ABOUT THE SPEAKER
Mathias Basner - Sleep and noise researcher
Mathias Basner researches the effects of noise on sleep, health, neurobehavioral and cognitive functions and more.

Why you should listen

Mathias Basner, MD, PhD, MSc is an associate professor in the department of psychiatry at the University of Pennsylvania Perelman School of Medicine. His primary research interests concern the effects of sleep loss on neurobehavioral and cognitive functions, population studies on sleep time and waking activities, the effects of traffic noise on sleep and health, and astronaut behavioral health on long-duration space missions. These research areas overlap widely. Basner has published more than 80 journal articles and reviewed articles for more than 80 scientific journals. He is currently on the editorial board of the journals Sleep Health and Frontiers in Physiology.

Between 1999 and 2008, Basner conducted several large-scale laboratory and field studies on the effects of traffic noise on sleep at the German Aerospace Center. For this research, Basner was awarded the German Aerospace Center Research Award in 2007 and the Science Award of the German Academy for Aviation and Travel Medicine in 2010. Basner developed an ECG-based algorithm for the automatic identification of autonomic activations associated with cortical arousal that was used in several field studies to non-invasively assess the effects of aircraft noise on sleep. He is currently funded by the FAA to obtain current exposure-response functions describing the effects of aircraft noise on sleep for the United States. Basner has been an advisor to the World Health Organization (WHO) on the effects of traffic noise on sleep and health on a number of occasions. He performed a systematic evidence review on the effects of noise on sleep for the recently published revision of WHO's Environmental Noise Guidelines for the European Region.

Basner is currently President of the International Commission of Biological Effects of Noise (ICBEN) and member of the Impacts and Science Group of the Committee on Aviation Environmental Protection (CAEP) of the International Civil Aviation Organization (ICAO). He also represents the University of Pennsylvania in FAA's Aviation Sustainability Center (ASCENT).

More profile about the speaker
Mathias Basner | Speaker | TED.com
TEDMED 2018

Mathias Basner: Why noise is bad for your health -- and what you can do about it

Mathias Basner: Vì sao tiếng ồn không tốt cho sức khỏe, và bạn có thể làm gì với nó

Filmed:
1,958,125 views

Ngày này, tĩnh lặng là một điều hiếm có. Nhà nghiên cứu tiếng ồn Mathias Basner cho biết: tiếng ồn từ các phương tiện giao thông, công trình xây dựng, máy điều hòa, máy cắt cỏ của hàng xóm... Tất cả âm thanh không mong muốn này có thể gây ra những tác động xấu đến sức khỏe của bạn. Khám phá khoa học đằng sau tác động của tiếng ồn đến sức khỏe và giấc ngủ - và làm thế nào có thể hưởng lợi từ thanh âm của sự tĩnh lặng.
- Sleep and noise researcher
Mathias Basner researches the effects of noise on sleep, health, neurobehavioral and cognitive functions and more. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:17
Do you hearNghe that?
0
5331
1717
Bạn có nghe thấy gì không?
00:21
Do you know what that is?
1
9777
1793
Bạn biết đó là gì không?
00:25
SilenceSự im lặng.
2
13050
1283
Sự tĩnh lặng.
00:26
The soundâm thanh of silencekhoảng lặng.
3
14780
2014
Thanh âm của sự tĩnh lặng
(The sound of silence).
00:29
SimonSimon and GarfunkelGarfunkel wroteđã viết a songbài hát about it.
4
17448
2694
Simon và Garfunkel
từng viết một bài hát về nó.
00:32
But silencekhoảng lặng is a prettyđẹp
rarehiếm commodityhàng hóa these daysngày,
5
20166
3145
Nhưng ngày nay, sự tĩnh lặng
là một điều hiếm có,
00:35
and we're all payingtrả tiền a pricegiá bán for it
in termsđiều kiện of our healthSức khỏe --
6
23335
3783
và trên phương diện sức khỏe,
chúng ta đều phải trả giá vì điều đó,
00:39
a surprisinglythật ngạc nhiên biglớn pricegiá bán, as it turnslượt out.
7
27142
2904
hóa ra, thật bất ngờ,
đó lại là một cái giá rất lớn.
00:42
LuckilyMay mắn, there are things
we can do right now,
8
30836
3773
May mắn thay, ngay bây giờ,
có vài điều chúng ta có thể làm
00:46
bothcả hai individuallycá nhân and as a societyxã hội,
9
34633
2882
cả với cá nhân và toàn xã hội,
00:49
to better protectbảo vệ our healthSức khỏe
10
37539
1881
để bảo vệ sức khỏe của chúng ta tốt hơn
00:51
and give us more of the benefitslợi ích
of the soundsâm thanh of silencekhoảng lặng.
11
39444
4062
và hưởng nhiều lợi ích hơn
từ thanh âm của sự tĩnh lặng.
Tôi đoán hầu hết mọi người đều biết
00:56
I assumegiả định that mostphần lớn of you know that
too much noisetiếng ồn is badxấu for your hearingthính giác.
