ABOUT THE SPEAKER
Jared Diamond - Civilization scholar
Jared Diamond investigates why cultures prosper or decline -- and what we can learn by taking a broad look across many kinds of societies.

Why you should listen

In his books Guns, Germs and Steel and Collapse (and the popular PBS and National Geographic documentaries they inspired), big-picture scholar Jared Diamond explores civilizations and why they all seem to fall. Now in his latest book, The World Until Yesterday, Diamond examines small, traditional, tribal societies -- and suggests that modern civilization is only our latest solution to survival.
 
Diamond’s background in evolutionary biology, geography and physiology informs his integrated vision of human history. He posits that success -- and failure -- depends on how well societies adapt to their changing environment.

More profile about the speaker
Jared Diamond | Speaker | TED.com
TED2013

Jared Diamond: How societies can grow old better

Làm sao để có một xã hội tốt hơn cho người già

Filmed:
1,100,581 views

Có một sự thật mỉa mai đằng sau những nỗ lực khéo dài tuổi thọ con người: Chắng có gì là thú vị khi là một người già trong xã hội hướng đến giới trẻ. Người già có thể bị cô lập, làm những công việc nhàm chán, bị cắt giảm ngân quỹ. Trong bài diễn thuyết hấp dẫn này, Jared Diamond nói đến sự khác biệt trong đối xử với người già giữa các xã hội -- tốt hơn có, xấu hơn có -- và đề xuất những lợi ích chúng ta có được khi trải nghiệm điều này.
- Civilization scholar
Jared Diamond investigates why cultures prosper or decline -- and what we can learn by taking a broad look across many kinds of societies. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
To give me an ideaý kiến of how manynhiều of you here
0
745
2229
Để biết được có bao nhiêu bạn ở đây
00:14
mayTháng Năm find what I'm about to tell you
1
2974
2122
có thể tìm thấy
trong những gì tôi sắp nói với các bạn
00:17
of practicalthiết thực valuegiá trị,
2
5096
1625
về giá trị thực tế,
00:18
let me askhỏi you please to raisenâng cao your handstay:
3
6721
2689
khi tôi hỏi mọi người vui lòng giơ tay:
00:21
Who here is eitherhoặc over 65 yearsnăm old
4
9410
3567
Ở đây ai trên 65 tuổi
00:24
or hopeshy vọng to livetrực tiếp pastquá khứ agetuổi tác 65
5
12977
3769
hoặc hy vọng sống qua tuổi 65
00:28
or has parentscha mẹ or grandparentsông bà who did livetrực tiếp
6
16746
2945
hay có cha mẹ hoặc ông bà đã sống
00:31
or have livedđã sống pastquá khứ 65,
7
19691
1967
hoặc đã qua tuổi 65,
00:33
raisenâng cao your handstay please. (LaughterTiếng cười)
8
21658
2585
vui lòng giơ tay. (Tiếng cười)
00:36
Okay. You are the people to whomai my talk
9
24243
2154
Okay. Các bạn là người khiến những điều tôi nói
00:38
will be of practicalthiết thực valuegiá trị. (LaughterTiếng cười)
10
26397
2434
có giá trị thực tế.
00:40
The restnghỉ ngơi of you
11
28831
1657
Những người còn lại
00:42
won'tsẽ không find my talk personallycá nhân relevantliên quan, thích hợp,
12
30488
1788
sẽ không thấy điều tôi nói liên quan gì đến mình,
00:44
but I think that you will still find the subjectmôn học
13
32276
1914
nhưng tôi nghĩ bạn vẫn thấy chủ đề này
00:46
fascinatinghấp dẫn.
14
34190
1647
hấp dẫn.
00:47
I'm going to talk about growingphát triển olderlớn hơn
15
35837
1632
Tôi sẽ nói về sự già đi
00:49
in traditionaltruyên thông societiesxã hội.
16
37469
2419
trong xã hội truyền thống.
00:51
This subjectmôn học constitutestạo thành just one chapterchương
17
39888
2746
Chủ đề này chỉ gồm một chương
00:54
of my latestmuộn nhất booksách, which comparesso sánh
18
42634
2591
trong cuốn sách mới nhất của tôi, so sánh giữa
00:57
traditionaltruyên thông, smallnhỏ bé, tribalbộ lạc societiesxã hội
19
45225
3217
xã hội kiểu bộ lạc nhỏ, truyền thống
01:00
with our largelớn, modernhiện đại societiesxã hội,
20
48442
2550
với xã hội lớn hiện đại của chúng ta,
01:02
with respectsự tôn trọng to manynhiều topicschủ đề
21
50992
1625
liên quan tới nhiều phương diện
01:04
suchnhư là as bringingđưa up childrenbọn trẻ,
22
52617
1859
như là nuôi dưỡng con cái,
01:06
growingphát triển olderlớn hơn, healthSức khỏe, dealingxử lý with dangernguy hiểm,
23
54476
3921
trưởng thành, sức khỏe, đối phó với nguy hiểm,
01:10
settlinggiải quyết disputestranh chấp, religiontôn giáo
24
58397
2345
giải quyết tranh chấp, tôn giáo
01:12
and speakingnói more than one languagengôn ngữ.
25
60742
2791
và sử dụng nhiều hơn một ngôn ngữ.
01:15
Those tribalbộ lạc societiesxã hội, which constitutedthành lập
26
63533
2557
Những xã hội bộ lạc đã tạo nên
01:18
all humanNhân loại societiesxã hội for mostphần lớn of humanNhân loại historylịch sử,
27
66090
2985
tất cả xã hội loài người trong hầu hết lịch sử nhân loại,
01:21
are farxa more diversephong phú than are our modernhiện đại,
28
69075
3294
biến đổi đa dạng hơn xã hội hiện tại,
01:24
recentgần đây, biglớn societiesxã hội.
29
72369
2167
ngày càng lớn của chúng ta.
01:26
All biglớn societiesxã hội that have governmentscác chính phủ,
30
74536
2363
Tất cả những xã hội lớn đều có chính phủ,
01:28
and where mostphần lớn people are strangersngười lạ to eachmỗi other,
31
76899
2266
nơi mà hầu hết mọi người đều xa lạ nhau,
01:31
are inevitablychắc chắn similargiống to eachmỗi other
32
79165
2348
hoặc hẳn là đã biết rõ nhau
01:33
and differentkhác nhau from tribalbộ lạc societiesxã hội.
33
81513
2848
khác với xã hội bộ lạc.
01:36
TribesBộ lạc constitutechiếm thousandshàng nghìn of naturaltự nhiên experimentsthí nghiệm
34
84361
3311
Các bộ lạc tạo nên hàng ngàn cuộc thử nghiệm
01:39
in how to runchạy a humanNhân loại societyxã hội.
35
87672
2549
để làm sao vận hành được bộ máy xã hội một cách tự nhiên.
01:42
They constitutechiếm experimentsthí nghiệm from which we ourselveschúng ta
36
90221
2807
Họ tạo nên các thử nghiệm mà chúng ta
01:45
mayTháng Năm be ablecó thể to learnhọc hỏi.
37
93028
2402
có thể học hỏi từ đó.
01:47
TribalBộ tộc societiesxã hội shouldn'tkhông nên be scornedscorned
38
95430
2020
Không nên chê bai xã hội bộ lạc
01:49
as primitivenguyên thủy and miserablekhổ sở,
39
97450
1736
là thô sơ và đói khổ,
01:51
but alsocũng thế they shouldn'tkhông nên be romanticizedromanticized
40
99186
2371
nhưng cũng không nên ca ngợi nó
01:53
as happyvui mừng and peacefulbình yên.
41
101557
2217
là hạnh phúc và bình yên.
