Colin Powell,
06:53
ColinColin PowellPowell,
132
401995
1319
06:55
formertrước đây AttorneyLuật sư GeneralTổng quát EricEric HolderChủ sở hữu,
133
403338
2579
cựu Chưởng lý Eric Holder,
cựu Tổng thống Mỹ Barack Obama,
06:57
formertrước đây PresidentTổng thống of the UnitedVương
StatesTiểu bang, BarackBarack ObamaObama,
134
405941
2496
07:00
are all the childrenbọn trẻ of AfricanChâu Phi
or CaribbeanCaribbean immigrantsngười nhập cư.
135
408461
2932
đều là con của những người nhập cư
châu Phi hay Caribbe.
07:03
But how much do you know about us?
136
411842
1882
Nhưng bạn biết về chúng tôi
đến mức nào?
07:06
This complicatedphức tạp navigationdanh mục chính
137
414694
3719
Định hướng phức tạp này
07:10
is not just the experiencekinh nghiệm
of first-generationThế hệ đầu tiên folksfolks.
138
418437
4264
không chỉ là trải nghiệm của
những người thế hệ đầu.
Chúng tôi đều rất gắn kết
07:15
We're so intertwinedintertwined
139
423701
1998
07:17
in the livescuộc sống and culturenền văn hóa of people
in NorthBắc AmericaAmerica and EuropeEurope,
140
425723
4953
với cuộc sống và văn hóa của
những người Bắc Mỹ và Châu Âu,
đến nỗi bạn có thể ngạc nhiên
về mức độ quan trọng của chúng tôi
07:22
that you mightcó thể be surprisedngạc nhiên
how criticalchỉ trích we are
141
430700
2710
07:25
to your historieslịch sử and futureTương lai.
142
433434
1991
trong lịch sử và tương lai của bạn.
07:28
So, engagethuê us in conversationcuộc hội thoại;
143
436153
2278
Nên hãy nói chuyện với chúng tôi,
khám phá xem người nhập cư
như thế nào trên thực tế
07:31
discoverkhám phá who immigrantsngười nhập cư actuallythực ra are,
144
439026
2102
07:33
and see us apartxa nhau from characterizationsCharacterizations
145
441152
3146
và nhìn chúng tôi tách biệt
khỏi những rập khuôn,
định kiến, thậm chí là vẻ ngoài.
07:36
or limitedgiới hạn mediaphương tiện truyền thông narrativeschuyện kể
146
444322
1882
07:38
or even who we mightcó thể appearxuất hiện to be.
147
446228
2361
Chúng tôi là những "nồi lẩu"
pha trộn nhiều văn hóa,
07:41
We're walkingđi dạo meltingtan chảy potsChậu hoa of culturenền văn hóa,
148
449336
3035
07:44
and if something in that potnồi
smellsmùi newMới or differentkhác nhau to you --
149
452395
3250
và nếu thứ gì đó trong "nồi"
có mùi hơi mới hay lạ với bạn,
07:47
(LaughterTiếng cười)
150
455669
2095
(Cười)
đừng nhăn mũi.
07:49
don't turnxoay up your nosemũi.
151
457788
1590
Hãy mời chúng tôi chia sẻ.
07:52
AskYêu cầu us to sharechia sẻ.
152
460043
1224
Xin cảm ơn.
07:53
Thank you.
153
461865
1193
07:55
(ApplauseVỗ tay)
154
463082
5041
(Vỗ tay)
Translated by Ngoc Truong
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Michael Rain - Digital storyteller
TED Resident Michael Rain communicates ideas through written and visual stories.

Why you should listen

Michael Rain communicates ideas through written and visual stories. He is the creator of ENODI, a digital gallery that chronicles the lives of first-generation Black immigrants of African, Caribbean and Latinx descent, and the co-founder of the emerging tech startup ZNews Africa, a Google, Facebook and Microsoft accelerator member that builds mobile app, email and web products.

Rain's creative and commercial work has been featured in The Wall Street Journal, NBC News, Upscale Magazine and the Harlem Arts Festival. He has moderated panels and delivered remarks on entrepreneurship and digital media at major events and conferences at the US Department of State, Harvard Business School, The Wharton School at the University of Pennsylvania, Columbia University and the NYU Stern School of Business.

Rain earned a BA in Political Science with a concentration in International Relations from Columbia University. He is a 2017 TED Resident and a fellow at the Tow-Knight Center for Entrepreneurial Journalism at the CUNY Graduate School of Journalism. He is Ghanaian-American, a lifelong New Yorker and Brooklyn native.

More profile about the speaker
Michael Rain | Speaker | TED.com