12
44727
4008
quá nhiều tiếng ồn
sẽ gây hại cho thính giác của bạn.
Mỗi khi bạn rời khỏi
buổi nhạc hội hay quán bar
01:00
WheneverBất cứ khi nào you leaverời khỏi a concertbuổi hòa nhạc or a barquán ba
and you have that ringingnhạc chuông in your earsđôi tai,
13
48759
3868
và bạn nghe tiếng vang trong tai bạn,
01:04
you can be certainchắc chắn that you have donelàm xong
some damagehư hại to your hearingthính giác,
14
52651
3241
bạn có thể chắc chắn rằng
bạn đã gây hại cho thính giác của mình,
01:07
likelycó khả năng permanentdài hạn.
15
55916
1150
có khả năng là vĩnh viễn.
01:09
And that's very importantquan trọng.
16
57632
1531
Điều đó rất quan trọng.
Tuy nhiên, tiếng ồn
ảnh hưởng đến sức khỏe
01:11
HoweverTuy nhiên, noisetiếng ồn affectsảnh hưởng our healthSức khỏe
in manynhiều differentkhác nhau wayscách beyondvượt ra ngoài hearingthính giác.
17
59801
4612
theo nhiều cách khác nhau
không chỉ ở thính giác.
01:17
They're lessít hơn well-knownnổi tiếng,
18
65096
1542
Chúng ít được biết đến hơn,
01:18
but they're just as dangerousnguy hiểm
as the auditorythính giác effectshiệu ứng.
19
66662
3254
nhưng chúng nguy hiểm không kém
những hiệu ứng lên thính giác.
01:23
So what do we mean
when we talk about noisetiếng ồn?
20
71520
2421
Vậy ý chúng ta là gì
khi chúng ta nói về tiếng ồn?
01:26
Well, noisetiếng ồn is definedđịnh nghĩa as unwantedkhông mong muốn soundâm thanh,
21
74287
3093
Tiếng ồn được định nghĩa
là những âm thanh không mong muốn,
01:29
and as suchnhư là, bothcả hai has
a physicalvật lý componentthành phần, the soundâm thanh,
22
77404
3597
và như vậy, cả phương diện vật lý
- âm thanh
01:33
and a psychologicaltâm lý componentthành phần,
23
81025
1989
và phương diện phần tâm lý
- hoàn cảnh
01:35
the circumstanceshoàn cảnh that make
the soundâm thanh unwantedkhông mong muốn.
24
83038
3202
khiến âm thanh trở nên không mong muốn.
01:38
A very good examplethí dụ is a rockđá concertbuổi hòa nhạc.
25
86264
2295
Một ví dụ rất hay là một buổi nhạc rock.
01:40
A personngười attendingtham dự the rockđá concertbuổi hòa nhạc,
beingđang exposedlộ ra to 100 decibelsdecibels,
26
88955
4355
Một người tham dự buổi nhạc rock,
tiếp xúc với cường độ âm thanh 100dB,
01:45
does not think of the musicÂm nhạc as noisetiếng ồn.
27
93334
2153
không hề nghĩ về nó là tiếng ồn.
01:48
This personngười likesthích the bandban nhạc, and even
paidđã thanh toán a hundredhàng trăm dollarsUSD for the ticket,
28
96043
3942
Người này thích ban nhạc,
thậm chí, còn sẵn lòng bỏ
cả trăm đô la để mua vé,
01:52
so no mattervấn đề how loudto tiếng the musicÂm nhạc,
this personngười doesn't think of it as noisetiếng ồn.
29
100009
3968
vì vậy, dù nhạc có lớn thế nào,
người đó cũng không nghĩ nó là tiếng ồn.
01:56
In contrasttương phản, think of a personngười livingsống
threesố ba blockskhối away from the concertbuổi hòa nhạc hallđại sảnh.
30
104752
4618
Ngược lại, hãy nghĩ về người sống
cách nhà hát ba dãy nhà.
02:01
That personngười is tryingcố gắng to readđọc a booksách,
31
109902
2203
Người đó đang cố đọc một cuốn sách,
02:04
but cannotkhông thể concentratetập trung
because of the musicÂm nhạc.
32
112129
2942
nhưng không thể tập trung vì tiếng nhạc.
02:07
And althoughmặc dù the soundâm thanh pressuresức ép levelscấp
are much lowerthấp hơn in this situationtình hình,
33
115095
3714
Mặc dù mức áp suất âm
thấp hơn nhiều trong tình huống này,
02:10
this personngười still thinksnghĩ
of the musicÂm nhạc as noisetiếng ồn,
34
118833
2816
người này vẫn nghĩ
âm nhạc là tiếng ồn,
02:13
and it mayTháng Năm triggercò súng reactionsphản ứng that can,
in the long runchạy, have healthSức khỏe consequenceshậu quả.