01:55
When we learnhọc hỏi of tribalbộ lạc practicesthực tiễn,
42
103774
2259
Khi chúng ta tìm hiểu về những tục lệ của họ,
01:58
some of them will horrifyhorrify us,
43
106033
1774
có vài thứ sẽ khiến chúng ta phải sợ,
01:59
but there are other tribalbộ lạc practicesthực tiễn which,
44
107807
2550
nhưng có những tục lệ mà,
02:02
when we hearNghe about them,
45
110357
1349
khi nghe đến,
02:03
we mayTháng Năm admirengưỡng mộ and envyghen tỵ
46
111706
1947
sẽ khiến chúng ta cảm thấy ghen tị và ngưỡng mộ
02:05
and wonderngạc nhiên whetherliệu we could adoptthông qua those practicesthực tiễn
47
113653
2224
và tự hỏi rằng chúng ta có thể làm theo những tục lệ đó
02:07
ourselveschúng ta.
48
115877
2697
hay không.
02:10
MostHầu hết old people in the U.S. endkết thúc up livingsống
49
118574
3087
Hầu hết người cao tuổi ở Mỹ sống cuối đời
02:13
separatelyriêng from theirhọ childrenbọn trẻ
50
121661
1987
tách biệt với con cháu họ
02:15
and from mostphần lớn of theirhọ friendsbạn bè
51
123648
1506
với hầu hết bạn bè
02:17
of theirhọ earliersớm hơn yearsnăm,
52
125154
1692
thời niên thiếu của họ,
02:18
and oftenthường xuyên they livetrực tiếp in separatetách rời
retirementsretirements homesnhà for the elderlyngười lớn tuổi,
53
126846
3854
và thường sống riêng biệt trong những khu nhà cho người già.
02:22
whereastrong khi in traditionaltruyên thông societiesxã hội,
54
130700
2208
trái ngược với xã hội truyền thống,
02:24
olderlớn hơn people insteadthay thế livetrực tiếp out theirhọ livescuộc sống
55
132908
2834
người già không sống ngoài cuộc sống của họ
02:27
amongtrong số theirhọ childrenbọn trẻ, theirhọ other relativesngười thân,
56
135742
2166
họ sống với con cháu, họ hàng,
02:29
and theirhọ lifelongsuốt đời friendsbạn bè.
57
137908
2397
và những người bạn lâu năm của họ.
02:32
NeverthelessTuy nhiên, the treatmentđiều trị of the elderlyngười lớn tuổi
58
140305
2169
Tuy vậy, đối xử với người già
02:34
variesthay đổi enormouslyto lớn amongtrong số traditionaltruyên thông societiesxã hội,
59
142474
3165
có sự khác nhau rất lớn giữa các xã hội truyền thống,
02:37
from much worsetệ hơn to much better
60
145639
2181
từ rất tệ tới tốt hơn cả
02:39
than in our modernhiện đại societiesxã hội.
61
147820
2958
xã hội hiện đại của chúng ta.
02:42
At the worsttệ nhất extremecực, manynhiều traditionaltruyên thông societiesxã hội
62
150778
2797
Ở mức tệ nhất, nhiều xã hội truyền thống
02:45
get ridthoát khỏi of theirhọ elderlyngười lớn tuổi
63
153575
1813
xua đuổi những người già
02:47
in one of fourbốn increasinglyngày càng directthẳng thắn wayscách:
64
155388
3531
bằng một trong bốn cách với mức độ tăng dần như sau:
02:50
by neglectingbỏ qua theirhọ elderlyngười lớn tuổi
65
158919
1663
bằng bỏ mặc người già
02:52
and not feedingcho ăn or cleaninglàm sạch them untilcho đến they diechết,
66
160582
3429
và không cho ăn uống, tắm rửa cho tới khi họ chết,
02:56
or by abandoningtừ bỏ them when the groupnhóm movesdi chuyển,
67
164011
3054
hoặc bỏ lại họ khi mọi người chuyển đi,
02:59
or by encouragingkhuyến khích olderlớn hơn people to commitcam kết suicidetự tử,
68
167065
3139
hoặc kích lệ họ tự tử,
03:02
or by killinggiết chết olderlớn hơn people.
69
170204
3045
hoặc bằng cách giết chết họ.
03:05
In which tribalbộ lạc societiesxã hội do childrenbọn trẻ
70
173249
2749
Trong những bộ lạc đó liệu con cháu
03:07
abandontừ bỏ or killgiết chết theirhọ parentscha mẹ?
71
175998
2386
có bỏ mặc hoặc ghết bố mẹ mình ?
03:10
It happensxảy ra mainlychủ yếu underDưới two conditionsđiều kiện.
72
178384
3024
Nó xảy ra với hai điều kiện chính.
03:13
One is in nomadicdân du mục, hunter-gatherHunter thu thập societiesxã hội
73
181408
2980
Một là trong điều kiện sống du mục, xã hội săn bắn hái lượm
03:16
that oftenthường xuyên shiftsự thay đổi camptrại
74
184388
1723
thường xuyên thay đổi chổ ở
03:18
and that are physicallythể chất incapablekhông có khả năng
75
186111
2179
và không có khà năng
03:20
of transportingvận chuyển old people who can't walkđi bộ
76
188290
3123
mang theo những người già không đi lại được
03:23
when the able-bodiedthân thể youngertrẻ hơn people alreadyđã
77
191413
2560
khi những người trẻ khoẻ mạnh
03:25
have to carrymang theirhọ youngtrẻ childrenbọn trẻ
78
193973
1935
đã phải mang theo con cái
03:27
and all theirhọ physicalvật lý possessionstài sản.
79
195908
2818
và các tài sản của họ.
03:30
The other conditionđiều kiện is in societiesxã hội
80
198726
2164
Điều kiện thứ hai là trong những xã hội
03:32
livingsống in marginallềnh bềnh or fluctuatingdao động environmentsmôi trường,
81
200890
3310
có điều kiện sống bấp bênh hoặc thiếu thốn,
03:36
suchnhư là as the ArcticBắc cực or desertssa mạc,
82
204200
2333
như ở Bắc cực hoặc sa mạc,
03:38
where there are periodicđịnh kỳ foodmón ăn shortagessự thiếu hụt,
83
206533
2584
nơi có những chu kỳ khan hiếm thức ăn,
03:41
and occasionallythỉnh thoảng there just isn't enoughđủ foodmón ăn
84
209117
1929
và thỉnh thoảng chỉ là không có đủ thức ăn
03:43
to keep everyonetất cả mọi người alivesống sót.
85
211046
2480
để nuôi sống tất cả mọi người.
03:45
WhateverBất cứ điều gì foodmón ăn is availablecó sẵn has to be reserveddự trữ
86
213526
2424
Dù cho thực phẩm có được tích trữ
03:47
for able-bodiedthân thể adultsngười trưởng thành and for childrenbọn trẻ.
87
215950
4325
chỉ dành cho những người khỏe mạnh và trẻ nhỏ.
03:52
To us AmericansNgười Mỹ, it soundsâm thanh horriblekinh khủng
88
220275
2900
Với người Mỹ chúng ta, điều này nghe thật kinh khủng
03:55
to think of abandoningtừ bỏ or killinggiết chết
89
223175
2233
khi nghĩ đến việc bỏ mặc hoặc giết chết
03:57
your ownsở hữu sickđau ốm wifengười vợ or husbandngười chồng
90
225408
2181
người vợ, chồng bị ốm của mình
03:59
or elderlyngười lớn tuổi mothermẹ or fathercha,
91
227589
2299
hoặc bố mẹ mình.
04:01
but what could those traditionaltruyên thông societiesxã hội
92
229888
3759
nhưng cái gì khiến những xã hội đó
04:05
do differentlykhác?
93
233647
1483
làm những điều khác biệt như vậy?
04:07
They faceđối mặt a cruelhung ác situationtình hình of no choicelựa chọn.
94
235130
3820
Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn.
04:10
TheirCủa họ old people had to do it to theirhọ ownsở hữu parentscha mẹ,
95
238950
2995
Những người trường thành đó phải làm điều đó với chính cha mẹ họ,
04:13
and the old people know
96
241945
1288
và những người đó biết rằng
04:15
what now is going to happenxảy ra to them.
97
243233
3151
điều gì sẽ xảy ra với cha mẹ họ.
04:18
At the oppositeđối diện extremecực
98
246384
1814
Ở trạng thái ngược lại
04:20
in treatmentđiều trị of the elderlyngười lớn tuổi, the happyvui mừng extremecực,
99
248198
2679
việc đối xử với người già cực tốt
04:22
are the NewMới GuineaGuinea farmingnông nghiệp societiesxã hội
100
250877
1987
đó là những xã hội nông nghiệp ở New Guinea
04:24
where I've been doing my fieldworknghiên cứu thực địa
for the pastquá khứ 50 yearsnăm,
101
252864
2997
nơi tôi đã làm công việc đồng áng suốt 50 năm qua,
04:27
and mostphần lớn other sedentaryđịnh canh định cư traditionaltruyên thông societiesxã hội
102
255861
3247
và ở hầu hết những xã hội sống định cư
04:31
around the worldthế giới.
103
259108
2086
trên khắp thê giới.
04:33
In those societiesxã hội, olderlớn hơn people are caredchăm sóc for.
104
261194
2948
Trong những xã hội đó, những người già được chăm sóc.
04:36
They are fedđã nuôi. They remainvẫn còn valuablequý giá.
105
264142
2350
Được cho ăn uống, gìn giữ giá trị của họ.
04:38
And they continuetiếp tục to livetrực tiếp in the sametương tự huttúp lều
106
266492
2188
Họ tiếp tục sống trong mái nhà của mình
04:40
or elsekhác in a nearbygần đó huttúp lều nearở gần theirhọ childrenbọn trẻ,
107
268680
2687
hoặc ai đó ngay gần nhà con cháu mình,
04:43
relativesngười thân and lifelongsuốt đời friendsbạn bè.
108
271367
3899
hoặc nhà họ hàng và bạn bè thân thiết.
04:47
There are two mainchủ yếu setsbộ of reasonslý do for this variationbiến thể
109
275266
2432
Có hai lý do chính cho sự khác biệt
04:49
amongtrong số societiesxã hội in theirhọ treatmentđiều trị
110
277698
2355
giữa những xã hội trong cách đối xử của họ
04:52
of old people.
111
280053
1397
với người già.
04:53
The variationbiến thể dependsphụ thuộc especiallyđặc biệt
112
281450
1637
Sự khác biệt đặc biệt phụ thuộc vào
04:55
on the usefulnesstính hữu dụng of old people
113
283087
2270
sự hữu dụng của người già
04:57
and on the society'scủa xã hội valuesgiá trị.
114
285357
2713
và giá trị của họ với xã hội.
05:00
First, as regardsTrân trọng usefulnesstính hữu dụng,
115
288070
2323
Thứ nhất, là sự hữu dụng
05:02
olderlớn hơn people continuetiếp tục to performbiểu diễn usefulhữu ích servicesdịch vụ.
116
290393
3455
người già tiếp tục thực hiện những công việc quan trọng.
05:05
One use of olderlớn hơn people in traditionaltruyên thông societiesxã hội
117
293848
2685
Những xã hội truyền thống sử dụng người già
05:08
is that they oftenthường xuyên are still effectivecó hiệu lực
118
296533
2000
thường khi họ tiếp tục hiệu quả
05:10
at producingsản xuất foodmón ăn.
119
298533
2413
trong việc tạo ra thực phẩm.
05:12
AnotherKhác traditionaltruyên thông usefulnesstính hữu dụng of olderlớn hơn people
120
300946
2413
Một sự hữu ích truyền thống của người già
05:15
is that they are capablecó khả năng of babysittingGiữ
121
303359
3279
là họ có khả năng chăm sóc trẻ em
05:18
theirhọ grandchildrencháu,
122
306638
1694
cháu chắt họ,
05:20
therebybằng cách ấy freeinggiải phóng up theirhọ ownsở hữu adultngười lớn childrenbọn trẻ,
123
308332
2670
do đó giúp đỡ những đứa con đã trưởng thành của họ
05:23
the parentscha mẹ of those grandchildrencháu,
124
311002
1871
bố mẹ những đứa cháu của họ,
05:24
to go huntingsăn bắn and gatheringthu thập
foodmón ăn for the grandchildrencháu.
125
312873
3473
để chúng đi săn bắn hái lượm, kiếm thức ăn cho cháu họ.
05:28
Still anotherkhác traditionaltruyên thông valuegiá trị of olderlớn hơn people
126
316346
2205
Còn những giá trị truyền thống khác của người già
05:30
is in makingchế tạo toolscông cụ, weaponsvũ khí, basketsgiỏ,
127
318551
2920
là chế tạo công cụ, vũ khí, rổ giá,
05:33
potsChậu hoa and textilesdệt may.
128
321471
1957
ấm chén và dệt vải.
05:35
In factthực tế, they're usuallythông thường the people who are besttốt at it.
129
323428
3249
Thực ra, họ thường là người giỏi nhất những việc đó.
05:38
OlderCũ hơn people usuallythông thường are the leaderslãnh đạo
130
326677
2768
Người già thường là lãnh đạo
05:41
of traditionaltruyên thông societiesxã hội,
131
329445
1849
trong những xã hội truyền thống,
05:43
and the people mostphần lớn knowledgeablecó kiến ​​thức about politicschính trị,
132
331294
3259
và là những người có nhiều kiến thức nhất về chính trị,
05:46
medicinedược phẩm, religiontôn giáo, songsbài hát and dancesđiệu múa.
133
334553
3999
y dược, tôn giáo , âm nhạc và các điệu múa.
05:50
FinallyCuối cùng, olderlớn hơn people in traditionaltruyên thông societiesxã hội
134
338552
2452
Cuối cùng, là những người già của những xã hội truyền thống
05:53
have a hugekhổng lồ significancetầm quan trọng that would never occurxảy ra
135
341004
3927
có vị trí cực kỳ quan trọng mà sẽ không bao xảy ra
05:56
to us in our modernhiện đại, literatebiết chữ societiesxã hội,
136
344931
3676
trong xã hội hiện đại được giáo dục tốt của chúng ta,
06:00
where our sourcesnguồn of informationthông tin are bookssách
137
348607
2415
nơi mà tất cả nguồn thông tin của chúng ta là sách vở
06:03
and the InternetInternet.
138
351022
1684
và Internet
06:04
In contrasttương phản, in traditionaltruyên thông societiesxã hội withoutkhông có writingviết,
139
352706
3423
Ngược lại, trong xã hội không có chữ viết,
06:08
olderlớn hơn people are the repositorieskho phần mềm of informationthông tin.
140
356129
3686
những người già là kho chứa kiến thức.
06:11
It's theirhọ knowledgehiểu biết that spellsphép thuật the differenceSự khác biệt
141
359815
2565
Kiến thức của họ tạo ra sự khác biệt
06:14
betweengiữa survivalSự sống còn and deathtử vong for theirhọ wholetoàn thể societyxã hội
142
362380
3750
giữa sự sống và cái chết đối với cả xã hội
06:18
in a time of crisiskhủng hoảng causedgây ra by rarehiếm eventssự kiện
143
366130
3258
trong giai đoạn khủng hoảng
do những sự kiện hiếm khi xảy ra
06:21
for which only the oldestcũ nhất people alivesống sót
144
369388
2595
mà chỉ những người già nhất còn sống
06:23
have had experiencekinh nghiệm.
145
371983
2289
mới được trải nghiệm.
06:26
Those, then, are the wayscách in which olderlớn hơn people
146
374272
2470
Đó là những cách người già
06:28
are usefulhữu ích in traditionaltruyên thông societiesxã hội.
147
376742
2903
trở lên hữu dụng trong xã hội truyền thống.
06:31
TheirCủa họ usefulnesstính hữu dụng variesthay đổi and contributesđóng góp
148
379645
2562
Giá trị và đóng góp của họ
06:34
to variationbiến thể in the society'scủa xã hội treatmentđiều trị
149
382207
2618
là sự khác biệt trong cách đối xử của xã hội
06:36
of the elderlyngười lớn tuổi.
150
384825
2000
với họ.
06:38
The other setbộ of reasonslý do for variationbiến thể
151
386825
1819
Những lý do khác đặt ra cho sự khác biệt
06:40
in the treatmentđiều trị of the elderlyngười lớn tuổi is
152
388644
1875
trong cách đối xử với người già là
06:42
the society'scủa xã hội culturalvăn hoá valuesgiá trị.