35
121673
5843
và nó có thể kích hoạt các phản ứng,
về lâu dài, gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
02:21
So why are quietYên tĩnh spaceskhông gian so importantquan trọng?
36
129405
2605
Vậy tại sao không gian yên tĩnh
lại quan trọng đến vậy?
02:24
Because noisetiếng ồn affectsảnh hưởng our healthSức khỏe
in so manynhiều wayscách beyondvượt ra ngoài hearingthính giác.
37
132656
3961
Vì tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe
theo nhiều cách không chỉ ở thính giác.
02:29
HoweverTuy nhiên, it's becomingtrở thành increasinglyngày càng
difficultkhó khăn to find quietYên tĩnh spaceskhông gian
38
137051
6112
Tuy nhiên, càng ngày càng khó tìm
không gian yên tĩnh
02:35
in timeslần of constantlyliên tục increasingtăng trafficgiao thông,
39
143187
3637
trong thời buổi giao thông càng dày đặc,
02:38
growingphát triển urbanizationđô thị hóa,
40
146848
1746
đô thị hóa ngày càng phát triển,
02:40
constructionxây dựng sitesđịa điểm,
air-conditioningđiều hòa không khí unitscác đơn vị,
41
148618
2545
công trình xây dựng,
máy điều hòa không khí,
02:43
leaf blowersMáy thổi khí, lawnmowerslawnmowers,
42
151187
1968
máy thổi lá, máy cắt cỏ,
các buổi nhạc hội ngoài trời, quán bar,
và máy nghe nhạc cá nhân,
02:45
outdoorngoài trời concertsbuổi hòa nhạc and barsthanh,
personalcá nhân musicÂm nhạc playersngười chơi,
43
153179
2999
02:48
and your neighborshàng xóm partyingtiệc tùng untilcho đến 3am.
44
156202
2726
và hàng xóm của bạn
mở tiệc đến ba giờ sáng.
02:50
WhewWhew!
45
158952
1646
Phù!
02:52
In 2011, the WorldTrên thế giới HealthSức khỏe
OrganizationTổ chức estimatedước tính
46
160622
3817
Vào năm 2011,
Tổ chức Y tế Thế giới ước tính
02:56
that 1.6 milliontriệu healthykhỏe mạnh life yearsnăm
are lostmất đi everymỗi yearnăm
47
164463
5884
1,6 triệu năm sống khỏe
bị mất đi mỗi năm
03:02
dueđến hạn to exposuretiếp xúc to environmentalmôi trường noisetiếng ồn
48
170371
2549
do tiếp xúc với môi trường ồn ào,
03:04
in the WesternTây EuropeanChâu Âu
memberhội viên statestiểu bang alonemột mình.
49
172944
2539
chỉ tính riêng các quốc gia Tây Âu.
03:09
One importantquan trọng effecthiệu ứng of noisetiếng ồn
is that it disturbsdisturbs communicationgiao tiếp.
50
177086
3567
Một ảnh hưởng quan trọng của tiếng ồn
là gây ra sự khó khăn trong giao tiếp.
03:13
You mayTháng Năm have to raisenâng cao your voicetiếng nói
to be understoodhiểu.
51
181053
2797
Bạn có thể phải gào lên
để người khác hiểu được bạn.
03:15
In extremecực casescác trường hợp, you mayTháng Năm even
have to pausetạm ngừng the conversationcuộc hội thoại.
52
183874
3474
Trường hợp tệ hơn, bạn thậm chí
phải tạm dừng cuộc trò chuyện.
03:19
It's alsocũng thế more likelycó khả năng to be misunderstoodhiểu lầm
in a noisyồn ào environmentmôi trường.
53
187756
3877
Môi trường ồn ào
cũng làm bạn dễ hiểu lầm.
03:23
These are all likelycó khả năng reasonslý do
why studieshọc have foundtìm
54
191657
3337
Nó có lẽ là lý do
vì sao các nghiên cứu phát hiện ra
03:27
that childrenbọn trẻ who attendtham dự
schoolstrường học in noisyồn ào areaskhu vực
55
195018
3478
rằng những đứa trẻ học
ở những ngôi trường tại khu vực ồn ào
03:30
are more likelycó khả năng to lagtụt hậu behindphía sau theirhọ peersđồng nghiệp
in academichọc tập performancehiệu suất.
56
198520
3932
thường có kết quả học tập kém hơn
so với những đứa trẻ cùng trang lứa.
Một ảnh hưởng quan trọng khác
của tiếng ồn lên sức khỏe
03:35
AnotherKhác very importantquan trọng
healthSức khỏe effecthiệu ứng of noisetiếng ồn
57
203821
2491
03:38
is the increasedtăng riskrủi ro
for cardiovasculartim mạch diseasedịch bệnh
58
206336
2989
là làm tăng nguy cơ
mắc bệnh tim mạch
03:41
in those who are exposedlộ ra
to relevantliên quan, thích hợp noisetiếng ồn levelscấp
59
209349
3299
trên những người tiếp xúc với tiếng ồn
03:44
for prolongedkéo dài periodskinh nguyệt of time.