153
390519
3235
do văn hoá xã hội.
06:45
For examplethí dụ, there's particularcụ thể emphasisnhấn mạnh
154
393754
2026
Ví dụ, có sự đặc biệt
06:47
on respectsự tôn trọng for the elderlyngười lớn tuổi in EastĐông AsiaAsia,
155
395780
3209
tôn trọng đối với người già ở các quốc gia Đông Á,
06:50
associatedliên kết with Confucius'Khổng tử' doctrinehọc thuyết
156
398989
2911
do ảnh hưởng của đạo Khổng Tử
06:53
of filialhiếu pietylòng mộ đạo, which meanscó nghĩa obedienceVâng lời,
157
401900
3550
về đạo làm con hiếu thảo, có nghĩa là vâng lời,
06:57
respectsự tôn trọng and supportủng hộ for elderlyngười lớn tuổi parentscha mẹ.
158
405450
4094
tôn trọng và giúp đỡ cha mẹ già.
07:01
CulturalVăn hóa valuesgiá trị that emphasizenhấn mạnh
respectsự tôn trọng for olderlớn hơn people
159
409544
3713
Quan điểm văn hoá ở đó quan tâm đến sự tôn trọng người già
07:05
contrasttương phản with the lowthấp statustrạng thái of the elderlyngười lớn tuổi
160
413257
2817
trái ngược với địa vị thấp của người già
07:08
in the U.S.
161
416074
2162
ở Mỹ.
07:10
OlderCũ hơn AmericansNgười Mỹ are at a biglớn disadvantagebất lợi
162
418236
2558
Những người cao tuổi ở Mỹ chịu thiệt thòi lớn
07:12
in jobviệc làm applicationscác ứng dụng.
163
420794
2113
trong xin việc.
07:14
They're at a biglớn disadvantagebất lợi in hospitalsbệnh viện.
164
422907
2535
Chịu thiệt thòi lớn trong việc khám chữa bệnh.
07:17
Our hospitalsbệnh viện have an explicitrõ ràng policychính sách
165
425442
2623
Các bệnh viện của chúng ta có một chính sách rất rõ ràng
07:20
calledgọi là age-basedDựa trên độ tuổi allocationphân bổ of healthcarechăm sóc sức khỏe resourcestài nguyên.
166
428065
4967
gọi là phân phối nguồn lực chăm sóc sưc khoẻ theo độ tuổi.
07:25
That sinisternham hiểm expressionbiểu hiện meanscó nghĩa that
167
433032
2773
Chính sách tàn nhẫn đó nói rằng
07:27
if hospitalbệnh viện resourcestài nguyên are limitedgiới hạn,
168
435805
2206
nếu nguồn lực của bệnh viện có giới hạn,
07:30
for examplethí dụ if only one donornhà tài trợ hearttim
169
438011
2050
ví dụ chỉ có một quả tim được hiến
07:32
becomestrở thành availablecó sẵn for transplantcấy ghép,
170
440061
2298
dành cho cấy ghép,
07:34
or if a surgeonbác sĩ phẫu thuật has time to operatevận hành
171
442359
2102
hoặc nếu chỉ tiến hành phẫu thuật được cho
07:36
on only a certainchắc chắn numbercon số of patientsbệnh nhân,
172
444461
2511
một số lượng bệnh nhân có hạn,
07:38
AmericanNgười Mỹ hospitalsbệnh viện have an explicitrõ ràng policychính sách
173
446972
2950
các bệnh viện Mỹ có chính sách dứt khoát rằng
07:41
of givingtặng preferenceưu đãi to youngertrẻ hơn patientsbệnh nhân
174
449922
2320
nhường sự ưu tiên cho bệnh nhân tuổi trẻ hơn
07:44
over olderlớn hơn patientsbệnh nhân
175
452242
1480
là bệnh nhân nhiều tuổi hơn
07:45
on the groundscăn cứ that youngertrẻ hơn patientsbệnh nhân are consideredxem xét
176
453722
3244
căn cứ vào đó bệnh nhân trẻ tuổi được xem như
07:48
more valuablequý giá to societyxã hội
177
456966
1817
có giá trị hơn đối với xã hội
07:50
because they have more yearsnăm of life aheadphía trước of them,
178
458783
2645
vì họ có nhiều năm để sống hơn,
07:53
even thoughTuy nhiên the youngertrẻ hơn patientsbệnh nhân have fewerít hơn yearsnăm
179
461428
2660
mặc dù những bệnh nhân ít tuổi hơn có ít
07:56
of valuablequý giá life experiencekinh nghiệm behindphía sau them.
180
464088
3982
số năm kinh nghiệm sống hơn.
08:00
There are severalmột số reasonslý do for this lowthấp statustrạng thái
181
468070
2228
Có vài lý do cho sự thiếu tốn trọng
08:02
of the elderlyngười lớn tuổi in the U.S.
182
470298
2342
với người già ở Mỹ .
08:04
One is our ProtestantTin lành work ethicĐạo Đức
183
472640
3185
Một là do quan điểm coi trọng công việc của chúng ta
08:07
which placesnơi highcao valuegiá trị on work,
184
475825
2313
luôn đầu tư nhiều cho công việc,
08:10
so olderlớn hơn people who are no longerlâu hơn workingđang làm việc
185
478138
2223
nên những người già không còn làm việc nữa
08:12
aren'tkhông phải respectedtôn trọng.
186
480361
1983
không được tôn trọng.
08:14
AnotherKhác reasonlý do is our AmericanNgười Mỹ emphasisnhấn mạnh
187
482344
2857
Một lý do khác là người Mỹ chúng ta coi trọng
08:17
on the virtuesĐức tính of self-reliancetự chủ and independenceđộc lập,
188
485201
3383
đức tính tự lực và độc lập,
08:20
so we instinctivelytheo bản năng look down on olderlớn hơn people
189
488584
3069
nên chúng ta nhìn vào những người già một cách bản năng
08:23
who are no longerlâu hơn self-relianttự lực cánh and independentđộc lập.
190
491653
3597
thấy họ không còn tự lực và độc lập nữa.
08:27
Still a thirdthứ ba reasonlý do is our AmericanNgười Mỹ culttôn giáo of youththiếu niên,
191
495250
4101
Còn một lý do nữa là nước Mỹ tôn sùng giới trẻ,
08:31
which showstrình diễn up even in our advertisementsquảng cáo.
192
499351
2808
điều này thể hiện ngay trong những quảng cáo của chúng ta.
08:34
AdsQuảng cáo for Coca-ColaCoca-Cola and beerbia always depictmiêu tả
193
502159
3264
Quảng cáo của Coca-Cola và bia luôn miêu tả
08:37
smilingmỉm cười youngtrẻ people,
194
505423
1555
nụ cười của người trẻ tuổi,
08:38
even thoughTuy nhiên old as well as youngtrẻ people
195
506978
1970
cho dù cả người già lẫn người trẻ
08:40
buymua and drinkuống Coca-ColaCoca-Cola and beerbia.
196
508948
2322
đều uống Coca-Cola và bia.
08:43
Just think, what's the last time you saw
197
511270
2003
Nghĩ xem, có bao giờ bạn thấy
08:45
a CokeThan cốc or beerbia adquảng cáo depictingmiêu tả smilingmỉm cười people
198
513273
2677
một quảng cáo Coca hay bia sử dụng nụ cười của
08:47
85 yearsnăm old? Never.
199
515950
2949
ông già 85 tuổi? Không bao giờ.
08:50
InsteadThay vào đó, the only AmericanNgười Mỹ adsQuảng cáo
200
518899
1806
Thay vào đó, quảng cáo của Mỹ chỉ dùng
08:52
featuringcó tính năng white-hairedtóc trắng old people
201
520705
2006
hình ảnh người già tóc bạc
08:54
are adsQuảng cáo for retirementnghỉ hưu homesnhà and pensionPension planninglập kế hoạch.
202
522711
3865
cho các quảng cáo nhà dưỡng già và
lập kế hoạch chi tiêu lương hưu.
08:58
Well, what has changedđã thay đổi in the statustrạng thái
203
526576
2050
Vậy, điều gì đã làm thay đổi địa vị
09:00
of the elderlyngười lớn tuổi todayhôm nay
204
528626
1983
của người già ngày nay
09:02
comparedso to theirhọ statustrạng thái in traditionaltruyên thông societiesxã hội?
205
530609
3389
so với địa vị của họ trong xã hội truyền thống trước kia?
09:05
There have been a fewvài changesthay đổi for the better
206
533998
1870
Có một ít thay đổi mang lại điều tốt hơn
09:07
and more changesthay đổi for the worsetệ hơn.
207
535868
2205
và nhiều thay đổi mang lại điều tệ hơn.
09:10
BigLớn changesthay đổi for the better
208
538073
1601
Thay đổi lớn tốt hơn
09:11
includebao gồm the factthực tế that todayhôm nay we enjoythưởng thức
209
539674
2151
gồm có sự thực là ngày nay chúng ta hưởng thụ
09:13
much longerlâu hơn livescuộc sống,
210
541825
1984
cuộc sống lâu hơn,
09:15
much better healthSức khỏe in our old agetuổi tác,
211
543809
2294
sức khoẻ tốt hơn nhiều khi về già,
09:18
and much better recreationalgiải trí opportunitiescơ hội.
212
546103
3638
nhiều cơ hội giải trí tốt hơn.
09:21
AnotherKhác changethay đổi for the better is that we now have
213
549741
2270
Một thay đổi khác tốt hơn là
09:24
specializedchuyên nghành retirementnghỉ hưu facilitiescơ sở vật chất
214
552011
2840
điều kiện nghỉ ngơi thuận lợi hơn
09:26
and programschương trình to take carequan tâm of old people.
215
554851
3351
và các chương trình chăm sóc sức khoẻ cho người già.
09:30
ChangesThay đổi for the worsetệ hơn beginbắt đầu with the cruelhung ác realitythực tế
216
558202
2868
Những thay đổi xấu bắt nguồn từ thực tế khắc nghiệt
09:33
that we now have
217
561070
1689
rằng giờ đây chúng ta có
09:34
more old people and fewerít hơn youngtrẻ people
218
562759
2574
nhiều người già hơn người trẻ
09:37
than at any time in the pastquá khứ.
219
565333
2684
nhất từ trước tới nay.
09:40
That meanscó nghĩa that all those old people
220
568017
1751
Có nghĩa là những người già đó
09:41
are more of a burdengánh nặng on the fewvài youngtrẻ people,
221
569768
2425
trở thành gánh nặng cho những người trẻ,
09:44
and that eachmỗi old personngười has lessít hơn individualcá nhân valuegiá trị.
222
572193
4486
và khiến mỗi người già có ít giá trị hơn.
09:48
AnotherKhác biglớn changethay đổi for the worsetệ hơn
in the statustrạng thái of the elderlyngười lớn tuổi
223
576679
3184
Một thay đổi lớn khác làm giảm địa vị người già
09:51
is the breakingphá vỡ of socialxã hội tiesquan hệ with agetuổi tác,
224
579863
2677
là sự phá vỡ liên kết tuổi tác xã hội,
09:54
because olderlớn hơn people, theirhọ childrenbọn trẻ,
225
582540
1844
bởi vì người già, con cháu họ,
09:56
and theirhọ friendsbạn bè,
226
584384
1316
và bạn bè họ,
09:57
all movedi chuyển and scatterscatter independentlyđộc lập of eachmỗi other
227
585700
2850
đều rời đi khắp nơi sống độc lập với nhau
10:00
manynhiều timeslần duringsuốt trong theirhọ livescuộc sống.
228
588550
2254
nhiều lần trong suốt cuộc đời họ.
10:02
We AmericansNgười Mỹ movedi chuyển on the averageTrung bình cộng
229
590804
1813
Người Mỹ chuyển nhà trung bình sau
10:04
everymỗi fivesố năm yearsnăm.
230
592617
1953
5 năm.
10:06
HenceDo đó our olderlớn hơn people are likelycó khả năng
231
594570
2031
Do dó người già có khả năng
10:08
to endkết thúc up livingsống distantxa xôi from theirhọ childrenbọn trẻ
232
596601
2307
phải sống xa con cái mình
10:10
and the friendsbạn bè of theirhọ youththiếu niên.
233
598908
2803
và những người bạn thời trẻ.
10:13
YetNào được nêu ra anotherkhác changethay đổi for the worsetệ hơn
in the statustrạng thái of the elderlyngười lớn tuổi
234
601711
3162
Vẫn còn một lý do nữa dẫn đến
tình trạng này cho người già
10:16
is formalchính thức retirementnghỉ hưu from the workforcelực lượng lao động,
235
604873
3730
là sự nghỉ hưu khỏi lực lượng lao động,
10:20
carryingchở with it a lossmất mát of work friendshipstình bạn
236
608603
2750
mang đến sự chia tay với đồng nghiệp
10:23
and a lossmất mát of the self-esteemlòng tự trọng associatedliên kết with work.
237
611353
4140
và mất đi công việc họ đã gắn bó, trân trọng.
10:27
PerhapsCó lẽ the biggestlớn nhất changethay đổi for the worsetệ hơn
238
615493
2485
Có lẽ thay đổi lớn nhất gây ra tình trạng này
10:29
is that our elderlyngười lớn tuổi are objectivelykhách quan
239
617978
2873
là người già của chúng ta
nói khách quan,
10:32
lessít hơn usefulhữu ích than in traditionaltruyên thông societiesxã hội.
240
620851
3162
ít hữu dựng hơn so với họ trong xã hội truyền thống.
10:36
WidespreadPhổ biến rộng rãi literacytrình độ học vấn meanscó nghĩa that they are no longerlâu hơn
241
624013
2963
Phổ biến khả năng đọc viết có nghĩa là họ không còn
10:38
usefulhữu ích as repositorieskho phần mềm of knowledgehiểu biết.
242
626976
2631
hữu ích cho việc lưu trữ kiến thức.
10:41
When we want some informationthông tin,
243
629607
1943
Khi chúng ta cần thông tin nào đó,
10:43
we look it up in a booksách or we GoogleGoogle it
244
631550
2261
chúng ta tìm nó qua sách vở hoặc dùng Google
10:45
insteadthay thế of findingPhát hiện some old personngười to askhỏi.
245
633811
3470
thay vì tìm một ông già để hỏi.
10:49
The slowchậm pacetốc độ of technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw changethay đổi
246
637281
2087
Tốc độ thay đổi công nghệ chậm
10:51
in traditionaltruyên thông societiesxã hội
247
639368
1822
trong xã hội truyền thống
10:53
meanscó nghĩa that what someonengười nào learnshọc there as a childđứa trẻ
248
641190
2850
có nghĩa là những điều ai đó học được khi còn bé
10:56
is still usefulhữu ích when that personngười is old,
249
644040
2659
vẫn hữu dụng khi người đó già đi
10:58
but the rapidnhanh pacetốc độ of technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw changethay đổi todayhôm nay
250
646699
3603
nhưng với tốc độ thay đổi chóng mặt
của công nghệ như ngày nay
11:02
meanscó nghĩa that what we learnhọc hỏi as childrenbọn trẻ
251
650302
2067
thì những thứ chúng ta học khi còn bé
11:04
is no longerlâu hơn usefulhữu ích 60 yearsnăm latermột lát sau.
252
652369
2890
sẽ không sử dụng được 60 năm sau.
11:07
And converselyngược lại, we olderlớn hơn people are not fluentthông thạo
253
655259
2379
Và ngược lại, những người già như chúng ta
không nhanh nhạy
11:09
in the technologiescông nghệ essentialCần thiết for survivingsống sót
254
657638
3034
với những công nghệ thiết yếu để tồn tại
11:12
in modernhiện đại societyxã hội.
255
660672
1971
trong xã hội hiện đại.