60
212672
2131
trong thời gian dài.
03:47
NoiseTiếng ồn is stressnhấn mạnh,
61
215429
1432
Tiếng ồn gây căng thẳng,
đặc biệt là khi chúng ta
có ít hoặc không có khả năng kiểm soát nó.
03:48
especiallyđặc biệt if we have little
or no controlđiều khiển over it.
62
216885
3071
03:51
Our bodythân hình excretesthải stressnhấn mạnh hormoneskích thích tố
like adrenalineadrenaline and cortisolcortisol
63
219980
3939
Cơ thể chúng ta
tiết hormone gây căng thẳng
như adrenaline và cortisol
03:55
that leadchì to changesthay đổi
in the compositionthành phần of our bloodmáu
64
223943
2888
dẫn đến sự thay đổi
thành phần máu
03:58
and in the structurekết cấu of our bloodmáu vesselstàu,
65
226855
2296
và cấu trúc mạch máu,
04:01
which have been shownđược hiển thị to be stifferstiffer
after a singleĐộc thân night of noisetiếng ồn exposuretiếp xúc.
66
229175
4205
đã được chứng minh là giòn hơn
sau một đêm tiếp xúc với tiếng ồn.
04:06
EpidemiologicalDịch tễ học studieshọc showchỉ associationsHiệp hội
betweengiữa the noisetiếng ồn exposuretiếp xúc
67
234103
4227
Nghiên cứu dịch tễ học cho thấy
mối liên hệ giữa sự tiếp xúc với tiếng ồn
04:10
and an increasedtăng riskrủi ro
for highcao bloodmáu pressuresức ép,
68
238354
3445
với nguy cơ bị huyết áp cao,
04:13
hearttim attackstấn công and strokeCú đánh,
69
241823
2021
đau tim và đột quỵ,
04:15
and althoughmặc dù the overalltổng thể riskrủi ro increasestăng
are relativelytương đối smallnhỏ bé,
70
243868
3607
và dù rủi ro tổng thể
không tăng bao nhiêu,
04:19
this still constitutestạo thành
a majorchính publiccông cộng healthSức khỏe problemvấn đề
71
247499
3390
điều này vẫn gây nên
một vấn đề sức khỏe cộng đồng lớn
04:22
because noisetiếng ồn is so ubiquitousphổ biến,
72
250913
2264
vì tiếng ồn rất phổ biến
04:25
and so manynhiều people are exposedlộ ra
to relevantliên quan, thích hợp noisetiếng ồn levelscấp.
73
253201
3105
và rất nhiều người phải tiếp xúc với nó.
04:29
A recentgần đây studyhọc foundtìm that US societyxã hội
74
257376
3006
Một nghiên cứu gần đây
cho thấy xã hội Mỹ
04:32
could savetiết kiệm 3.9 billiontỷ dollarsUSD eachmỗi yearnăm
75
260406
4516
có thể tiết kiệm 3,9 tỷ đô la mỗi năm
04:36
by loweringgiảm environmentalmôi trường
noisetiếng ồn exposuretiếp xúc by fivesố năm decibelsdecibels,
76
264946
3945
bằng cách giảm cường đô âm thanh
xuống năm decibel,
04:40
just by savingtiết kiệm costschi phí for treatingđiều trị
cardiovasculartim mạch diseasedịch bệnh.
77
268915
3513
bằng cách tiết kiệm chi phí
điều trị bệnh tim mạch.
04:45
There are other diseasesbệnh tật
like cancerung thư, diabetesBệnh tiểu đường and obesitybéo phì
78
273184
3553
Còn có những bệnh khác
như ung thư, tiểu đường và béo phì
04:48
that have been linkedliên kết to noisetiếng ồn exposuretiếp xúc,
79
276761
2331
có liên quan đến phơi nhiễm tiếng ồn,
04:51
but we do not have enoughđủ evidencechứng cớ yetchưa
80
279116
2167
nhưng chúng ta
vẫn chưa có đủ bằng chứng
04:53
to, in factthực tế, concludekết luận that these diseasesbệnh tật
are causedgây ra by the noisetiếng ồn.
81
281307
4525
để có thể kết luận những bệnh này
được gây ra bởi tiếng ồn.
04:59
YetNào được nêu ra anotherkhác importantquan trọng effecthiệu ứng of noisetiếng ồn
is sleepngủ disturbancexáo trộn.
82
287062
3491
Một ảnh hưởng quan trọng khác
của tiếng ồn là gây rối loạn giấc ngủ.
05:02
SleepGiấc ngủ is a very activeđang hoạt động mechanismcơ chế
that recuperatesđang us
83
290577
3038
Giấc ngủ là một cơ chế tích cực
giúp cơ thể chúng ta phục hồi,
05:05
and prepareschuẩn bị us for the nextkế tiếp wakeđánh thức periodgiai đoạn.
84
293639
2413
và giúp ta sẵn sàng
vào giai đoạn tỉnh táo tiếp theo.
Phòng ngủ yên tĩnh
được coi là viên gạch đầu tiên
05:08
A quietYên tĩnh bedroomphòng ngủ is a cornerstonenền tảng
of what sleepngủ researchersCác nhà nghiên cứu call
85
296555
4143
của thứ mà
các nhà nghiên cứu giấc ngủ gọi là
05:12
"a good sleepngủ hygienevệ sinh."
86
300722
1704
"cơ sở của một giấc ngủ ngon"
05:14
And our auditorythính giác systemhệ thống
has a watchmanwatchman functionchức năng.
87
302968
2940
Hệ thống thính giác của chúng ta
có chức năng bảo hộ.
05:17
It's constantlyliên tục monitoringgiám sát
our environmentmôi trường for threatsmối đe dọa,
88
305932
3190
Nó liên tục theo dõi môi trường xung quanh
để tìm ra các mối đe dọa,
05:21
even while we're sleepingngủ.
89
309146
1566
ngay cả khi chúng ta đang ngủ.
05:23
So noisetiếng ồn in the bedroomphòng ngủ can causenguyên nhân a delaysự chậm trễ
in the time it takes us to fallngã asleepngủ,
90
311394
5314
Do đó, tiếng ồn trong phòng ngủ
có thể làm cho chúng ta khó ngủ hơn,
05:28
it can wakeđánh thức us up duringsuốt trong the night,
91
316732
2422
làm tỉnh giấc vào ban đêm,
05:31
and it can preventngăn chặn our bloodmáu pressuresức ép
from going down duringsuốt trong the night.
92
319178
3715
và làm cho huyết áp của bạn
không thể giảm xuống vào ban đêm.
05:35
We have the hypothesisgiả thuyết that
if these noise-inducedgây ra tiếng ồn sleepngủ disturbancesrối loạn
93
323266
3389
Có giả thuyết là
rối loạn giấc ngủ gây ra bởi tiếng ồn
05:38
continuetiếp tục for monthstháng and yearsnăm,
94
326679
2010
kéo dài hàng tháng, năm,
05:40
then an increasedtăng riskrủi ro for cardiovasculartim mạch
diseasedịch bệnh is likelycó khả năng the consequencehậu quả.
95
328713
4597
thì việc tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch
là hậu quả khó tránh khỏi.
05:46
HoweverTuy nhiên, we are oftenthường xuyên not awareý thức
of these noise-inducedgây ra tiếng ồn sleepngủ disturbancesrối loạn,
96
334107
4039
Tuy nhiên, chúng ta thường
không nhận thức được chúng,
05:50
because we are unconsciousbất tỉnh
while we're sleepingngủ.
97
338170
2539
bởi vì khi ngủ chúng ta không có ý thức.
05:53
In the pastquá khứ, we'vechúng tôi đã donelàm xong studieshọc
on the effectshiệu ứng of trafficgiao thông noisetiếng ồn on sleepngủ,
98
341137
3879
Trước đây, khi nghiên cứu
ảnh hưởng của tiếng xe đến giấc ngủ,
05:57
and researchnghiên cứu subjectsđối tượng would oftenthường xuyên
wakeđánh thức up in the morningbuổi sáng and say,
99
345040
3099
các đối tượng nghiên cứu thường
thức dậy vào buổi sáng và nói
"À, tôi đã có một đêm ngon giấc,
tôi đặt lưng xuống là ngủ,
06:00
"AhAh, I had a wonderfulTuyệt vời night,
I fellrơi asleepngủ right away,
100
348163
2597
06:02
never really woketỉnh dậy up."
101
350784
1733
chẳng bao giờ thức giấc."
06:04
When we would go back
to the physiologicalSinh lý signalstín hiệu
102
352541
2803
Khi chúng ta nhìn lại
các tín hiệu sinh lý
06:07
we had recordedghi lại duringsuốt trong the night,
103
355368
1922
chúng ta ghi lại trong đêm,
06:09
we would oftenthường xuyên see numerousnhiều awakeningsAwakenings
104
357314
2309
chúng ta thường thấy
có nhiều lần thức giấc
06:11
and a severelynghiêm trọng fragmentedphân mảnh sleepngủ structurekết cấu.
105
359647
3046
và giấc ngủ bị chia
thành nhiều phần rất nhỏ.
06:14
These awakeningsAwakenings were too briefngắn gọn
for the subjectsđối tượng to regainLấy lại consciousnessý thức
106
362717
5513
Sự gián đoạn này quá nhỏ
không đủ khiến các đối tượng để tỉnh lại
06:20
and to remembernhớ lại them
duringsuốt trong the nextkế tiếp morningbuổi sáng,
107
368254
2891
và nhớ về chúng vào sáng hôm sau,
06:23
but they mayTháng Năm neverthelessTuy nhiên
have a profoundthâm thúy impactva chạm
108
371169
3084
nhưng chúng có thể có tác động sâu sắc
06:26
on how restfulYên tĩnh our sleepngủ is.