11:14
For examplethí dụ, as a 15-year-old-tuổi,
256
662643
2173
Ví dụ, hồi 15 tuổi
11:16
I was consideredxem xét outstandinglyoutstandingly
good at multiplyingnhân numberssố
257
664816
3590
Tôi được xem là đặc biệt giỏi
trong tính nhân nhiều số
11:20
because I had memorizednhớ the multiplicationphép nhân tablesnhững cái bàn
258
668406
3195
vì tôi nhớ tốt các bảng tính nhân
11:23
and I know how to use logarithmslogarit
259
671601
2145
và biết tính Logarít
11:25
and I'm quicknhanh chóng at manipulatingthao túng a slidetrượt rulequi định.
260
673746
2863
sử dụng nhanh thước trượt.
11:28
TodayHôm nay, thoughTuy nhiên, those skillskỹ năng are utterlyhoàn toàn uselessvô ích
261
676609
3086
Ngày nay, những kỹ năng đó hoàn toàn vô dụng
11:31
because any idiotkẻ ngốc
262
679695
2371
bởi vì bất kỳ tên ngốc nào
11:34
can now multiplynhân eight-digittám chữ số numberssố
263
682066
2358
cũng có thể tính được phép nhân với tám chữ số
11:36
accuratelychính xác and instantlyngay lập tức with a pocketbỏ túi calculatormáy tính.
264
684424
3187
một cách chính xác và ngay lập tức với máy tính bỏ túi.
11:39
ConverselyNgược lại, I at agetuổi tác 75
265
687611
2170
Ngược lại, ở tuổi 75
11:41
am incompetentkhông đủ năng lực at skillskỹ năng
266
689781
2664
Tôi không có những ký năng
11:44
essentialCần thiết for everydaymỗi ngày life.
267
692445
2454
cơ bản cho cuộc sống hàng ngày.
11:46
My family'scủa gia đình first TVTRUYỀN HÌNH setbộ in 1948
268
694899
2784
Nhà tôi có chiếc TV đầu tiên năm 1948
11:49
had only threesố ba knobstay nắm that I quicklyMau masteredthông thạo:
269
697683
3053
chỉ có 3 núm mà tôi nhanh chóng dùng được:
11:52
an on-offbật-tắt switchcông tắc điện, a volumeâm lượng knobKnob,
270
700736
2750
1 núm bật tắt,1 núm âm lượng
11:55
and a channelkênh selectorchọn knobKnob.
271
703486
2221
và núm chọn kênh.
11:57
TodayHôm nay, just to watch a programchương trình
272
705707
2088
Ngày nay, chỉ để xem một chương trình
11:59
on the TVTRUYỀN HÌNH setbộ in my ownsở hữu housenhà ở,
273
707795
2456
trên TV ở nhà,
12:02
I have to operatevận hành a 41-button-nút TVTRUYỀN HÌNH remotexa
274
710251
3717
Tôi phải điều khiển 41 nút
12:05
that utterlyhoàn toàn defeatsthất bại me.
275
713968
1982
và nó hoàn toàn đánh bại tôi
12:07
I have to telephoneĐiện thoại my 25-year-old-tuổi sonscon trai
276
715950
3014
Tôi phải gọi đứa con trai 25 tuổi
12:10
and askhỏi them to talk me throughxuyên qua it
277
718964
2197
để nó hướng dẫn
12:13
while I try to pushđẩy those wretchedkhông may 41 buttonsnút.
278
721161
4997
trong khi tôi vất vả bấm 41 cái nút đó.
12:18
What can we do to improvecải tiến the livescuộc sống of the elderlyngười lớn tuổi
279
726158
2647
Chúng ta có thể làm gì để cải thiện
cuộc sống của những người già
12:20
in the U.S., and to make better use of theirhọ valuegiá trị?
280
728805
3454
ở Mỹ, và tận dụng được giá trị của họ?
12:24
That's a hugekhổng lồ problemvấn đề.
281
732259
1774
Đó là một vấn đề lớn.
12:26
In my remainingcòn lại fourbốn minutesphút todayhôm nay,
282
734033
2471
Trong bốn phút còn lại của tôi hôm nay,
12:28
I can offerphục vụ just a fewvài suggestionsgợi ý.
283
736504
2577
Tôi có thể đưa ra một vài đề xuất.
12:31
One valuegiá trị of olderlớn hơn people is that they are
284
739081
1922
Một trong những giá trị của người già là
12:33
increasinglyngày càng usefulhữu ích as grandparentsông bà
285
741003
3444
họ ngày càng trở thành những ông bà tốt
12:36
for offeringchào bán high-qualitychất lượng cao childcareChăm sóc trẻ em
286
744447
2507
mang lại khả năng chăm sóc tốt cho
12:38
to theirhọ grandchildrencháu, if they choosechọn to do it,
287
746954
2653
những đứa cháu của mình, nếu họ chọn là việc này,
12:41
as more youngtrẻ womenđàn bà enterđi vào the workforcelực lượng lao động
288
749607
2849
khi ngày càng nhiều phụ nữ trẻ
tham gia vào lực lượng lao động
12:44
and as fewerít hơn youngtrẻ parentscha mẹ of eitherhoặc gendergiới tính
289
752456
2334
và cũng có ít hơn những bố mẹ trẻ
12:46
stayở lại home as full-timetoàn thời gian caretakersngười chăm sóc of theirhọ childrenbọn trẻ.
290
754790
3660
ở nhà toàn thời gian chăm sóc con cái họ.
12:50
ComparedSo sánh to the usualthường lệ alternativeslựa chọn thay thế
291
758450
2036
So với những lựa chọn thông thường
12:52
of paidđã thanh toán babysittersngười giữ trẻ and day carequan tâm centerstrung tâm,
292
760486
3598
là thuê người trông trẻ và trung tâm trông giữ trẻ
12:56
grandparentsông bà offerphục vụ superiorcấp trên, motivatedđộng cơ,
293
764084
3127
ông bà mang lại cho trẻ những điều tốt hơn,
họ có động lực
12:59
experiencedcó kinh nghiệm childđứa trẻ carequan tâm.
294
767211
2688
và kinh nghiệm trông trẻ hơn.
13:01
They'veHọ đã alreadyđã gainedđã đạt được experiencekinh nghiệm
from raisingnuôi theirhọ ownsở hữu childrenbọn trẻ.
295
769899
3266
Họ đã có sẵn kinh nghiệm khi nuôi con của mình.
13:05
They usuallythông thường love theirhọ grandchildrencháu,
296
773165
2344
Họ thường yêu thương cháu mình,
13:07
and are eagerháo hức to spendtiêu time with them.
297
775509
2665
và luôn muốn dành thời gian cho chúng.
13:10
UnlikeKhông giống như other caregiversnhững người chăm sóc,
298
778174
1901
Không như những người trông trẻ thuê,
13:12
grandparentsông bà don't quitthoái lui theirhọ jobviệc làm
299
780075
2897
ông bà không nghỉ bỏ việc
13:14
because they foundtìm anotherkhác jobviệc làm with highercao hơn paytrả
300
782972
2436
vị họ kiếm được công việc khác với mức lương cao hơn
13:17
looking after anotherkhác babyđứa bé.
301
785408
3513
để chăm sóc đứa trẻ khác.
13:20
A secondthứ hai valuegiá trị of olderlớn hơn people is paradoxicallynghịch lý
302
788921
2404
Giá trị thứ hai của người già ngược với
13:23
relatedliên quan to theirhọ lossmất mát of valuegiá trị
303
791325
2661
những giá trị họ mất đi
13:25
as a resultkết quả of changingthay đổi worldthế giới
conditionsđiều kiện and technologyCông nghệ.
304
793986
4073
do kết quả của những điều kiện và công nghệ
trên thế giới thay đổi.
13:30
At the sametương tự time, olderlớn hơn people have gainedđã đạt được
305
798059
2036
Cùng lúc đó, những người già được
13:32
in valuegiá trị todayhôm nay preciselyđúng because
306
800095
2311
tăng giá trị bởi
13:34
of theirhọ uniqueđộc nhất experiencekinh nghiệm of livingsống conditionsđiều kiện
307
802406
3109
chính khinh nghiệm quý báu của họ
khi sống trong những điều kiện
13:37
that have now becometrở nên rarehiếm
308
805515
1719
mà giờ đây hiếm khi xảy ra
13:39
because of rapidnhanh changethay đổi, but that could come back.