109
374277
2187
đến sự nghỉ ngơi của cơ thể.
06:30
So when is loudto tiếng too loudto tiếng?
110
378273
1913
Vậy khi nào thì tiếng ồn là quá to?
06:32
A good signký tên of too loudto tiếng is
onceMột lần you startkhởi đầu changingthay đổi your behaviorhành vi.
111
380900
3858
Dấu hiệu rõ nhất là
khi bạn thay đổi hành vi của mình.
06:37
You mayTháng Năm have to raisenâng cao your voicetiếng nói
to be understoodhiểu,
112
385752
2401
Bạn có thể phải lên giọng,
06:40
or you increasetăng the volumeâm lượng of your TVTRUYỀN HÌNH.
113
388177
2228
hoặc tăng âm lượng TV.
06:42
You're avoidingtránh outsideở ngoài areaskhu vực,
or you're closingđóng cửa your windowcửa sổ.
114
390849
3030
Bạn tránh không ra ngoài,
hoặc đóng cửa sổ lại.
06:46
You're movingdi chuyển your bedroomphòng ngủ
to the basementtầng hầm of the housenhà ở,
115
394356
2656
Bạn chuyển phòng ngủ
xuống tầng hầm,
06:49
or you even have
soundâm thanh insulationvật liệu cách nhiệt installedCài đặt.
116
397036
2532
hoặc thậm chí bạn lắp đặt
cả hệ thống cách âm.
06:51
ManyNhiều people will movedi chuyển away
to lessít hơn noisyồn ào areaskhu vực,
117
399592
3422
Nhiều người sẽ chuyển đến
những khu vực ít ồn ào hơn,
06:55
but obviouslychắc chắn not everybodymọi người
can affordđủ khả năng that.
118
403038
2486
nhưng rõ ràng không phải ai
cũng có khả năng để làm điều đó.
06:59
So what can we do right now
to improvecải tiến our soundâm thanh environmentmôi trường
119
407508
4045
Vậy, bây giờ, chúng ta có thể làm gì
để cải thiện môi trường âm thanh
07:03
and to better protectbảo vệ our healthSức khỏe?
120
411577
2099
và để bảo vệ sức khỏe của chúng ta?
07:06
Well, first of all,
if something'smột số điều too loudto tiếng, speaknói up.
121
414473
3630
Đầu tiên, nếu quá ồn, hãy lên tiếng.
07:10
For examplethí dụ, manynhiều ownerschủ sở hữu of moviebộ phim theatersnhà hát
122
418643
2669
Ví dụ, nhiều chủ rạp phim
dường như nghĩ rằng
07:13
seemhình như to think that only people hardcứng
of hearingthính giác are still going to the moviesphim.
123
421336
4425
chỉ những người tai bị lảng
mới tiếp tục đi xem phim.
07:18
If you complainthan phiền about the noisetiếng ồn
and nothing happensxảy ra,
124
426296
2708
Nếu bạn phàn nàn về tiếng ồn
và không có chuyện gì xảy ra,
07:21
demandnhu cầu a refundhoàn lại tiền and leaverời khỏi.
125
429028
2086
hãy yêu cầu hoàn lại tiền và về.
07:23
That's the languagengôn ngữ that managerscán bộ quản lý
typicallythường do understandhiểu không.
126
431138
3210
Đó là thứ ngôn ngữ duy nhất
mà các nhà quản lý hiểu.
Ngoài ra, nói với con cái bạn
về ảnh hưởng của tiếng ồn đến sức khỏe
07:27
AlsoCũng, talk to your childrenbọn trẻ
about the healthSức khỏe effectshiệu ứng of noisetiếng ồn
127
435329
3031
07:30
and that listeningnghe to loudto tiếng musicÂm nhạc todayhôm nay
will have consequenceshậu quả when they're olderlớn hơn.
128
438384
4501
và nghe nhạc quá lớn ngày hôm nay
sẽ gây ra hậu quả khi về già.
07:35
You can alsocũng thế movedi chuyển your bedroomphòng ngủ
to the quietYên tĩnh sidebên of the housenhà ở,
129
443461
2993
Bạn cũng có thể chuyển phòng ngủ
đến phần yên tĩnh của ngôi nhà,
07:38
where your ownsở hữu buildingTòa nhà shieldslá chắn you
from roadđường trafficgiao thông noisetiếng ồn.
130
446478
3008
nơi che chắn bạn
khỏi tiếng ồn giao thông.
07:42
If you're looking to rentthuê
or buymua a newMới placeđịa điểm,
131
450150
2502
Nếu bạn đang có ý định thuê
hoặc mua một căn nhà,
07:44
make lowthấp noisetiếng ồn a prioritysự ưu tiên.
132
452676
1853
hãy ưu tiên chọn nơi có tiếng ồn thấp.
07:46
VisitTruy cập vào the propertybất động sản duringsuốt trong
differentkhác nhau timeslần of the day
133
454970
2878
Tới lui căn nhà vào
các thời điểm khác nhau trong ngày
07:49
and talk to the neighborshàng xóm about noisetiếng ồn.
134
457872
2067
và nói chuyện với hàng xóm về tiếng ồn.
07:53
You can wearmặc noise-cancelingtiếng ồn-hủy bỏ headphonestai nghe
when you're travelingđi du lịch
135
461048
4072
Bạn có thể đeo tai nghe chống ồn
khi đi du lịch
07:57
or if your officevăn phòng has highcao
backgroundlý lịch noisetiếng ồn levelscấp.
136
465144
3151
hoặc tại văn phòng nếu
nó thường xuyên ồn ào.
08:01
In generalchung, seektìm kiếm out quietYên tĩnh spaceskhông gian,
137
469157
2532
Nói chung, hãy tìm
những không gian yên tĩnh,
08:03
especiallyđặc biệt on the weekendngày cuối tuần
or when you're on vacationkỳ nghỉ.
138
471713
3520
đặc biệt là vào cuối tuần
hoặc trong các kì nghỉ.
08:07
AllowCho phép your systemhệ thống to windgió down.
139
475257
2738
Hãy để cho cơ thể bạn thư giãn.
08:10
I, very appropriatelythích hợp for this talk,
140
478503
2367
Tôi rất phù hợp với bài nói chuyện này,
08:12
attendedtham dự a noisetiếng ồn conferencehội nghị
in JapanNhật bản fourbốn yearsnăm agotrước.
141
480894
3085
sau khi tham dự một hội nghị tiếng ồn
ở Nhật Bản bốn năm trước.
08:16
When I returnedtrả lại to the UnitedVương StatesTiểu bang
and enteredđã nhập the airportsân bay,
142
484383
3681
Khi tôi trở về Mỹ
và bước xuống sân bay,
08:20
a wallTường of soundâm thanh hitđánh me.
143
488088
2021
một bức tường âm thanh đập vào tôi.
08:22
This tellsnói you that
we don't realizenhận ra anymorenữa không
144
490547
2104
Điều này nghĩa là
chúng ta không còn nhận ra
08:24
the constantkhông thay đổi degreetrình độ
of noisetiếng ồn pollutionsự ô nhiễm we're exposedlộ ra to
145
492675
2782
mức độ ô nhiễm tiếng ồn
chúng ta phải tiếp xúc
08:27
and how much we could profitlợi nhuận
from more quietYên tĩnh spaceskhông gian.
146
495481
3627
và lợi ích từ không gian yên tĩnh.
08:32
What elsekhác can we do about noisetiếng ồn?
147
500600
1851
Chúng ta có thể làm gì được nữa?
08:34
Well, very much like a carboncarbon footprintdấu chân,
we all have a noisetiếng ồn footprintdấu chân,
148
502975
3996
Giống như dấu tích của carbon,
ta có dấu tích của tiếng ồn,
08:38
and there are things we can do
to make that noisetiếng ồn footprintdấu chân smallernhỏ hơn.
149
506995
3351
và chúng ta có thể làm
một số việc để giảm dấu tích của nó.
08:42
For examplethí dụ, don't startkhởi đầu mowingmowing your lawnBãi cỏ
at 7am on a SaturdayThứ bảy morningbuổi sáng.
150
510840
5383
Ví dụ: không cắt cỏ
lúc 7h sáng thứ bảy.
08:48
Your neighborshàng xóm will thank you.
151
516247
1976
Hàng xóm của bạn sẽ biết ơn bạn.
08:50
Or use a rakeRake insteadthay thế of a leaf blowerquạt gió.
152
518247
2680
Hoặc sử dụng một cái cào
thay vì máy thổi lá.
08:52
In generalchung, noisetiếng ồn reductiongiảm at the sourcenguồn
makeslàm cho the mostphần lớn sensegiác quan,
153
520951
4238
Nói chung, giảm tiếng ồn tại nguồn
là tốt nhất,
08:57
so wheneverbất cứ khi nào you're looking
to buymua a newMới carxe hơi,
154
525213
2619
khi bạn có ý định mua xe,
08:59
air-conditioningđiều hòa không khí unitđơn vị,
blenderMáy xay sinh tố, you nameTên it,
155
527856
2738
máy điều hòa,
máy xay sinh tố, vân vân,
09:02
make lowthấp noisetiếng ồn a prioritysự ưu tiên.
156
530618
1754
hãy ưu tiên chọn thứ có tiếng ồn thấp.
09:04
ManyNhiều manufacturersNhà sản xuất của will listdanh sách
the noisetiếng ồn levelscấp theirhọ devicesthiết bị generatetạo ra,
157
532889
3736
Nhiều nhà sản xuất ghi rõ
mức độ ồn thiết bị của họ tạo ra,
09:08
and some even advertisequảng cáo with them.
158
536649
1967
và thậm chí họ còn quảng cáo nữa.
09:11
Use that informationthông tin.