309
807234
3310
cũng bởi tốc độ thay đổi lớn lên điều đó có thể lại xảy ra.
13:42
For examplethí dụ, only AmericansNgười Mỹ now in theirhọ 70s
310
810544
2954
Ví dụ như, chỉ những người Mỹ giờ ở tuổi 70
13:45
or olderlớn hơn todayhôm nay can remembernhớ lại
311
813498
2260
hoặc già hơn mới có thể nhớ được
13:47
the experiencekinh nghiệm of livingsống throughxuyên qua a great depressionPhiền muộn,
312
815758
3328
những trải nghiệm sống qua cuộc đại suy thoái,
13:51
the experiencekinh nghiệm of livingsống throughxuyên qua a worldthế giới warchiến tranh,
313
819086
2638
trải nghiệm cuộc sống qua chiến tranh thế giới,
13:53
and agonizingđau đớn whetherliệu or not
314
821724
2546
đã từng vật lộn với
13:56
droppingthả atomicnguyên tử bombsbom would be more horriblekinh khủng
315
824270
3037
việc thả bom nguyên tử có thể tệ hơn
13:59
than the likelycó khả năng consequenceshậu quả
of not droppingthả atomicnguyên tử bombsbom.
316
827307
4113
hậu quả của việc không thả bom.
14:03
MostHầu hết of our currenthiện hành voterscử tri and politicianschính trị gia
317
831420
2276
Hầu hết những người bỏ phiếu và chính trị gia hiện nay
14:05
have no personalcá nhân experiencekinh nghiệm of any of those things,
318
833696
2732
không có bất cứ những trải nghiệm cá nhân nào
đối với những việc đó
14:08
but millionshàng triệu of olderlớn hơn AmericansNgười Mỹ do.
319
836428
2695
nhưng hàng triệu người Mỹ có.
14:11
UnfortunatelyThật không may, all of those terriblekhủng khiếp situationstình huống
320
839123
2651
Thật không may nếu những trường hợp xấu đó
14:13
could come back.
321
841774
1387
lại xảy ra.
14:15
Even if they don't come back,
322
843161
1306
Nhưng kể cả nếu nó không xảy ra,
14:16
we have to be ablecó thể to plankế hoạch for them
323
844467
2192
chúng ta vẫn có thể chuẩn bị cho nó
14:18
on the basisnền tảng of the experiencekinh nghiệm of what they were like.
324
846659
2811
dựa trên những kinh nghiệm họ đã trải qua như thế nào.
14:21
OlderCũ hơn people have that experiencekinh nghiệm.
325
849470
1834
Những người già có những kinh nghiệm đó.
14:23
YoungerTrẻ people don't.
326
851304
2053
Người trẻ không.
14:25
The remainingcòn lại valuegiá trị of olderlớn hơn people
327
853357
1520
Giá trị còn lại của người già
14:26
that I'll mentionđề cập đến involvesliên quan recognizingcông nhận that
328
854877
2443
mà tôi sẽ nói đến cũng phải thừa nhận rằng
14:29
while there are manynhiều things that olderlớn hơn people
329
857320
2580
có nhiều việc mà người già
14:31
can no longerlâu hơn do,
330
859900
1606
không còn làm được nữa
14:33
there are other things that they can do
331
861506
1489
nhưng còn có những việc khác mà họ vẫn có thể làm
14:34
better than youngertrẻ hơn people.
332
862995
2095
tốt hơn những người trẻ.
14:37
A challengethử thách for societyxã hội is
to make use of those things
333
865090
2896
Một thách thức cho xã hội là
tạo cơ hội sử dụng những điều
14:39
that olderlớn hơn people are better at doing.
334
867986
2472
mà người già làm tốt hơn.
14:42
Some abilitieskhả năng, of coursekhóa học, decreasegiảm bớt with agetuổi tác.
335
870458
3249
Một vài khả năng dĩ nhiên giảm sút khi về già.
14:45
Those includebao gồm abilitieskhả năng at tasksnhiệm vụ
336
873707
2638
Bao gồm các công việc
14:48
requiringyêu cầu physicalvật lý strengthsức mạnh and staminasức chịu đựng,
337
876345
3571
đòi hỏi sức khoẻ và sức chịu đựng,
14:51
ambitiontham vọng, and the powerquyền lực of novelcuốn tiểu thuyết reasoninglý luận
338
879916
3124
khát vọng và sức mạnh của sự tò mò
14:55
in a circumscribedmiêu tả situationtình hình,
339
883040
2425
trong nhiều trường hợp bị giới hạn,
14:57
suchnhư là as figuringtìm kiếm out the structurekết cấu of DNADNA,
340
885465
2588
như tìm hiểu cấu trúc DNA,
15:00
besttốt left to scientistscác nhà khoa học underDưới the agetuổi tác of 30.
341
888053
3901
tốt nhất là để cho những nhà khoa học dưới 30 tuổi.
15:03
ConverselyNgược lại, valuablequý giá attributesthuộc tính
342
891954
1649
Ngược lại, những giá trị đặc trưng
15:05
that increasetăng with agetuổi tác includebao gồm experiencekinh nghiệm,
343
893603
3546
mà sẽ tăng thêm cùng tuổi tác gồm kinh nghiệm,
15:09
understandinghiểu biết of people and humanNhân loại relationshipscác mối quan hệ,
344
897149
3013
hiểu biết về những mối quan hệ giữa con người,
15:12
abilitycó khả năng to help other people
345
900162
2291
có khả năng giúp đỡ người khác
15:14
withoutkhông có your ownsở hữu egotự ngã gettingnhận được in the way,
346
902453
2428
mà không để cái tôi xen vào,
15:16
and interdisciplinaryliên ngành thinkingSuy nghĩ about largelớn databasescơ sở dữ liệu,
347
904881
3525
sự am hiểu nhiều lĩnh vực làm việc với khối lượng dữ liệu lớn,
15:20
suchnhư là as economicsKinh tế học and comparativeso sánh historylịch sử,
348
908406
2825
như kinh tế và so sánh tương quan lịch sử,
15:23
besttốt left to scholarshọc giả over the agetuổi tác of 60.
349
911231
3214
tốt nhất là dành cho các học giả trên 60 tuổi.
15:26
HenceDo đó olderlớn hơn people are
much better than youngertrẻ hơn people
350
914445
2472
Vì người già có khả năng làm tốt hơn người trẻ
15:28
at supervisingGiám sát, administeringquản lý, advisingtư vấn,
351
916917
3971
trong giám sát, quản lý, khuyên răn,
15:32
strategizingstrategizing, teachinggiảng bài, synthesizingtổng hợp,
352
920888
3482
chiến lược, dạy học, kỹ năng tổng hợp,
15:36
and devisingĐặt ra long-termdài hạn planscác kế hoạch.
353
924370
2706
và đặt ra các kế hoạch dài hạn.
15:39
I've seenđã xem this valuegiá trị of olderlớn hơn people
354
927076
2020
Tôi đã thấy những khả năng này của người già
15:41
with so manynhiều of my friendsbạn bè in theirhọ 60s,
355
929096
2572
ở nhiều người bạn của mình tuổi 60,
15:43
70s, 80s and 90s,
356
931668
1990
70, 80 và 90 tuổi,
15:45
who are still activeđang hoạt động as investmentđầu tư managerscán bộ quản lý,
357
933658
3285
những người vẫn năng động trong quản lý đầu tư,
15:48
farmersnông dân, lawyersluật sư and doctorsbác sĩ.
358
936943
3013
làm nông, luật sư và bác sĩ.
15:51
In shortngắn, manynhiều traditionaltruyên thông societiesxã hội
359
939956
2130
Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống
15:54
make better use of theirhọ elderlyngười lớn tuổi
360
942086
2113
tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng
15:56
and give theirhọ elderlyngười lớn tuổi more satisfyingđáp ứng livescuộc sống
361
944199
3110
và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn
15:59
than we do in modernhiện đại, biglớn societiesxã hội.
362
947309
2850
trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta.