159
539021
1507
Hãy sử dụng thông tin đó.
09:14
ManyNhiều people think that strongermạnh mẽ hơn noisetiếng ồn
regulationQuy định and enforcementthực thi are good ideasý tưởng,
160
542014
3971
Nhiều người nghĩ rằng
lớn tiếng là tốt,
09:18
even obvioushiển nhiên solutionscác giải pháp, perhapscó lẽ,
161
546009
2125
thậm chí còn là giải pháp,
có lẽ vậy,
09:20
but it's not as easydễ dàng as you mayTháng Năm think,
162
548158
2052
nhưng không đơn giản như bạn tưởng,
09:22
because manynhiều of the activitieshoạt động
that generatetạo ra noisetiếng ồn
163
550234
2839
vì nhiều hoạt động
tạo ra tiếng ồn
09:25
alsocũng thế generatetạo ra revenuethu nhập.
164
553097
1662
cũng tạo ra doanh thu.
09:27
Think about an airportsân bay and all
the businesskinh doanh that is associatedliên kết with it.
165
555274
4955
Hãy nghĩ về một sân bay,
những công việc đều liên quan đến nó.
09:32
Our researchnghiên cứu tellsnói politicianschính trị gia
at what noisetiếng ồn levelcấp độ
166
560801
3622
Nghiên cứu nói với các chính khách
mỗi mức độ ồn
09:36
they can expectchờ đợi a certainchắc chắn healthSức khỏe effecthiệu ứng,
167
564447
2165
tạo ra ảnh hưởng nhất định
đến sức khỏe,
09:38
and that helpsgiúp informthông báo better noisetiếng ồn policychính sách.
168
566636
2574
và nó giúp tạo ra
các chính sách tiếng ồn tốt hơn.
09:42
RobertRobert KochKoch supposedlyđược cho là onceMột lần said,
169
570568
2389
Robert Koch
được cho là đã từng nói,
09:44
"One day, mankindnhân loại will fightchiến đấu noisetiếng ồn
as relentlesslykhông ngừng as cholerabệnh tả and the pestsâu bệnh."
170
572981
4870
"Một ngày nào đó,
con người sẽ không ngừng
chống lại tiếng ồn
như dịch tả và sâu bệnh."
09:51
I think we're there,
171
579010
1572
Tôi nghĩ chúng ta đang ở đó,
09:52
and I hopemong that we will winthắng lợi this fightchiến đấu,
172
580606
2351
và tôi hy vọng chúng ta
sẽ chiến thắng,
09:54
and when we do, we can all have
a nicetốt đẹp, quietYên tĩnh celebrationLễ kỷ niệm.
173
582981
4226
và rồi chúng ta có thể có
một bữa tiệc thanh bình và tĩnh lặng.
09:59
(LaughterTiếng cười)
174
587231
1087
(Tiếng cười)
10:00
Thank you.
175
588342
1173
Cảm ơn các bạn.
10:01
(ApplauseVỗ tay)
176
589539
2197
(Vỗ tay)
Translated by Emily Nguyen
Reviewed by Thuw Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Mathias Basner - Sleep and noise researcher
Mathias Basner researches the effects of noise on sleep, health, neurobehavioral and cognitive functions and more.

Why you should listen

Mathias Basner, MD, PhD, MSc is an associate professor in the department of psychiatry at the University of Pennsylvania Perelman School of Medicine. His primary research interests concern the effects of sleep loss on neurobehavioral and cognitive functions, population studies on sleep time and waking activities, the effects of traffic noise on sleep and health, and astronaut behavioral health on long-duration space missions. These research areas overlap widely. Basner has published more than 80 journal articles and reviewed articles for more than 80 scientific journals. He is currently on the editorial board of the journals Sleep Health and Frontiers in Physiology.

Between 1999 and 2008, Basner conducted several large-scale laboratory and field studies on the effects of traffic noise on sleep at the German Aerospace Center. For this research, Basner was awarded the German Aerospace Center Research Award in 2007 and the Science Award of the German Academy for Aviation and Travel Medicine in 2010. Basner developed an ECG-based algorithm for the automatic identification of autonomic activations associated with cortical arousal that was used in several field studies to non-invasively assess the effects of aircraft noise on sleep. He is currently funded by the FAA to obtain current exposure-response functions describing the effects of aircraft noise on sleep for the United States. Basner has been an advisor to the World Health Organization (WHO) on the effects of traffic noise on sleep and health on a number of occasions. He performed a systematic evidence review on the effects of noise on sleep for the recently published revision of WHO's Environmental Noise Guidelines for the European Region.

Basner is currently President of the International Commission of Biological Effects of Noise (ICBEN) and member of the Impacts and Science Group of the Committee on Aviation Environmental Protection (CAEP) of the International Civil Aviation Organization (ICAO). He also represents the University of Pennsylvania in FAA's Aviation Sustainability Center (ASCENT).

More profile about the speaker
Mathias Basner | Speaker | TED.com