16:02
ParadoxicallyNghịch lý nowadaysngày nay,
363
950159
1865
Có một nghịch lý thời nay là,
16:04
when we have more elderlyngười lớn tuổi people than ever before,
364
952024
2926
khi chúng ta có nhiều người già hơn bao giờ hết,
16:06
livingsống healthierkhỏe mạnh hơn livescuộc sống and with better medicalY khoa carequan tâm
365
954950
2721
cuộc sống tốt hơn, được chăm sóc sức khoẻ tốt hơn
16:09
than ever before,
366
957671
1486
trước rất nhiều,
16:11
old agetuổi tác is in some respectstôn trọng more miserablekhổ sở
367
959157
2707
nhưng người già trong nhiều trường hợp
đang chịu nhiều khổ đau
16:13
than ever before.
368
961864
1767
hơn bao giờ hết.
16:15
The livescuộc sống of the elderlyngười lớn tuổi are widelyrộng rãi recognizedđược công nhận
369
963631
2422
Cuộc sống của người già ngày càng được thừa nhận
16:18
as constitutingtạo thành a disasterthảm họa areakhu vực
370
966053
2767
là tạo nên một mảng bất hạnh
16:20
of modernhiện đại AmericanNgười Mỹ societyxã hội.
371
968820
2533
trong xã hội Mỹ.
16:23
We can surelychắc chắn do better by learninghọc tập
372
971353
1681
Chúng ta chắc chắn có thể làm tốt hơn nhờ học hỏi
16:25
from the livescuộc sống of the elderlyngười lớn tuổi
373
973034
1875
từ cuộc sống của những người già
16:26
in traditionaltruyên thông societiesxã hội.
374
974909
2012
ở các xã hội truyền thống.
16:28
But what's truethật of the livescuộc sống of the elderlyngười lớn tuổi
375
976921
1942
Nhưng cái gì là đúng với cuộc sống người già
16:30
in traditionaltruyên thông societiesxã hội
376
978863
1464
của xã hội bộ lạc
16:32
is truethật of manynhiều other featuresTính năng, đặc điểm
377
980327
1695
thì cũng đúng với những tập tục khác
16:34
of traditionaltruyên thông societiesxã hội as well.
378
982022
2594
trong xã hội đó.
16:36
Of coursekhóa học, I'm not advocatingủng hộ that we all give up
379
984616
2589
Dĩ nhiên, Tôi không nói rằng chúng ta
16:39
agriculturenông nghiệp and metalkim loại toolscông cụ
380
987205
2115
phải từ bỏ nền nông nghiệp và công cụ hiện đại
16:41
and returntrở về to a hunter-gathererngười thợ săn lifestylelối sống.
381
989320
3084
và quay về săn bắn-hái lượm kiếm sống.
16:44
There are manynhiều obvioushiển nhiên respectstôn trọng
382
992404
1544
Có nhiều điều quá rõ để thấy
16:45
in which our livescuộc sống todayhôm nay are farxa happierhạnh phúc hơn
383
993948
2479
là cuộc sống của chúng ta ngày nay hạnh phúc hơn nhiều
16:48
than those in smallnhỏ bé, traditionaltruyên thông societiesxã hội.
384
996427
3062
so với các bộ lạc truyền thống nhỏ lẻ.
16:51
To mentionđề cập đến just a fewvài examplesví dụ,
385
999489
1706
Vài ví dụ như là,
16:53
our livescuộc sống are longerlâu hơn, materiallyvật chất much richerphong phú hơn,
386
1001195
2970
chúng ta sống lâu hơn, giàu có hơn,
16:56
and lessít hơn plaguedcản by violencebạo lực
387
1004165
2283
và ít bị bạo lực hơn
16:58
than are the livescuộc sống of people in traditionaltruyên thông societiesxã hội.
388
1006448
3228
những người sống trong xã hội truyền thống.
17:01
But there are alsocũng thế things to be admiredngưỡng mộ
389
1009676
2528
Nhưng vẫn có những điều mà chúng ta phải ngưỡng mộ
17:04
about people in traditionaltruyên thông societiesxã hội,
390
1012204
2142
những người trong xã hội truyền thống,
17:06
and perhapscó lẽ to be learnedđã học from them.
391
1014346
2319
và cần học theo họ.
17:08
TheirCủa họ livescuộc sống are usuallythông thường sociallyxã hội much richerphong phú hơn
392
1016665
2591
Cuộc sống của họ thường
giàu tính cộng đồng
17:11
than our livescuộc sống,
393
1019256
1592
hơn chúng ta,
17:12
althoughmặc dù materiallyvật chất poorernghèo.
394
1020848
2292
mặc dù thiếu thốn vật chất hơn.
17:15
TheirCủa họ childrenbọn trẻ are more self-confidenttự tin,
395
1023140
2952
Con cháu họ tự tin hơn,
17:18
more independentđộc lập, and more sociallyxã hội skilledcó kỹ năng
396
1026092
2594
độc lập hơn và nhiều kỹ năng xã hội hơn
17:20
than are our childrenbọn trẻ.
397
1028686
2336
con cháu chúng ta.
17:23
They think more realisticallythực tế
about dangersnguy hiểm than we do.
398
1031022
3743
Họ suy nghĩ thực tế hơn
đến những mối nguy hiểm hơn chúng ta.
17:26
They almosthầu hết never diechết of diabetesBệnh tiểu đường, hearttim diseasedịch bệnh,
399
1034765
3529
Họ dường như không bao giờ chết vì những bệnh
đái đường, bệnh tim,
17:30
strokeCú đánh, and the other noncommunicablenoncommunicable diseasesbệnh tật
400
1038294
3234
đột quỵ và những bệnh không lây nhiễm khác
17:33
that will be the causesnguyên nhân of deathtử vong of almosthầu hết
401
1041528
2512
đó là những bệnh có thể giết chết hầu hết
17:36
all of us in this roomphòng todayhôm nay.
402
1044040
3086
tất cả những người ngồi đây ngày hôm nay.
17:39
FeaturesTính năng of the modernhiện đại lifestylelối sống
predisposepredispose us to those diseasesbệnh tật,
403
1047126
4010
Lối sống hiện đại dẫn chúng ta
đến những bệnh tật đó,
17:43
and featuresTính năng, đặc điểm of the traditionaltruyên thông lifestylelối sống
404
1051136
2234
còn lối sống của xã hội truyền thống
17:45
protectbảo vệ us againstchống lại them.
405
1053370
2507
bảo vệ chúng ta khỏi chúng.
17:47
Those are just some examplesví dụ of what we can learnhọc hỏi
406
1055877
2159
Đó chỉ là vài ví dụ về cái mà chúng ta có thể học
17:50
from traditionaltruyên thông societiesxã hội.
407
1058036
2288
từ xã hội truyền thống.
17:52
I hopemong that you will find it as fascinatinghấp dẫn
408
1060324
1887
Tôi mong các bạn cảm thấy hứng thú
17:54
to readđọc about traditionaltruyên thông societiesxã hội
409
1062211
2409
để tìm hiểu về những xã hội truyền thống đó
17:56
as I foundtìm it to livetrực tiếp in those societiesxã hội.
410
1064620
2703
như tôi đã thấy, để sống trong những xã hội đó.
17:59
Thank you.
411
1067323
2180
Xin cảm ơn.
18:01
(ApplauseVỗ tay)
412
1069503
4447
(tiếng vỗ tay)
Translated by nguyen hieu
Reviewed by Tran Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jared Diamond - Civilization scholar
Jared Diamond investigates why cultures prosper or decline -- and what we can learn by taking a broad look across many kinds of societies.

Why you should listen

In his books Guns, Germs and Steel and Collapse (and the popular PBS and National Geographic documentaries they inspired), big-picture scholar Jared Diamond explores civilizations and why they all seem to fall. Now in his latest book, The World Until Yesterday, Diamond examines small, traditional, tribal societies -- and suggests that modern civilization is only our latest solution to survival.
 
Diamond’s background in evolutionary biology, geography and physiology informs his integrated vision of human history. He posits that success -- and failure -- depends on how well societies adapt to their changing environment.

More profile about the speaker
Jared Diamond | Speaker | TED.com